Đề thi HKI Địa 6(Trần Bình Trọng) 09-10
Chia sẻ bởi Nguyễn Phát Mẫn |
Ngày 16/10/2018 |
66
Chia sẻ tài liệu: Đề thi HKI Địa 6(Trần Bình Trọng) 09-10 thuộc Địa lí 6
Nội dung tài liệu:
Trường THCS Trần Bình Trọng Đề Thi Kiểm Tra Học Kì I
Họ và tên:……………………….. Năm học: 2009-2010
Lớp:……………………………... Môn thi: Địa lí 6
Thời gian: 45 phút
Ngày thi:…………….
Điểm:
Lời phê:
Đề 1:
I) PHẦN TRẮC NGHIỆM: (3 điểm)
(Hãy chọn ý mà em cho là đúng nhất, mỗi ý đúng 0.5 đ)
Các đường nối liền hai điểm cực Bắc và Nam trên bề mặt quả địa cầu là những đường gì?
Vĩ tuyến
Vĩ độ
Kinh tuyến
Kinh độ
Những vòng tròn trên quả địa cầu vuông góc với các kinh tuyến là những đường gì?
Kinh độ
Kinh tuyến
Vĩ tuyến
Vĩ độ
Vĩ tuyến gốc là đường nào?
Vĩ tuyến 890
Vĩ độ
Kinh tuyến 00
Xích đạo_ ghi số 00
Dựa vào độ dày và đặc điểm của mỗi lớp cấu tạo bên trong của Trái Đất đã cho dưới đây, em hãy điền số và chữ vào các ô tương ứng của bảng để thấy rõ đặc điểm của mỗi lớp:
Lớp
Đặc điểm
Vỏ Trái Đất
Lớp Trung guan
Lõi Trái Đất
…………………..
…………………..
…………………..
Độ dày trên 3000 km
Độ dày từ 5 đến 70 km
Độ dày gần 3000 km
Khoảng từ 15000C đến 47000C
Cao nhất khoảng 50000C
Càng xuống sâu nhiệt độ càng cao nhưng tối đa là 10000C
Rắn chắc
Lỏng ở ngoài, rắn ở trong
Từ quánh dẻo đến lỏng.
Hãy điển từ thích hợp vào:………………..
Hướng chuyển động của Trái Đất quanh Mặt Trời (theo chiều thuận hay ngược chiều kim đồng hồ) ………………………………………
Nửa cầu Bắc ngả về phía Mặt trời nhiều nhất vào ngày nào…………………...
Nửa cầu Nam ngả về phía Mặt trời nhiều nhất vào ngày nào…………………..
Cả hai nửa cầu Bắc và Nam hướng về phía Mặt trời như nhau vào những ngày nào…………………................................................................................
Dựa vào diện tích đã học. Em hãy điền tiếp tên cac lục địa vào chỗ trống (...) và cho biết:
Lục địa có diện tích lớn nhất: ………………….
Lục địa đó nằm ở ( bán cầu nào) ……………
II) Phần tự luận: (7 điểm)
Trái đất nằm ở vị trí thứ mấy trong các hành tinh theo thứ tự xa dần mặt trời ?.(1đ)
Hãy vẽ hình thể hiện bốn phương hướng chính trên bản đồ. (2đ)
Quan sát hình vẽ hãy cho biết:
Đỉnh núi cao bao nhiêu mét?
Cho biết sườn núi nào dốc hơn?
Giải thích vì sao sườn núi đó dốc?
Núi lửa khi hoạt động gây nhiều tác hại cho con người, nhưng khi ngừng hoạt động quanh các núi lửa vẫn có dân cư sinh sống – Tại sao? (2đ)
Trường THCS Trần Bình Trọng Đề Thi Kiểm Tra Học Kì I
Họ và tên:……………………….. Năm học: 2009-2010
Lớp:……………………………... Môn thi: Địa lí 6
Thời gian: 45 phút
Ngày thi:…………….
Điểm:
Lời phê:
Đề 2:
Phần trắc nghiệm: (3điểm)
(Hãy chọn ý mà em cho là đúng nhất, mỗi ý đúng 0.5 đ)
Các đường nối liền hai điểm cực Bắc và Nam trên bề mặt quả địa cầu là những đường gì?
Vĩ tuyến
Vĩ độ
Kinh tuyến
Kinh độ
Những vòng tròn trên quả địa cầu vuông góc với các kinh tuyến là những đường gì?
Kinh độ
Kinh tuyến
Vĩ tuyến
Vĩ độ
Vĩ tuyến gốc là đường nào?
Vĩ tuyến 890
Vĩ độ
Kinh tuyến 00
Xích đạo_ ghi số 00
Dựa vào độ dày và đặc điểm của mỗi lớp cấu tạo bên trong của Trái Đất đã cho dưới đây, em hãy điền số và chữ vào các ô tương ứng của bảng để thấy rõ đặc điểm của mỗi lớp:
Lớp
Đặc điểm
Vỏ Trái Đất
Lớp Trung guan
Lõi Trái Đất
…………………..
…………………..
…………………..
Độ dày trên 3000 km
Độ dày từ 5 đến 70 km
Độ dày gần 3000 km
Khoảng từ 15000C đến 47000C
Cao nhất khoảng 50000C
Càng xuống sâu nhiệt độ càng cao nhưng tối đa là 10000C
Rắn chắc
Lỏng ở ngoài, rắn ở trong
Từ quánh dẻo đến lỏng.
Hãy điển từ thích hợp vào:………………..
Hướng chuyển động của Trái Đất quanh Mặt Trời (theo chiều thuận hay ngược chiều kim đồng hồ) ………………………………………
Nửa cầu Bắc ngả về phía Mặt trời nhiều nhất vào ngày nào…………………...
Nửa cầu Nam ngả về phía Mặt trời nhiều nhất vào ngày nào…………………..
Cả hai nửa cầu Bắc và Nam hướng về phía Mặt trời như nhau vào những ngày nào…………………................................................................................
Dựa vào diện tích đã học. Em hãy điền tiếp tên cac lục địa vào
Họ và tên:……………………….. Năm học: 2009-2010
Lớp:……………………………... Môn thi: Địa lí 6
Thời gian: 45 phút
Ngày thi:…………….
Điểm:
Lời phê:
Đề 1:
I) PHẦN TRẮC NGHIỆM: (3 điểm)
(Hãy chọn ý mà em cho là đúng nhất, mỗi ý đúng 0.5 đ)
Các đường nối liền hai điểm cực Bắc và Nam trên bề mặt quả địa cầu là những đường gì?
Vĩ tuyến
Vĩ độ
Kinh tuyến
Kinh độ
Những vòng tròn trên quả địa cầu vuông góc với các kinh tuyến là những đường gì?
Kinh độ
Kinh tuyến
Vĩ tuyến
Vĩ độ
Vĩ tuyến gốc là đường nào?
Vĩ tuyến 890
Vĩ độ
Kinh tuyến 00
Xích đạo_ ghi số 00
Dựa vào độ dày và đặc điểm của mỗi lớp cấu tạo bên trong của Trái Đất đã cho dưới đây, em hãy điền số và chữ vào các ô tương ứng của bảng để thấy rõ đặc điểm của mỗi lớp:
Lớp
Đặc điểm
Vỏ Trái Đất
Lớp Trung guan
Lõi Trái Đất
…………………..
…………………..
…………………..
Độ dày trên 3000 km
Độ dày từ 5 đến 70 km
Độ dày gần 3000 km
Khoảng từ 15000C đến 47000C
Cao nhất khoảng 50000C
Càng xuống sâu nhiệt độ càng cao nhưng tối đa là 10000C
Rắn chắc
Lỏng ở ngoài, rắn ở trong
Từ quánh dẻo đến lỏng.
Hãy điển từ thích hợp vào:………………..
Hướng chuyển động của Trái Đất quanh Mặt Trời (theo chiều thuận hay ngược chiều kim đồng hồ) ………………………………………
Nửa cầu Bắc ngả về phía Mặt trời nhiều nhất vào ngày nào…………………...
Nửa cầu Nam ngả về phía Mặt trời nhiều nhất vào ngày nào…………………..
Cả hai nửa cầu Bắc và Nam hướng về phía Mặt trời như nhau vào những ngày nào…………………................................................................................
Dựa vào diện tích đã học. Em hãy điền tiếp tên cac lục địa vào chỗ trống (...) và cho biết:
Lục địa có diện tích lớn nhất: ………………….
Lục địa đó nằm ở ( bán cầu nào) ……………
II) Phần tự luận: (7 điểm)
Trái đất nằm ở vị trí thứ mấy trong các hành tinh theo thứ tự xa dần mặt trời ?.(1đ)
Hãy vẽ hình thể hiện bốn phương hướng chính trên bản đồ. (2đ)
Quan sát hình vẽ hãy cho biết:
Đỉnh núi cao bao nhiêu mét?
Cho biết sườn núi nào dốc hơn?
Giải thích vì sao sườn núi đó dốc?
Núi lửa khi hoạt động gây nhiều tác hại cho con người, nhưng khi ngừng hoạt động quanh các núi lửa vẫn có dân cư sinh sống – Tại sao? (2đ)
Trường THCS Trần Bình Trọng Đề Thi Kiểm Tra Học Kì I
Họ và tên:……………………….. Năm học: 2009-2010
Lớp:……………………………... Môn thi: Địa lí 6
Thời gian: 45 phút
Ngày thi:…………….
Điểm:
Lời phê:
Đề 2:
Phần trắc nghiệm: (3điểm)
(Hãy chọn ý mà em cho là đúng nhất, mỗi ý đúng 0.5 đ)
Các đường nối liền hai điểm cực Bắc và Nam trên bề mặt quả địa cầu là những đường gì?
Vĩ tuyến
Vĩ độ
Kinh tuyến
Kinh độ
Những vòng tròn trên quả địa cầu vuông góc với các kinh tuyến là những đường gì?
Kinh độ
Kinh tuyến
Vĩ tuyến
Vĩ độ
Vĩ tuyến gốc là đường nào?
Vĩ tuyến 890
Vĩ độ
Kinh tuyến 00
Xích đạo_ ghi số 00
Dựa vào độ dày và đặc điểm của mỗi lớp cấu tạo bên trong của Trái Đất đã cho dưới đây, em hãy điền số và chữ vào các ô tương ứng của bảng để thấy rõ đặc điểm của mỗi lớp:
Lớp
Đặc điểm
Vỏ Trái Đất
Lớp Trung guan
Lõi Trái Đất
…………………..
…………………..
…………………..
Độ dày trên 3000 km
Độ dày từ 5 đến 70 km
Độ dày gần 3000 km
Khoảng từ 15000C đến 47000C
Cao nhất khoảng 50000C
Càng xuống sâu nhiệt độ càng cao nhưng tối đa là 10000C
Rắn chắc
Lỏng ở ngoài, rắn ở trong
Từ quánh dẻo đến lỏng.
Hãy điển từ thích hợp vào:………………..
Hướng chuyển động của Trái Đất quanh Mặt Trời (theo chiều thuận hay ngược chiều kim đồng hồ) ………………………………………
Nửa cầu Bắc ngả về phía Mặt trời nhiều nhất vào ngày nào…………………...
Nửa cầu Nam ngả về phía Mặt trời nhiều nhất vào ngày nào…………………..
Cả hai nửa cầu Bắc và Nam hướng về phía Mặt trời như nhau vào những ngày nào…………………................................................................................
Dựa vào diện tích đã học. Em hãy điền tiếp tên cac lục địa vào
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Phát Mẫn
Dung lượng: 10,97KB|
Lượt tài: 2
Loại file: rar
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)