ĐỀ THI HKI DIA LI 6
Chia sẻ bởi Huỳnh Đông Hớn |
Ngày 16/10/2018 |
196
Chia sẻ tài liệu: ĐỀ THI HKI DIA LI 6 thuộc Địa lí 6
Nội dung tài liệu:
PGD&ĐT Mỹ Tú ĐỀ THI HỌC KÌ I (Địa lí lớp 6)
Trường THCS Mỹ Phước Năm học : 2017 - 2018
1. Xác định mục tiêu kiểm tra
- Đánh giá kết quả học tập của học sinh nhằm điều chỉnh nội dung, phương pháp dạy học và giúp đỡ học sinh một cách kịp thời.
- Kiểm tra mức độ nắm vững kiến thức, kĩ năng cơ bản ở 3 cấp độ nhận thức: biết, hiểu và vận dụng sau khi học xong chủ đề Trái Đất với các nội dung sau: Trái Đất trong hệ Mặt Trời. Hình dạng Trái Đất và cách biểu hiện bề mặt Trái Đất trên bản đồ; Các chuyển động của Trái Đất và hệ quả ; Cấu tạo của Trái Đất
2. Xác định hình thức kiểm tra
Hình thức kiểm tra kết hợp trắc nghiệm và tự luận
3. Xây dựng ma trận đề kiểm tra
Trên cơ sở phân phối số tiết kết hợp với việc xác định chuẩn quan trọng ta xây dựng ma trận đề kiểm tra như sau:
Tên chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Vận dụng cao
1. Trái Đất trong hệ Mặt Trời. Hình dạng Trái Đất và cách thể hiện bề mặt Trái Đất trên bản đồ
- Biết vị trí của Trái Đất trong hệ Mặt Trời ; hình dạng và kích thước của Trái Đất.
Biết quy ước về kinh tuyến gốc, vĩ tuyến gốc, kinh tuyến Đông, kinh tuyến Tây ; vĩ tuyến Bắc, vĩ tuyến Nam ; nửa cầu Đông, nửa cầu Tây, nửa cầu Bắc, nửa cầu Nam.
- Trình bày được khái niệm kinh tuyến, vĩ tuyến.
- Định nghĩa đơn giản về bản đồ và biết một số yếu tố cơ bản của bản đồ : tỉ lệ bản đồ, kí hiệu bản đồ, phương hướng trên bản đồ ; lưới kinh, vĩ tuyến.
- Xác định được kinh tuyến gốc, các kinh tuyến Đông, kinh tuyến Tây ; vĩ tuyến gốc, các vĩ tuyến Bắc, vĩ tuyến Nam ; nửa cầu Bắc, nửa cầu Nam, nửa cầu Đông, nửa cầu Tây trên bản đồ và trên quả Địa cầu.
- Xác định được phương hướng, toạ độ địa lí của một điểm trên bản đồ và quả Địa cầu.
- Đọc và hiểu nội dung bản đồ dựa vào kí hiệu bản đồ.
- Sử dụng địa bàn để xác định phương hướng của một số đối tượng địa lí trên thực địa.
- Dựa vào tỉ lệ bản đồ tính được khoảng cách trên thực tế và ngược lại.
6, 5 điểm
3,25 điểm
13 câu TN
0 Câu TL
0,25 điểm
1 câu TN
0 Câu TL
2 điểm
0 câu TN
1 câu TL
1.0 điểm
0 câu TN
1 câu TL
2. Các chuyển động của Trái Đất và hệ quả
Biết được hướng, thời gian, quỹ đạo quay của Trái Đất quanh trục và quanh Mặt Trời
- Trình bày được chuyển động tự quay quanh trục và quay quanh Mặt Trời của Trái Đất : hướng, thời gian, quỹ đạo và tính chất của chuyển động.
- Trình bày được hệ quả các chuyển động của Trái Đất :
+ Chuyển động tự quay : hiện tượng ngày và đêm kế tiếp, sự lệch hướng chuyển động của các vật thể.
+ Chuyển động quanh Mặt Trời : hiện tượng các mùa và hiện tượng ngày đêm dài ngắn khác nhau theo mùa.
Sử dụng hình vẽ để mô tả chuyển động tự quay của Trái Đất và chuyển động của Trái Đất quanh Mặt Trời.
1, 5 điểm
0,5 điểm
2 câu TN
0 Câu TL
1 điểm
0 câu TN
1 Câu TL
0 điểm
0
0 câu TN
0 Câu TL
0 điểm
0 câu TN
0Câu TL
II. CÁC THÀNH PHẦN TỰ NHIÊN CỦA TRÁI ĐẤT
1. Địa hình
- Nêu được khái niệm nội lực, ngoại lực và biết được tác động của chúng đến địa hình trên bề mặt Trái Đất.
- Nêu được hiện tượng động đất, núi lửa và tác hại của chúng. Biết khái niệm mác ma.
- Nêu được đặc điểm hình dạng, độ cao của bình nguyên, cao nguyên, đồi, núi ; ý nghĩa của các dạng địa hình đối với sản xuất nông nghiệp.
- Nhận biết được 4 dạng địa hình qua tranh ảnh, mô hình.
So sánh sự khác nhau giữa núi già và núi trẻ
- Đọc bản đồ địa hình tỉ lệ lớn.
2 điểm
0 điểm
0 câu TN
0 Câu TL
2điểm
0 câu TN
1 Câu TL
0 điểm
0 câu TN
0 câu TL
0 điểm
0 câu TN
0 câu TL
Tổng điểm : 10 điểm
Số câu : 20
3,5 điểm_
3,5 điểm
2 điểm
1.0 điểm
Trường THCS Mỹ Phước Năm học : 2017 - 2018
1. Xác định mục tiêu kiểm tra
- Đánh giá kết quả học tập của học sinh nhằm điều chỉnh nội dung, phương pháp dạy học và giúp đỡ học sinh một cách kịp thời.
- Kiểm tra mức độ nắm vững kiến thức, kĩ năng cơ bản ở 3 cấp độ nhận thức: biết, hiểu và vận dụng sau khi học xong chủ đề Trái Đất với các nội dung sau: Trái Đất trong hệ Mặt Trời. Hình dạng Trái Đất và cách biểu hiện bề mặt Trái Đất trên bản đồ; Các chuyển động của Trái Đất và hệ quả ; Cấu tạo của Trái Đất
2. Xác định hình thức kiểm tra
Hình thức kiểm tra kết hợp trắc nghiệm và tự luận
3. Xây dựng ma trận đề kiểm tra
Trên cơ sở phân phối số tiết kết hợp với việc xác định chuẩn quan trọng ta xây dựng ma trận đề kiểm tra như sau:
Tên chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Vận dụng cao
1. Trái Đất trong hệ Mặt Trời. Hình dạng Trái Đất và cách thể hiện bề mặt Trái Đất trên bản đồ
- Biết vị trí của Trái Đất trong hệ Mặt Trời ; hình dạng và kích thước của Trái Đất.
Biết quy ước về kinh tuyến gốc, vĩ tuyến gốc, kinh tuyến Đông, kinh tuyến Tây ; vĩ tuyến Bắc, vĩ tuyến Nam ; nửa cầu Đông, nửa cầu Tây, nửa cầu Bắc, nửa cầu Nam.
- Trình bày được khái niệm kinh tuyến, vĩ tuyến.
- Định nghĩa đơn giản về bản đồ và biết một số yếu tố cơ bản của bản đồ : tỉ lệ bản đồ, kí hiệu bản đồ, phương hướng trên bản đồ ; lưới kinh, vĩ tuyến.
- Xác định được kinh tuyến gốc, các kinh tuyến Đông, kinh tuyến Tây ; vĩ tuyến gốc, các vĩ tuyến Bắc, vĩ tuyến Nam ; nửa cầu Bắc, nửa cầu Nam, nửa cầu Đông, nửa cầu Tây trên bản đồ và trên quả Địa cầu.
- Xác định được phương hướng, toạ độ địa lí của một điểm trên bản đồ và quả Địa cầu.
- Đọc và hiểu nội dung bản đồ dựa vào kí hiệu bản đồ.
- Sử dụng địa bàn để xác định phương hướng của một số đối tượng địa lí trên thực địa.
- Dựa vào tỉ lệ bản đồ tính được khoảng cách trên thực tế và ngược lại.
6, 5 điểm
3,25 điểm
13 câu TN
0 Câu TL
0,25 điểm
1 câu TN
0 Câu TL
2 điểm
0 câu TN
1 câu TL
1.0 điểm
0 câu TN
1 câu TL
2. Các chuyển động của Trái Đất và hệ quả
Biết được hướng, thời gian, quỹ đạo quay của Trái Đất quanh trục và quanh Mặt Trời
- Trình bày được chuyển động tự quay quanh trục và quay quanh Mặt Trời của Trái Đất : hướng, thời gian, quỹ đạo và tính chất của chuyển động.
- Trình bày được hệ quả các chuyển động của Trái Đất :
+ Chuyển động tự quay : hiện tượng ngày và đêm kế tiếp, sự lệch hướng chuyển động của các vật thể.
+ Chuyển động quanh Mặt Trời : hiện tượng các mùa và hiện tượng ngày đêm dài ngắn khác nhau theo mùa.
Sử dụng hình vẽ để mô tả chuyển động tự quay của Trái Đất và chuyển động của Trái Đất quanh Mặt Trời.
1, 5 điểm
0,5 điểm
2 câu TN
0 Câu TL
1 điểm
0 câu TN
1 Câu TL
0 điểm
0
0 câu TN
0 Câu TL
0 điểm
0 câu TN
0Câu TL
II. CÁC THÀNH PHẦN TỰ NHIÊN CỦA TRÁI ĐẤT
1. Địa hình
- Nêu được khái niệm nội lực, ngoại lực và biết được tác động của chúng đến địa hình trên bề mặt Trái Đất.
- Nêu được hiện tượng động đất, núi lửa và tác hại của chúng. Biết khái niệm mác ma.
- Nêu được đặc điểm hình dạng, độ cao của bình nguyên, cao nguyên, đồi, núi ; ý nghĩa của các dạng địa hình đối với sản xuất nông nghiệp.
- Nhận biết được 4 dạng địa hình qua tranh ảnh, mô hình.
So sánh sự khác nhau giữa núi già và núi trẻ
- Đọc bản đồ địa hình tỉ lệ lớn.
2 điểm
0 điểm
0 câu TN
0 Câu TL
2điểm
0 câu TN
1 Câu TL
0 điểm
0 câu TN
0 câu TL
0 điểm
0 câu TN
0 câu TL
Tổng điểm : 10 điểm
Số câu : 20
3,5 điểm_
3,5 điểm
2 điểm
1.0 điểm
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Huỳnh Đông Hớn
Dung lượng: 177,00KB|
Lượt tài: 3
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)