DE THI HKI CO DA VA MT
Chia sẻ bởi Ngyuen Van Hoa |
Ngày 13/10/2018 |
43
Chia sẻ tài liệu: DE THI HKI CO DA VA MT thuộc Đại số 9
Nội dung tài liệu:
BÀI THI CHẤT LƯỢNG HỌC KÌ I
Môn: Toán 9
Thời gian làm bài 90’
I. MỤC TÊU.
- Kiến thức: - Đánh giá kết quả học tập của học sinh.
- Kĩ năng: - Rèn luyện kỹ năng độc lập, làm bài cho học sinh thông qua đó phát hiện những thiếu sót của học sinh để kịp thời bổ cứu.
- Thái độ: - Nghiêm túc, độc lập, không gian lận trong thi cử.
II. CHUẨN BỊ:
GV: Đề bài, đáp án, ma trận đề.
HS : Ôn tập các kiến thức đã học
III. MA TRẬN ĐỀ
Cấp độ
Chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Cộng
Cấp độ thấp
Cấp độ cao
1.Căn bậc hai. Căn bậc ba.
(18 tiết)
- Hiểu khái niệm căn bậc hai của số không âm, kí hiệu căn bậc hai, phân biệt được căn bậc hai dương và căn bậc hai âm của cùng một số dương, định nghĩa căn bậc hai số học.
- Thực hiện được các phép tính về căn bậc hai: khai phương một tích và nhân các căn thức bậc hai, khai phương một thương và chia các căn thức bậc hai.
- Thực hiện được các phép biến đổi đơn giản về căn bậc hai: đưa thừa số ra ngoài dấu căn, đưa thừa số vào trong dấu căn, khử mẫu của biểu thức lấy căn, trục căn thức ở mẫu.
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
1
1,0
10%
1
1,5
15%
1
0,5
5%
3
3,0
30%
2. Hàm số bậc nhất.
(10 tiết)
- Hiểu khái niệm và các tính chất của hàm số bậc nhất.
- Biết cách vẽ và vẽ đúng đồ thị của hàm số y = ax + b (a ( ((.
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
1
0,5
5%
1
1,5
15%
2
2,0
20%
3. Hệ phương trình bậc nhất hai ẩn.
(6 tiết)
- Vận dụng được các phương pháp giải hệ hai phương trình bậc nhất hai ẩn: Phương pháp cộng đại số, phương pháp thế..
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
1
1,0
10%
1
1,0
10%
4. Hệ thức lượng trong tam giác vuông
(19 tiết)
- Vận dụng được các hệ thức lượng trong tam giác vuông vào giải các bài tập và giải quyết một số bài toán thực tế.
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
1
4,0
40%
1
4,0
40%
Tổng số câu
Tổng số điểm
Tỉ lệ
2
15
15%
3
5,5
55%
2
2,5
25%
1
0,5
5%
8
10
100%
ĐỀ BÀI:
Câu 1 (1,0 điểm). Giải hệ phương trình sau:
Câu 2 (2,0 điểm). Cho hàm số y = 2x - 2
a) Hàm số trên là hàm số đồng biến hay nghịch biến .
b) Vẽ đồ thị của hàm số trên.
Câu 3 (3,0 điểm).
1) Tìm điều kiện để được xác định.
2) Cho biểu thức P =
a) Rút gọn P.
b)Tìm giá trị nguyên âm của a để P là ước của 2.
Câu 4 (4,0 điểm):
Cho tam giác vuông ABC(Hình vẽ bên) biết
AB = 4, BC = 5. Hãy giải tam giác vuông ABC.
HƯỚNG DẪN CHẤM, ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM.
Câu
Nội dung cần đạt
Điểm
Câu 1
Vậy hệ có nghiệm duy nhất là (10; 7)
(Học sinh có thể giải bằng một trong hai cách tùy ý)
0,5đ
0,5đ
Câu 2
a)a = 2 > 0 nên hàm số y = 2x - 2 là hàm đồng biến.
0,5đ
b) cho x = 0 => y = 2.0 - 2 = -2 => A(0; -2)
cho y = 0 <=> 0 = 2x - 2
<=> x = 1 => B(1; 0)
Trên hệ trục tọa độ Oxy vẽ đường
thẳng đi
Môn: Toán 9
Thời gian làm bài 90’
I. MỤC TÊU.
- Kiến thức: - Đánh giá kết quả học tập của học sinh.
- Kĩ năng: - Rèn luyện kỹ năng độc lập, làm bài cho học sinh thông qua đó phát hiện những thiếu sót của học sinh để kịp thời bổ cứu.
- Thái độ: - Nghiêm túc, độc lập, không gian lận trong thi cử.
II. CHUẨN BỊ:
GV: Đề bài, đáp án, ma trận đề.
HS : Ôn tập các kiến thức đã học
III. MA TRẬN ĐỀ
Cấp độ
Chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Cộng
Cấp độ thấp
Cấp độ cao
1.Căn bậc hai. Căn bậc ba.
(18 tiết)
- Hiểu khái niệm căn bậc hai của số không âm, kí hiệu căn bậc hai, phân biệt được căn bậc hai dương và căn bậc hai âm của cùng một số dương, định nghĩa căn bậc hai số học.
- Thực hiện được các phép tính về căn bậc hai: khai phương một tích và nhân các căn thức bậc hai, khai phương một thương và chia các căn thức bậc hai.
- Thực hiện được các phép biến đổi đơn giản về căn bậc hai: đưa thừa số ra ngoài dấu căn, đưa thừa số vào trong dấu căn, khử mẫu của biểu thức lấy căn, trục căn thức ở mẫu.
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
1
1,0
10%
1
1,5
15%
1
0,5
5%
3
3,0
30%
2. Hàm số bậc nhất.
(10 tiết)
- Hiểu khái niệm và các tính chất của hàm số bậc nhất.
- Biết cách vẽ và vẽ đúng đồ thị của hàm số y = ax + b (a ( ((.
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
1
0,5
5%
1
1,5
15%
2
2,0
20%
3. Hệ phương trình bậc nhất hai ẩn.
(6 tiết)
- Vận dụng được các phương pháp giải hệ hai phương trình bậc nhất hai ẩn: Phương pháp cộng đại số, phương pháp thế..
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
1
1,0
10%
1
1,0
10%
4. Hệ thức lượng trong tam giác vuông
(19 tiết)
- Vận dụng được các hệ thức lượng trong tam giác vuông vào giải các bài tập và giải quyết một số bài toán thực tế.
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
1
4,0
40%
1
4,0
40%
Tổng số câu
Tổng số điểm
Tỉ lệ
2
15
15%
3
5,5
55%
2
2,5
25%
1
0,5
5%
8
10
100%
ĐỀ BÀI:
Câu 1 (1,0 điểm). Giải hệ phương trình sau:
Câu 2 (2,0 điểm). Cho hàm số y = 2x - 2
a) Hàm số trên là hàm số đồng biến hay nghịch biến .
b) Vẽ đồ thị của hàm số trên.
Câu 3 (3,0 điểm).
1) Tìm điều kiện để được xác định.
2) Cho biểu thức P =
a) Rút gọn P.
b)Tìm giá trị nguyên âm của a để P là ước của 2.
Câu 4 (4,0 điểm):
Cho tam giác vuông ABC(Hình vẽ bên) biết
AB = 4, BC = 5. Hãy giải tam giác vuông ABC.
HƯỚNG DẪN CHẤM, ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM.
Câu
Nội dung cần đạt
Điểm
Câu 1
Vậy hệ có nghiệm duy nhất là (10; 7)
(Học sinh có thể giải bằng một trong hai cách tùy ý)
0,5đ
0,5đ
Câu 2
a)a = 2 > 0 nên hàm số y = 2x - 2 là hàm đồng biến.
0,5đ
b) cho x = 0 => y = 2.0 - 2 = -2 => A(0; -2)
cho y = 0 <=> 0 = 2x - 2
<=> x = 1 => B(1; 0)
Trên hệ trục tọa độ Oxy vẽ đường
thẳng đi
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Ngyuen Van Hoa
Dung lượng: 120,00KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)