De thi HK1 toan 9(cuc hay)
Chia sẻ bởi Vũ Đức Hạnh |
Ngày 13/10/2018 |
59
Chia sẻ tài liệu: De thi HK1 toan 9(cuc hay) thuộc Đại số 9
Nội dung tài liệu:
Phòng GDĐT HảI Hậu Đề kiểm tra kì I môn Toán 9
Trường THCS hải Vân Năm học: 2013 - 2014
(Thời gian làm bài 90 phút)
Bài 1: 1) Tính : a)
b)
2) Cho biểu thức : M= với
a) Rút gọn M.
b) Tìm x để M = 4
Bài 2: 1) Cho hàm số (1) và hàm số bậc nhất y = (3m -2)x +m +1 (2)
a) Vẽ đồ thị hàm số (1). Tính góc tạo bởi đường thẳng có pt (1) với ox
b) Tìm m để đường thẳng có pt (2) cắt đường thẳng tại điểm có hoành độ 2
2) Chứng minh: hàm số luôn nghịch biến trên R, .
3) Tìm a,b để hệ pt: nhận (-1;2) là nghiệm.
Bài 3: Cho (O) đường kính AB , M,N là hai điểm cùng thuộc 1 nửa đường tròn (O). (sao cho theo thứ tự A,M,N, B). Gọi S là giao điểm của AM và BN, H là giao điểm của BM và AN.
Chứng minh: góc và SH vuông góc AB
Gọi I là trung điểm SH. Chứng minh MI là tiếp tuyến (O).
Gọi giao điểm MI và AB là K. Chứng minh .
Nếu cho biết SA = 8cm, SB =10cm, AB =12cm. Tính các góc của tam giác SAB.
Bài 4: gpt : + = x2 - 10x + 27
Trường THCS hải Vân Năm học: 2013 - 2014
(Thời gian làm bài 90 phút)
Bài 1: 1) Tính : a)
b)
2) Cho biểu thức : M= với
a) Rút gọn M.
b) Tìm x để M = 4
Bài 2: 1) Cho hàm số (1) và hàm số bậc nhất y = (3m -2)x +m +1 (2)
a) Vẽ đồ thị hàm số (1). Tính góc tạo bởi đường thẳng có pt (1) với ox
b) Tìm m để đường thẳng có pt (2) cắt đường thẳng tại điểm có hoành độ 2
2) Chứng minh: hàm số luôn nghịch biến trên R, .
3) Tìm a,b để hệ pt: nhận (-1;2) là nghiệm.
Bài 3: Cho (O) đường kính AB , M,N là hai điểm cùng thuộc 1 nửa đường tròn (O). (sao cho theo thứ tự A,M,N, B). Gọi S là giao điểm của AM và BN, H là giao điểm của BM và AN.
Chứng minh: góc và SH vuông góc AB
Gọi I là trung điểm SH. Chứng minh MI là tiếp tuyến (O).
Gọi giao điểm MI và AB là K. Chứng minh .
Nếu cho biết SA = 8cm, SB =10cm, AB =12cm. Tính các góc của tam giác SAB.
Bài 4: gpt : + = x2 - 10x + 27
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Vũ Đức Hạnh
Dung lượng: 39,00KB|
Lượt tài: 1
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)