ĐỀ THI HK1 TOÁN 9 QUẬN 1 TPHCM NĂM 2014-2015
Chia sẻ bởi Phạm Văn Sơn |
Ngày 13/10/2018 |
46
Chia sẻ tài liệu: ĐỀ THI HK1 TOÁN 9 QUẬN 1 TPHCM NĂM 2014-2015 thuộc Đại số 9
Nội dung tài liệu:
ỦY BAN NHÂN DÂN QUẬN I
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
KIỂM TRA HỌC KÌ I NĂM HỌC 2014-2015
MÔN TOÁN– Khối 9
Ngày kiểm tra: 16/12/2014
Thời gian 90 phút
(không kể thời gian phát đề)
Bài 1: (2,5 điểm) Tính:
a) b) c)
Bài 2: (1 điểm) Giải các phương trình:
Bài 3: (1,5 điểm) Cho hàm số có đồ thị là và hàm số có đồ thị là .
a) Vẽ và trên cùng một mặt phẳng tọa độ.
b) Xác định các hệ số a , b biết đường thẳng song song với và đi qua điểm M(2; 3)
Bài 4: (1,5 điểm)
a) Rút gọn biểu thức . (với x 0; x 1)
b) Cho hai số a,b thoả mãn: a3 + b3=.
Tính giá trị của biểu thức: M = a5 + b5
Bài 5: (3,5 điểm) Cho điểm A nằm ngoài đường tròn (O; R). Vẽ hai tiếp tuyến AB, AC với đường tròn (O) (B, C là các tiếp điểm). Vẽ đường kính CD của đường tròn (O) .
a) Chứng minh rằng: OA BC và OA // BD.
b) Gọi E là giao điểm của AD và đường tròn (O) (E khác D), H là giao điểm của OA và BC.
Chứng minh rằng: AE. AD = AH. AO.
c) Chứng minh rằng: .
d) Gọi r là bán kính của đường tròn nội tiếp tam giác ABC.
Tính độ dài đoạn thẳng BD theo R, r.
– HẾT –
ĐÁP ÁN – BIỂU ĐIỂM TOÁN 9
Bài 1:
Lược giải
Điểm
(2,5đ)
a) (1đ)
= =
(0,75đ + 0,25đ)
b) (1đ)
== = 5
(0,5đ x 2)
c) (0,5đ)
=
Cách khác: ===.
(0,25đ x 2)
Bài 2:
(1đ)
a)(0,5đ)
= 7
x – 5 = 7 hoặc x – 5 = –7 x = 12 hoặc x =
(0,25đ)
(0,25đ)
b) (0,5đ)
(ĐK: x)
= 3 x + 2 = 9 x = 7
(0,25đ)
(0,25đ)
Bài 3:
(1,5đ)
a) (1đ)
b)(0,5đ )
Bảng giá trị:
x
0 1
x
0 2
1 –1
0 1
Vẽ (d1) và (d2) trên cùng mặt phẳng Oxy.
//: và b0
(thỏa mãn)
(0,25đ x 2)
(0,25đ x 2)
(0,25đ x 2)
Bài 4:
(1đ)
b)(0,5 đ)
Với , ta có:
===
Ta có: =
a3 + b3 = 0 a3 = b3 a = b a5 = (b)5 a5 + b5 = 0.
Vậy M = 0
(0,25đ )
(0,75đ)
(0,25đ )
(0,25đ )
Bài 5:
(3,5đ)
a) (1đ)
b) (1đ)
c) (1đ)
d) (0,5đ)
Ta có: OB = OC = R; AB = AC (tính chất 2 tiếp tuyến cắt nhau) OA là đường trung trực của BC OABC (1)
BCD nội tiếp đường tròn (O) có CD là đường kínhBCD vuông tại BBDBC (2)
Từ (1), (2) cho: OA // BD.
ECD nội tiếp đường tròn (O) có CD là đường kínhECD vuông tại EEDCE
Áp dụng hệ thức lượng vào các tam giác vuông có: AE. AD = AH
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
KIỂM TRA HỌC KÌ I NĂM HỌC 2014-2015
MÔN TOÁN– Khối 9
Ngày kiểm tra: 16/12/2014
Thời gian 90 phút
(không kể thời gian phát đề)
Bài 1: (2,5 điểm) Tính:
a) b) c)
Bài 2: (1 điểm) Giải các phương trình:
Bài 3: (1,5 điểm) Cho hàm số có đồ thị là và hàm số có đồ thị là .
a) Vẽ và trên cùng một mặt phẳng tọa độ.
b) Xác định các hệ số a , b biết đường thẳng song song với và đi qua điểm M(2; 3)
Bài 4: (1,5 điểm)
a) Rút gọn biểu thức . (với x 0; x 1)
b) Cho hai số a,b thoả mãn: a3 + b3=.
Tính giá trị của biểu thức: M = a5 + b5
Bài 5: (3,5 điểm) Cho điểm A nằm ngoài đường tròn (O; R). Vẽ hai tiếp tuyến AB, AC với đường tròn (O) (B, C là các tiếp điểm). Vẽ đường kính CD của đường tròn (O) .
a) Chứng minh rằng: OA BC và OA // BD.
b) Gọi E là giao điểm của AD và đường tròn (O) (E khác D), H là giao điểm của OA và BC.
Chứng minh rằng: AE. AD = AH. AO.
c) Chứng minh rằng: .
d) Gọi r là bán kính của đường tròn nội tiếp tam giác ABC.
Tính độ dài đoạn thẳng BD theo R, r.
– HẾT –
ĐÁP ÁN – BIỂU ĐIỂM TOÁN 9
Bài 1:
Lược giải
Điểm
(2,5đ)
a) (1đ)
= =
(0,75đ + 0,25đ)
b) (1đ)
== = 5
(0,5đ x 2)
c) (0,5đ)
=
Cách khác: ===.
(0,25đ x 2)
Bài 2:
(1đ)
a)(0,5đ)
= 7
x – 5 = 7 hoặc x – 5 = –7 x = 12 hoặc x =
(0,25đ)
(0,25đ)
b) (0,5đ)
(ĐK: x)
= 3 x + 2 = 9 x = 7
(0,25đ)
(0,25đ)
Bài 3:
(1,5đ)
a) (1đ)
b)(0,5đ )
Bảng giá trị:
x
0 1
x
0 2
1 –1
0 1
Vẽ (d1) và (d2) trên cùng mặt phẳng Oxy.
//: và b0
(thỏa mãn)
(0,25đ x 2)
(0,25đ x 2)
(0,25đ x 2)
Bài 4:
(1đ)
b)(0,5 đ)
Với , ta có:
===
Ta có: =
a3 + b3 = 0 a3 = b3 a = b a5 = (b)5 a5 + b5 = 0.
Vậy M = 0
(0,25đ )
(0,75đ)
(0,25đ )
(0,25đ )
Bài 5:
(3,5đ)
a) (1đ)
b) (1đ)
c) (1đ)
d) (0,5đ)
Ta có: OB = OC = R; AB = AC (tính chất 2 tiếp tuyến cắt nhau) OA là đường trung trực của BC OABC (1)
BCD nội tiếp đường tròn (O) có CD là đường kínhBCD vuông tại BBDBC (2)
Từ (1), (2) cho: OA // BD.
ECD nội tiếp đường tròn (O) có CD là đường kínhECD vuông tại EEDCE
Áp dụng hệ thức lượng vào các tam giác vuông có: AE. AD = AH
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Phạm Văn Sơn
Dung lượng: 97,99KB|
Lượt tài: 1
Loại file: docx
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)