Đề thi HK II Địa lí 6 - 2017-2018.
Chia sẻ bởi Trần Quang Hiệp |
Ngày 16/10/2018 |
160
Chia sẻ tài liệu: Đề thi HK II Địa lí 6 - 2017-2018. thuộc Địa lí 6
Nội dung tài liệu:
Ngày soạn: 12/04/2018
Ngày kiểm tra: .... /05/2018
Tuần 37 - Tiết PPCT: 37
KIỂM TRA HỌC KÌ II
MÔN: ĐỊA LÍ 6
Thời gian làm bài: 45 phút
Mục tiêu:
a. Về kiến thức: Qua bài kiểm tra HS khắc sâu kiến thức về lớp vỏ khí, các đới khí hậu, sông và hồ, biển và đại dương ….
b. Về kĩ năng: Rèn cho HS các kĩ năng vận dụng kiến thức đã học làm bài kiểm tra đạt kết quả cao.
c. Về thái độ: Giáo dục ý thức học tập cao.
2. Chuẩn bị:
Chuẩn bị của học sinh: viết, thước, các kiến thức trong nội dung như trên.
Chuẩn bị của giáo viên:
+ Ma trận đề:
Tên chủ đề
(nội dung,
chương)
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Cộng
Cấp độ thấp
Cấp độ cao
1. Nội dung:
Lớp vỏ khí
Bài Lớp vỏ khí
Nêu được lớp vỏ khí gồm những tầng nào. Nêu vị trí, đặc điểm của mỗi tầng. (C1)
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
Số câu:1
Điểm: 3
Tỉ lệ: 30%
Số câu:1
Điểm: 3
Tỉ lệ: 30%
2. Nội dung:
Lớp vỏ khí
Bài các đới khí hậu
Vẽ hình Trái Đất, điền các đới khí hậu và các loại gió trên Trái Đất. (C4)
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
Số câu: 1
Điểm: 2
Tỉ lệ: 20%
Số câu: 1
Điểm: 2
Tỉ lệ: 20%
3. Nội dung:
Lớp nước
Bài sông và hồ
So sánh sự khác nhau giữa sông và hồ. (C2)
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
Số câu: 1
Điểm: 2
Tỉ lệ: 20%
:
Số câu: 1
Điểm: 2
Tỉ lệ: 20%
4. Nội dung:
Lớp nước
Bài biển và đại dương
Trình bày được các khái niệm về sóng, thủy triều, dòng biển và nguyên nhân snh ra các hiện tượng trên. (C3)
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
Số câu: 1
Số điểm: 3
Tỉ lệ: 30%
Số câu:1
Điểm: 3
Tỉ lệ: 30%
Tổng sốcâu
Tổng số điểm
Tỉ lệ %
Số câu: 2 (C1,C3)
Số điểm: 6
Tỉ lệ: 60 %
Sốcâu:1(C2)
Số điểm: 2
Tỉ lệ: 20 %
Số câu: 1 (C4)
Số điểm: 2
Tỉ lệ: 20 %
Số câu: 4
Số điểm:10
Tỉ lệ: 100%
+ Đề kiểm tra:
Câu 1: (3 điểm) Lớp vỏ khí gồm những tầng nào? Nêu vị trí, đặc điểm của mỗi tầng.
Câu 2: (2 điểm) Sông và hồ khác nhau như thế nào?
Câu 3: (3 điểm) Cho biết sóng là gì? Nêu nguyên nhân sinh ra sóng. Thủy triều là gì? Dòng biển là gì? Nêu nguyên nhân sinh ra dòng biển và thủy triều.
Câu 4: (2 điểm) Hãy vẽ hình Trái Đất, điền các đới khí hậu và các loại gió trên Trái Đất.
+ Đáp án và biểu điểm:
Câu
Đáp án
Biểu điểm
1
- Lớp vỏ khí gồm những tầng: Tầng đối lưu, tầng bình lưu và các tầng cao của khí quyển
- Tầng đối lưu nằm sát mặt đất, độ cao từ 0 đến 16 km,
tập trung 90 % không khí. Không khí chuyển động theo chiều thẳng đứng.
+ Là nơi sinh ra các hiện tượng khí tượng. Nhiệt độ giảm dần theo độ cao, cứ 100 m giảm 0,60 c.
- Tầng bình lưu nằm trên tầng đối lưu, độ cao khoảng từ 16 đến 80 km,
+ Có chứa lớp ô- dôn, có tác dụng ngăn cản những tia bức xạ có hại cho sinh vật và con người.
- Các tầng cao khí quyển nằm trên tầng bình lưu, độ cao từ 80 km trở lên, không khí cực loãng, ít liên quan đến con người.
0,5
0,5
0,5
0
Ngày kiểm tra: .... /05/2018
Tuần 37 - Tiết PPCT: 37
KIỂM TRA HỌC KÌ II
MÔN: ĐỊA LÍ 6
Thời gian làm bài: 45 phút
Mục tiêu:
a. Về kiến thức: Qua bài kiểm tra HS khắc sâu kiến thức về lớp vỏ khí, các đới khí hậu, sông và hồ, biển và đại dương ….
b. Về kĩ năng: Rèn cho HS các kĩ năng vận dụng kiến thức đã học làm bài kiểm tra đạt kết quả cao.
c. Về thái độ: Giáo dục ý thức học tập cao.
2. Chuẩn bị:
Chuẩn bị của học sinh: viết, thước, các kiến thức trong nội dung như trên.
Chuẩn bị của giáo viên:
+ Ma trận đề:
Tên chủ đề
(nội dung,
chương)
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Cộng
Cấp độ thấp
Cấp độ cao
1. Nội dung:
Lớp vỏ khí
Bài Lớp vỏ khí
Nêu được lớp vỏ khí gồm những tầng nào. Nêu vị trí, đặc điểm của mỗi tầng. (C1)
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
Số câu:1
Điểm: 3
Tỉ lệ: 30%
Số câu:1
Điểm: 3
Tỉ lệ: 30%
2. Nội dung:
Lớp vỏ khí
Bài các đới khí hậu
Vẽ hình Trái Đất, điền các đới khí hậu và các loại gió trên Trái Đất. (C4)
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
Số câu: 1
Điểm: 2
Tỉ lệ: 20%
Số câu: 1
Điểm: 2
Tỉ lệ: 20%
3. Nội dung:
Lớp nước
Bài sông và hồ
So sánh sự khác nhau giữa sông và hồ. (C2)
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
Số câu: 1
Điểm: 2
Tỉ lệ: 20%
:
Số câu: 1
Điểm: 2
Tỉ lệ: 20%
4. Nội dung:
Lớp nước
Bài biển và đại dương
Trình bày được các khái niệm về sóng, thủy triều, dòng biển và nguyên nhân snh ra các hiện tượng trên. (C3)
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
Số câu: 1
Số điểm: 3
Tỉ lệ: 30%
Số câu:1
Điểm: 3
Tỉ lệ: 30%
Tổng sốcâu
Tổng số điểm
Tỉ lệ %
Số câu: 2 (C1,C3)
Số điểm: 6
Tỉ lệ: 60 %
Sốcâu:1(C2)
Số điểm: 2
Tỉ lệ: 20 %
Số câu: 1 (C4)
Số điểm: 2
Tỉ lệ: 20 %
Số câu: 4
Số điểm:10
Tỉ lệ: 100%
+ Đề kiểm tra:
Câu 1: (3 điểm) Lớp vỏ khí gồm những tầng nào? Nêu vị trí, đặc điểm của mỗi tầng.
Câu 2: (2 điểm) Sông và hồ khác nhau như thế nào?
Câu 3: (3 điểm) Cho biết sóng là gì? Nêu nguyên nhân sinh ra sóng. Thủy triều là gì? Dòng biển là gì? Nêu nguyên nhân sinh ra dòng biển và thủy triều.
Câu 4: (2 điểm) Hãy vẽ hình Trái Đất, điền các đới khí hậu và các loại gió trên Trái Đất.
+ Đáp án và biểu điểm:
Câu
Đáp án
Biểu điểm
1
- Lớp vỏ khí gồm những tầng: Tầng đối lưu, tầng bình lưu và các tầng cao của khí quyển
- Tầng đối lưu nằm sát mặt đất, độ cao từ 0 đến 16 km,
tập trung 90 % không khí. Không khí chuyển động theo chiều thẳng đứng.
+ Là nơi sinh ra các hiện tượng khí tượng. Nhiệt độ giảm dần theo độ cao, cứ 100 m giảm 0,60 c.
- Tầng bình lưu nằm trên tầng đối lưu, độ cao khoảng từ 16 đến 80 km,
+ Có chứa lớp ô- dôn, có tác dụng ngăn cản những tia bức xạ có hại cho sinh vật và con người.
- Các tầng cao khí quyển nằm trên tầng bình lưu, độ cao từ 80 km trở lên, không khí cực loãng, ít liên quan đến con người.
0,5
0,5
0,5
0
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Trần Quang Hiệp
Dung lượng: 265,50KB|
Lượt tài: 3
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)