ĐỀ THI HKI TOÁN 9 QUẬN 3 NẰM 2014-2015
Chia sẻ bởi Phạm Văn Sơn |
Ngày 13/10/2018 |
49
Chia sẻ tài liệu: ĐỀ THI HKI TOÁN 9 QUẬN 3 NẰM 2014-2015 thuộc Đại số 9
Nội dung tài liệu:
ỦY BAN NHÂN DÂN QUẬN 3 ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO NĂM HỌC 2014-2015
MÔN TOÁN KHỐI 9
ĐỀ CHÍNH THỨC
Thời gian làm bài : 90 phút
(không kể thời gian phát đề)
Bài 1: (2,0 đ) Tính ( rút gọn )
Bài 2: (2,0 đ) Giải các phương trình:
Bài 3: (1,5 đ)
Cho hàm số y = x có đồ thị là đường thẳng (d1) và hàm số
y = 2x +1 có đồ thị là đường thẳng (d2)
Vẽ (d1) và (d2) trên cùng mặt phằng tọa độ Oxy
Cho hàm số y = ax + b có đồ thị là đường thẳng (d3). Xác định hệ số a, b biết (d3) song song với (d2) và cắt (d1) tại điểm A có hoành độ bằng – 1
Bài 4: (1,0 đ) Cho biểu thức A =
Tìm điều kiện của x để biểu thức A xác định.
Rút gọn A
Bài 5 : (3,5 đ) Cho KFC vuông tại F (KF < FC ), đường cao FH. Vẽ đường tròn tâm F, bán kính FH. Từ K và C kẻ các tiếp tuyến KA, CB với đường tròn tâm F (A, B là các tiếp điểm không nằm trên KC). Gọi S là giao điểm của HB và FC.
a) Chứng minh : Bốn điểm C, H, F, B cùng thuộc một đường tròn
b) Chứng minh : AK + CB = KC và ba điểm B, A , F thẳng hàng.
c) AC cắt đường tròn tâm F tại N ( N khác A).
Chứng minh : góc NSC bằng góc CAF.
d) Đường tròn tâm O đường kính KC cắt đường tròn tâm F tại T và V, AH cắt FK tại M. Chứng minh: FH, TV, MS đồng qui tại 1 điểm
…………Hết ……………..
Học sinh không được sử dụng tài liệu
Giáo viên coi kiểm tra không được giải thích thêm về đề.
PHÒNG GIÁO DỤC ĐÀO TẠO QUẬN 3
HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KỲ I
MÔN TOÁN 9 NAM HỌC 2014-2015
BÀI
CÂU
NỘI DUNG
ĐIỂM
1
(2.0 đ)
a
(0,5 đ)
…………
b
(0,5 đ)
………
c
(1,0 đ)
……………………………………………………………
9
……………………………………………………………
4
0,25x2
…………
0,25x2
……….
0,25x4
2
(2,0 đ)
a
(0,75 đ)
………
b
(1,25 đ)
( vì 2 >0)
x=7
vậy : S = ( 7 (
…………………………………………………………………
(vì 8 >0)
vậy : S = (10; - 6(
0.25
0,25
0.25
…………
0,25
0,25x2
0,25x2
3
(1.5 đ)
a
(0,75 đ)
………….
b
(0,75 đ)
Lập bảng giá trị đúng của (d1) và (d2)
Nếu 1 trong hai bảng giá trị đó có một cặp gía trị sai cho
0 đ bảng giá trị đó
……………………………………………………….
Vẽ đúng (d1) và (d2)
Nếu vẽ sai 1 trong 2 đường thẳng trên cho 0 đ
………………………………………………………..
a = – 2
tìm A(–1 ; –1/2)
b = –5/2
0,25x2
………….
0,25
…………
0,25
0,25
0,25
4
(1,0 đ)
a (0,25 đ)
………….
b
(0,75 đ)
Điều kiện x≠9 ;x ≠4
……………………………………………………………
0,25
……….
0,25
0,25
0,25
5
(3,5 đ)
a
(1,0 đ)
…………
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO NĂM HỌC 2014-2015
MÔN TOÁN KHỐI 9
ĐỀ CHÍNH THỨC
Thời gian làm bài : 90 phút
(không kể thời gian phát đề)
Bài 1: (2,0 đ) Tính ( rút gọn )
Bài 2: (2,0 đ) Giải các phương trình:
Bài 3: (1,5 đ)
Cho hàm số y = x có đồ thị là đường thẳng (d1) và hàm số
y = 2x +1 có đồ thị là đường thẳng (d2)
Vẽ (d1) và (d2) trên cùng mặt phằng tọa độ Oxy
Cho hàm số y = ax + b có đồ thị là đường thẳng (d3). Xác định hệ số a, b biết (d3) song song với (d2) và cắt (d1) tại điểm A có hoành độ bằng – 1
Bài 4: (1,0 đ) Cho biểu thức A =
Tìm điều kiện của x để biểu thức A xác định.
Rút gọn A
Bài 5 : (3,5 đ) Cho KFC vuông tại F (KF < FC ), đường cao FH. Vẽ đường tròn tâm F, bán kính FH. Từ K và C kẻ các tiếp tuyến KA, CB với đường tròn tâm F (A, B là các tiếp điểm không nằm trên KC). Gọi S là giao điểm của HB và FC.
a) Chứng minh : Bốn điểm C, H, F, B cùng thuộc một đường tròn
b) Chứng minh : AK + CB = KC và ba điểm B, A , F thẳng hàng.
c) AC cắt đường tròn tâm F tại N ( N khác A).
Chứng minh : góc NSC bằng góc CAF.
d) Đường tròn tâm O đường kính KC cắt đường tròn tâm F tại T và V, AH cắt FK tại M. Chứng minh: FH, TV, MS đồng qui tại 1 điểm
…………Hết ……………..
Học sinh không được sử dụng tài liệu
Giáo viên coi kiểm tra không được giải thích thêm về đề.
PHÒNG GIÁO DỤC ĐÀO TẠO QUẬN 3
HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KỲ I
MÔN TOÁN 9 NAM HỌC 2014-2015
BÀI
CÂU
NỘI DUNG
ĐIỂM
1
(2.0 đ)
a
(0,5 đ)
…………
b
(0,5 đ)
………
c
(1,0 đ)
……………………………………………………………
9
……………………………………………………………
4
0,25x2
…………
0,25x2
……….
0,25x4
2
(2,0 đ)
a
(0,75 đ)
………
b
(1,25 đ)
( vì 2 >0)
x=7
vậy : S = ( 7 (
…………………………………………………………………
(vì 8 >0)
vậy : S = (10; - 6(
0.25
0,25
0.25
…………
0,25
0,25x2
0,25x2
3
(1.5 đ)
a
(0,75 đ)
………….
b
(0,75 đ)
Lập bảng giá trị đúng của (d1) và (d2)
Nếu 1 trong hai bảng giá trị đó có một cặp gía trị sai cho
0 đ bảng giá trị đó
……………………………………………………….
Vẽ đúng (d1) và (d2)
Nếu vẽ sai 1 trong 2 đường thẳng trên cho 0 đ
………………………………………………………..
a = – 2
tìm A(–1 ; –1/2)
b = –5/2
0,25x2
………….
0,25
…………
0,25
0,25
0,25
4
(1,0 đ)
a (0,25 đ)
………….
b
(0,75 đ)
Điều kiện x≠9 ;x ≠4
……………………………………………………………
0,25
……….
0,25
0,25
0,25
5
(3,5 đ)
a
(1,0 đ)
…………
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Phạm Văn Sơn
Dung lượng: 74,19KB|
Lượt tài: 1
Loại file: docx
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)