De thi hk2 2011 2012

Chia sẻ bởi Lý Minh Xuân | Ngày 16/10/2018 | 46

Chia sẻ tài liệu: de thi hk2 2011 2012 thuộc Địa lí 6

Nội dung tài liệu:

ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II
ĐỊA LÍ 6
I. Mục tiêu :
1. Kiến thức :
- Nhằm đánh giá quá trình nhận thức của học sinh qua các chương trình đã học
- Giáo viên kịp thời uốn nắn việc nhận thức của học sinh qua bài kiểm tra.
2. Kỉ năng : Rèn luyện kỉ năng tự giác làm bài của học sinh, đọc lập suy nghĩ.
3. Thái độ : Tự giác làm bài
II. Chuẩn bị :
1. GV : Ma trận, đề bài, đáp án, biểu điểm.
2. HS : Đồ dùng học tập.
III. Nội dung kiểm tra :
*Ma trận :
Cấp độ
Ch .đề

Nhận biết

Thông hiểu
 Vận dụng




Cấp độ thấp
 Cấp độ cao

Khoáng
Sản
Hãy trình bày phân loại khoáng sản theo công dụng




Số câu
Số điểm
tỷ lệ
 1

30%
 0
0
 0

Lớp vỏ khí , các yếu tố khí hậu

Trên trái đất có những khối khí nào ? nêu vị trí , đặc tính của từng khối khí . Khi nào khối khí biến tính ? cho ví dụ
Vẽ sơ đồ thể hiện hình trái đất , các đai khí áp cao , khí áp thấp và các loại gió Tín phong gió Tây ôn đới
- Ở chân núi có độ cao 100m nhiệt độ không khí là 300 c . Hỏi ở độ cao2600m trên núi đó thì nhiệt độ không khí là bao nhiêu ?
-Em hãy giải thích vì sao càng lên vĩ độ cao nhiệt độ càng giảm

Số câu
Số điểm
tỷ lệ
 0
 1

30%
 1
1,5đ
15%
2
2,5đ
25%

Tổng số câu Tổng số điểm
Tỷ lệ
1

30%
 1

30%
1

20%
1

20%

* Đề bài :
I. Phần trắc nghiệm: (3 điểm)
Hãy khoanh tròn chữ cái trước ý em cho là đúng nhất:
Câu 1: Lượng hơi nước tuy nhỏ nhưng là nguồn gốc sinh ra các hiện tượng khí tượng như mây, mưa, bão... Hiện tượng này xảy ra ở
a. tầng đối lưu b. tầng bình lưu c. các tầng cao của khí quyển.
Câu 2: Gió là sự chuyển động của không khí từ
a. nơi có khí áp cao về nơi có khí áp thấp b. nơi có khí áp thấp về nơi có khí áp cao
c. từ lục địa ra biển d. từ biển vào lục địa
Câu 3: Dụng cụ đo lượng mưa là :
a. Ẩm kế b. Khí áp kế c. Vũ kế d. Nhiệt kế
Câu 4: Than đá, dầu mỏ, khí đốt thuộc loại khoáng sản 
a. kim loại đen b. năng lượng c. phi kim loại d. kim loại màu
Câu 5: Lưu vực của một con sông là?
a. Vùng đất sông chảy qua b. Vùng đất nơi sông bắt nguồn
c. Vùng đất nơi sông đổ vào d. Vùng đất đai cung cấp nước thường xuyên cho sông
Câu 6: Độ muối trung bình của nước biển và đại dương là?
a. 250/00 b. 300/00 c. 350/00 d. 400/00
II. Phần tự luận: (7 điểm)
Câu 7: (2 điểm) Trình bày khái niệm sông là gì, kể tên 3 hệ thống sông lớn ở nước ta? Nêu giá trị kinh tế của sông ngòi ở nước ta?
Câu 8: (3 điểm) Đất là gì? Nêu đặc điểm của đất? Chúng ta cần làm gì để nâng cao độ phì cho đất?
Câu 9: (2 điểm) Không khí gồm những thành phần nào? Mỗi thành phần chiếm tỉ lệ bao nhiêu phần trăm?
ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM
I. Phần trắc nghiệm: (3 điểm)
1
2
3
4
5
6

a
a
c
b
d
c

II. Phần tự luận: (7 điểm)
Câu 7: (2 điểm)
- Yêu cầu học sinh nêu được:
+ Khái niệm sông và kể đúng tên 3 hệ thống sông lớn ở nước ta (1 điểm)
+ Giá trị của sông ngòi nước ta: (1 điểm)
Bồi đắp phù sa cho các đồng bằng
Giá trị về thủy điện
Giao thông vận tải và du lịch
Nuôi trồng và đánh bắt thủy sản
Câu 8:(3 điểm) Yêu cầu học sinh nêu được:
a. Khái niệm về
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Lý Minh Xuân
Dung lượng: 48,50KB| Lượt tài: 5
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)