Đề thi HKI Toán 6
Chia sẻ bởi Ngô Văn Thành |
Ngày 13/10/2018 |
47
Chia sẻ tài liệu: Đề thi HKI Toán 6 thuộc Đại số 9
Nội dung tài liệu:
Cấp độ
Chủ đề
Nhận biêt
Thông hiểu
Vận dung
Cộng
Cấp độ Thấp
Cấp độ Cao
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
đề 1:
Tập hợp-Số phần tử của tập hợp.
Biết được tập hợp , số phần tử của tập hợp.
Số câu hỏi
Số điểm
Tỉ lệ %
2
0,5
5%
2
0,5
5%
đề 2:
Dấu hiệu chia hết cho 2, 3, 5, 9 .
ƯCLN và BCNN
Hiểu được t/c, các dấu hiệu chia hết. ước, bội , ƯC , BC của hai hay nhiều số
Biết cách tìm ƯCLN, BCNN
Vận dụng giải bài toán về tìm BCNN hoặc ƯCLN
Vận dụng chứng minh sự chia hết của một biểu thức
Số câu hỏi
Số điểm
Tỉ lệ %
2
0,5
5%
1
1
10%
1
1
10%
1
1
10%
5
3,5
35%
đề 3:
Thứ tự thực hiện các phép tính trong N
thực hiện các phép tính cộng, trừ, nhân, chia và lũy thừa trong N.
Phối hợp các phép tính trong N. Vận dụng trong giải các bài toán tìm x.
Số câu hỏi
Số điểm
Tỉ lệ %
2
0,5
5%
1
0,5
5%
1
1
10%
4
2
20%
đề 4:
Số nguyên . Phép cộng , trừ các số nguyên.
Biết số nguyên dương, số nguyên âm, so sánh,cộng hai số nguyên
Số câu hỏi
Số điểm
Tỉ lệ %
2
0,5
5%
1
0,5
5%
3
1
10%
đề 5:
Tia – Đường thẳng - thẳng.
Nhận biết các khái niệm tia,đoạn thẳng,hai tia đốí nhau,trùng nhau. Nhận biết đượccác đoạn thẳng,điểm nằm giữa hai điểm,hai điểm nằm cùng phía, khác phía đối với một điểm khác
Số câu hỏi
Số điểm
Tỉ lệ %
2
0,5
5%
2
0,5
5%
đề 6:
dài thẳng.
Trung điểm của đoạn thẳng.
Vẽ hình thành thạo. Biết tính độ dài đoạn thẳng , so sánh hai đoạn thẳng.
Hiểu được tính chất: điểm nằm giữa hai điểm; trung điểm của đoạn thẳng để giải toán
.
Số câu hỏi
Số điểm
Tỉ lệ %
2
0,5
5%
1
1
10%
2
1
10%
5
2,5
25%
Tổng số câu
Tổng số điểm
Tỉ lệ %
15
5
50%
4
3
30%
2
2
20%
21
10
100%
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I MÔN TOÁN LỚP 6(12-13)
KIỂM TRA HỌC KÌ I . Năm học: 2012 – 2013
MÔN : TOÁN . LỚP 6
Thời gian làm bài : 90 phút ( không kể thời gian phát đề )
A) TRẮC NGHIỆM : (3 điểm) Hãy chọn câu trả lời đúng ( từ câu 1đến câu 12) và ghi ra giấy làm bài :
Câu 1: Cho tập hợp M =. Tập hợp M được viết bằng cách liệt kê các phần tử của nó là :
A. M = B. M = C. M = D. M =
Câu 2: Có bao nhiêu số nguyên x thoả mãn −2 ≤ x ≤ 3 ?
A. 6 B. 5 C. 4 D. 3.
Câu 3: Cho tập hợp M = {4;5; 6; 7}. Cách viết nào sau đây là đúng?
A. {4} M B. 5 M C. {6; 7} M D. {4; 5; 6} M.
Câu 4:. BCNN (6, 8) là :
A. 48 B. 36 C. 24 D. 6.
Câu 5: Tổng 21 + 45 chia hết cho số nào sau đây
Chủ đề
Nhận biêt
Thông hiểu
Vận dung
Cộng
Cấp độ Thấp
Cấp độ Cao
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
đề 1:
Tập hợp-Số phần tử của tập hợp.
Biết được tập hợp , số phần tử của tập hợp.
Số câu hỏi
Số điểm
Tỉ lệ %
2
0,5
5%
2
0,5
5%
đề 2:
Dấu hiệu chia hết cho 2, 3, 5, 9 .
ƯCLN và BCNN
Hiểu được t/c, các dấu hiệu chia hết. ước, bội , ƯC , BC của hai hay nhiều số
Biết cách tìm ƯCLN, BCNN
Vận dụng giải bài toán về tìm BCNN hoặc ƯCLN
Vận dụng chứng minh sự chia hết của một biểu thức
Số câu hỏi
Số điểm
Tỉ lệ %
2
0,5
5%
1
1
10%
1
1
10%
1
1
10%
5
3,5
35%
đề 3:
Thứ tự thực hiện các phép tính trong N
thực hiện các phép tính cộng, trừ, nhân, chia và lũy thừa trong N.
Phối hợp các phép tính trong N. Vận dụng trong giải các bài toán tìm x.
Số câu hỏi
Số điểm
Tỉ lệ %
2
0,5
5%
1
0,5
5%
1
1
10%
4
2
20%
đề 4:
Số nguyên . Phép cộng , trừ các số nguyên.
Biết số nguyên dương, số nguyên âm, so sánh,cộng hai số nguyên
Số câu hỏi
Số điểm
Tỉ lệ %
2
0,5
5%
1
0,5
5%
3
1
10%
đề 5:
Tia – Đường thẳng - thẳng.
Nhận biết các khái niệm tia,đoạn thẳng,hai tia đốí nhau,trùng nhau. Nhận biết đượccác đoạn thẳng,điểm nằm giữa hai điểm,hai điểm nằm cùng phía, khác phía đối với một điểm khác
Số câu hỏi
Số điểm
Tỉ lệ %
2
0,5
5%
2
0,5
5%
đề 6:
dài thẳng.
Trung điểm của đoạn thẳng.
Vẽ hình thành thạo. Biết tính độ dài đoạn thẳng , so sánh hai đoạn thẳng.
Hiểu được tính chất: điểm nằm giữa hai điểm; trung điểm của đoạn thẳng để giải toán
.
Số câu hỏi
Số điểm
Tỉ lệ %
2
0,5
5%
1
1
10%
2
1
10%
5
2,5
25%
Tổng số câu
Tổng số điểm
Tỉ lệ %
15
5
50%
4
3
30%
2
2
20%
21
10
100%
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I MÔN TOÁN LỚP 6(12-13)
KIỂM TRA HỌC KÌ I . Năm học: 2012 – 2013
MÔN : TOÁN . LỚP 6
Thời gian làm bài : 90 phút ( không kể thời gian phát đề )
A) TRẮC NGHIỆM : (3 điểm) Hãy chọn câu trả lời đúng ( từ câu 1đến câu 12) và ghi ra giấy làm bài :
Câu 1: Cho tập hợp M =. Tập hợp M được viết bằng cách liệt kê các phần tử của nó là :
A. M = B. M = C. M = D. M =
Câu 2: Có bao nhiêu số nguyên x thoả mãn −2 ≤ x ≤ 3 ?
A. 6 B. 5 C. 4 D. 3.
Câu 3: Cho tập hợp M = {4;5; 6; 7}. Cách viết nào sau đây là đúng?
A. {4} M B. 5 M C. {6; 7} M D. {4; 5; 6} M.
Câu 4:. BCNN (6, 8) là :
A. 48 B. 36 C. 24 D. 6.
Câu 5: Tổng 21 + 45 chia hết cho số nào sau đây
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Ngô Văn Thành
Dung lượng: 153,50KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)