Đề thi HKI Lý 8
Chia sẻ bởi Ngô Văn Thành |
Ngày 13/10/2018 |
40
Chia sẻ tài liệu: Đề thi HKI Lý 8 thuộc Đại số 9
Nội dung tài liệu:
Ngày soạn: /12/2012
Ngày giảng: /12/2012
Tiết: 18
TRA HỌC KÌ I
I. MụC TIÊU:
1/ Kiến thức:
- Hệ thống lại toàn bộ các kiến thức từ tiết 1 đến tiết 17. Cụ thể các khái niệm chuyển động, lực, áp suất, công cơ học...
2/ Kĩ năng:
- Giải bài tập định tính và định lượng của vật lí
3. Thái độ: Yêu thích môn học.
II. Chuẩn bị:
*Học sinh: Ôn lại toàn bộ những kiến thức đã học.
* GV : Phô tô cho sinh đề tra
* Phương pháp: trắc nghiệm khách quan kèm thao tự luận
III. TỔ CHỨC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC.
1. Tổ chức: 8A………....8B……....…8C……....…
2. Kiểm tra bài cũ:
3. Bài mới:
A/ MA :
Tên chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Cộng
Cấp độ thấp
Cấp độ cao
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
1.Chủ đề 1
Chuyển động cơ học – Vận tốc
- Nhận biết chuyển động cơ học
- Vận dụng công thức quãng đường để suy ra cách tính vận tốc.
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
1
0,5đ
5%
1
1,5đ
15%
2
2đ
20%
2.Chủ đề 2
Biểu diễn lực- Sự cân bằng lực-quán tính – Lực ma sát
- Vận dụng biểu diễn trọng lực
- Giải thích hiện tượng thực tế liên quan đến quán tính
- Vận dụng kiến thức về lực ma sát vào ứng dụng thực tế.
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
1
1,5đ
15%
1
1,5đ
15%
1
0,5đ
5%
3
3,5đ
35%
3.Chủ đề 3
Áp suất-áp suất chất lỏng-bình thông nhau-máy nén thủy lực - Áp suất chất khí
Nhận biết đặc điểm của bình thông nhau
-Vận dụng tính áp suất trong trường hợp thay đổi diện tích bị ép
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ
1
0,5đ
5%
1
2đ
20%
2
2,5đ
25%
4. Chủ đề 4: Ap suất chất khí – Lực đẩy Ac-Si-mét- Sự nổi – Công cơ học
Nhận biết sự tồn tại của áp suất khí quyển
- Đặc điểm của Lực đẩy Ac-si-mét. Nhận biết điều kiện vật nổi, vật chìm trong chất lỏng và giải thích.
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ
1
0,5đ
5%
1
1,5 đ
15%
2
2đ
20%
Tổng số câu
Tổng số điểm
Tỉ lệ
3
2,5đ
25%
3
3,5đ
35%
1
0,5đ
5%
2
3,5đ
35%
9
10 đ
100%
TRƯỜNG THCS GIA HỘI
ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KỲ I. NĂM HỌC 2012 – 2013
Môn: Vật lý 8
Thời gian làm bài: 45 phút (không kể thời gian giao đề)
I. TRẮC NGHIỆM: (2 điểm) Chọn câu trả lời đúng trong các câu sau:
Câu 1: Một thùng cao 1,5m đựng đầy nước, áp suất của nước lên đáy thùng và lên 1 điểm cách miệng thùng 0,5m lần lượt là
A. 15000Pa và 5000Pa. B. 1500Pa và 1000Pa. C. 15000Pa và 10000Pa. D. 1500Pa và 500Pa.
Câu 2: Trong các cách làm sau đây, cách nào làm giảm lực ma sát?
A. Tăng diện tích bề mặt tiếp súc. B. Tăng độ nhám của mặt tiếp súc
C. Tăng lực ép lên mặt tiếp súc. D. Tăng độ nhẵn của mặt tiếp súc.
Câu 3: Trong bình thông nhau chứa cùng một chất lỏng đứng yên, các mực chất lỏng ở các nhánh luôn ở
A. Độ cao khác nhau. B. Cùng một độ cao. C. Chênh lệch nhau. D. không như nhau.
Câu 4: Hành khách ngồi
Ngày giảng: /12/2012
Tiết: 18
TRA HỌC KÌ I
I. MụC TIÊU:
1/ Kiến thức:
- Hệ thống lại toàn bộ các kiến thức từ tiết 1 đến tiết 17. Cụ thể các khái niệm chuyển động, lực, áp suất, công cơ học...
2/ Kĩ năng:
- Giải bài tập định tính và định lượng của vật lí
3. Thái độ: Yêu thích môn học.
II. Chuẩn bị:
*Học sinh: Ôn lại toàn bộ những kiến thức đã học.
* GV : Phô tô cho sinh đề tra
* Phương pháp: trắc nghiệm khách quan kèm thao tự luận
III. TỔ CHỨC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC.
1. Tổ chức: 8A………....8B……....…8C……....…
2. Kiểm tra bài cũ:
3. Bài mới:
A/ MA :
Tên chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Cộng
Cấp độ thấp
Cấp độ cao
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
1.Chủ đề 1
Chuyển động cơ học – Vận tốc
- Nhận biết chuyển động cơ học
- Vận dụng công thức quãng đường để suy ra cách tính vận tốc.
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
1
0,5đ
5%
1
1,5đ
15%
2
2đ
20%
2.Chủ đề 2
Biểu diễn lực- Sự cân bằng lực-quán tính – Lực ma sát
- Vận dụng biểu diễn trọng lực
- Giải thích hiện tượng thực tế liên quan đến quán tính
- Vận dụng kiến thức về lực ma sát vào ứng dụng thực tế.
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
1
1,5đ
15%
1
1,5đ
15%
1
0,5đ
5%
3
3,5đ
35%
3.Chủ đề 3
Áp suất-áp suất chất lỏng-bình thông nhau-máy nén thủy lực - Áp suất chất khí
Nhận biết đặc điểm của bình thông nhau
-Vận dụng tính áp suất trong trường hợp thay đổi diện tích bị ép
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ
1
0,5đ
5%
1
2đ
20%
2
2,5đ
25%
4. Chủ đề 4: Ap suất chất khí – Lực đẩy Ac-Si-mét- Sự nổi – Công cơ học
Nhận biết sự tồn tại của áp suất khí quyển
- Đặc điểm của Lực đẩy Ac-si-mét. Nhận biết điều kiện vật nổi, vật chìm trong chất lỏng và giải thích.
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ
1
0,5đ
5%
1
1,5 đ
15%
2
2đ
20%
Tổng số câu
Tổng số điểm
Tỉ lệ
3
2,5đ
25%
3
3,5đ
35%
1
0,5đ
5%
2
3,5đ
35%
9
10 đ
100%
TRƯỜNG THCS GIA HỘI
ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KỲ I. NĂM HỌC 2012 – 2013
Môn: Vật lý 8
Thời gian làm bài: 45 phút (không kể thời gian giao đề)
I. TRẮC NGHIỆM: (2 điểm) Chọn câu trả lời đúng trong các câu sau:
Câu 1: Một thùng cao 1,5m đựng đầy nước, áp suất của nước lên đáy thùng và lên 1 điểm cách miệng thùng 0,5m lần lượt là
A. 15000Pa và 5000Pa. B. 1500Pa và 1000Pa. C. 15000Pa và 10000Pa. D. 1500Pa và 500Pa.
Câu 2: Trong các cách làm sau đây, cách nào làm giảm lực ma sát?
A. Tăng diện tích bề mặt tiếp súc. B. Tăng độ nhám của mặt tiếp súc
C. Tăng lực ép lên mặt tiếp súc. D. Tăng độ nhẵn của mặt tiếp súc.
Câu 3: Trong bình thông nhau chứa cùng một chất lỏng đứng yên, các mực chất lỏng ở các nhánh luôn ở
A. Độ cao khác nhau. B. Cùng một độ cao. C. Chênh lệch nhau. D. không như nhau.
Câu 4: Hành khách ngồi
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Ngô Văn Thành
Dung lượng: 88,00KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)