De thi hk I toan khoi 6
Chia sẻ bởi Phạm Trường Giang |
Ngày 13/10/2018 |
57
Chia sẻ tài liệu: de thi hk I toan khoi 6 thuộc Đại số 9
Nội dung tài liệu:
PHÒNG GD HUYỆN ĐĂKR’LẤP ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I KHỐI LỚP 6
Trường THCS Nguyễn Công Trứ Năm Học : 2009 - 2010
Môn : TOÁN
Thời gian : 90 phút
ĐỀ BÀI
Phần I . TRẮC NGHIỆM ( 3 điểm ): Lựa chọn đáp án đúng
Câu 1. Cho tập hợp M = {4;5; 6; 7}. Cách viết nào sau đây là đúng?
A. {4} M B. 5 M C. {6; 7} M D. {4; 5; 6} M.
Câu 2. Ước chung lớn nhất của 15; 60 và 90 là:
A. 90 B. 180 C. 15 D. 5
Câu 3. BCNN (6, 8) là :
A. 48 B. 36 C. 24 D. 6.
Câu 4. Số đối của |-9| là
A. 9 B. -9 C. |9| D. Một kết quả khác
Câu 5. Có bao nhiêu số nguyên tố nhỏ hơn 100 mà chữ số 7 là chữ số hàng đơn vị?
A. 4 B. 5 C.6 D. 7
Câu 6. Kết quả sắp xếp các số −98 1; −3; −89 theo thứ tự giảm dần là:
A. −1; −3; −89; −98 C. −1; −3; −98; −89
B. −98; −89; −3; −1 D. −98; −89; −1; −3.
Câu 7. Kết quả của phép tính 4 − 9 + 7) là:
A. −12 B. −6 C. 2 D. 6.
Câu 8. Số nguyên âm nhỏ nhất có ba chữ số khác nhau là số nào?
A. −789 B. −987 C. −123 D. −102.
Câu 9. Có bao nhiêu số nguyên x thoả mãn −2 ≤ x ≤ 3 ?
A. 6 B. 5 C. 4 D. 3
Câu 10. Cho x − 11) = 8. Số x bằng :
A. 3 B. −3 C. −19 D. 19
Câu 11. Cho hình vẽ:
Hai tia trùng nhau là:
A. Tia BA và tia AB B. Tia AB và tia AC
C. Tia BA và tia BC D. Tia AB và tia CB
Câu 12. Cho hình vẽ:
Hai tia đối nhau là:
A. Tia BA và tia AB B. Tia CA và tia CB
C. Tia BA và tia BC D. Tia AB và tia AC
Câu 13. Cho hình vẽ:
Trong các câu sau, câu nào đúng đánh dấu ((), câu nào sai đánh dấu (x)
Câu
Đúng
Sai
a) Hai điểm A, C nằm khác phía đối với điểm D.
b) Điểm C nằm giữa hai điểm A và D.
II . TỰ LUẬN ( 7 điểm ) :
Câu 1. ( 2 điểm ) Tính:
a) ( 2007. 2008 + 2008. 2009) : 4016
b) 24.5 – [131 – (13 – 4)2
Câu 2. ( 2 điểm ) .
a) Tìm x biết : 45 : (3x – 4 ) = 3
b) Tính nhanh: (25 + 51) + (42 − 25 − 53 − 51) − (21− 53 ).
Câu 3. (2 điểm) Số học sinh khối 6 của một trường không quá 500 em. Nếu xếp mỗi hàng 7 em thì thừa ra 3 em, còn nếu xếp mỗi hàng 6 em, 8 em hoặc 10 em thì vừa đủ. Hỏi số học sinh khối 6 của trường đó là bao nhiêu em?
Câu 4. (1 điểm) Cho đoạn thẳng MP, N là một điểm thuộc đoạn thẳng MP, I là trung
điểm của MP. Biết MN = 3 cm, NP = 5 cm. Tính độ dài đoạn thẳng MI..
============HẾT==========
Bài Làm
I . Trắc nghiệm
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
Đáp án
Câu 13. Cho hình vẽ:
Trong các câu sau, câu nào đúng đánh dấu ((), câu nào sai đánh dấu (x)
Câu
Đúng
Sai
a) Hai điểm
Trường THCS Nguyễn Công Trứ Năm Học : 2009 - 2010
Môn : TOÁN
Thời gian : 90 phút
ĐỀ BÀI
Phần I . TRẮC NGHIỆM ( 3 điểm ): Lựa chọn đáp án đúng
Câu 1. Cho tập hợp M = {4;5; 6; 7}. Cách viết nào sau đây là đúng?
A. {4} M B. 5 M C. {6; 7} M D. {4; 5; 6} M.
Câu 2. Ước chung lớn nhất của 15; 60 và 90 là:
A. 90 B. 180 C. 15 D. 5
Câu 3. BCNN (6, 8) là :
A. 48 B. 36 C. 24 D. 6.
Câu 4. Số đối của |-9| là
A. 9 B. -9 C. |9| D. Một kết quả khác
Câu 5. Có bao nhiêu số nguyên tố nhỏ hơn 100 mà chữ số 7 là chữ số hàng đơn vị?
A. 4 B. 5 C.6 D. 7
Câu 6. Kết quả sắp xếp các số −98 1; −3; −89 theo thứ tự giảm dần là:
A. −1; −3; −89; −98 C. −1; −3; −98; −89
B. −98; −89; −3; −1 D. −98; −89; −1; −3.
Câu 7. Kết quả của phép tính 4 − 9 + 7) là:
A. −12 B. −6 C. 2 D. 6.
Câu 8. Số nguyên âm nhỏ nhất có ba chữ số khác nhau là số nào?
A. −789 B. −987 C. −123 D. −102.
Câu 9. Có bao nhiêu số nguyên x thoả mãn −2 ≤ x ≤ 3 ?
A. 6 B. 5 C. 4 D. 3
Câu 10. Cho x − 11) = 8. Số x bằng :
A. 3 B. −3 C. −19 D. 19
Câu 11. Cho hình vẽ:
Hai tia trùng nhau là:
A. Tia BA và tia AB B. Tia AB và tia AC
C. Tia BA và tia BC D. Tia AB và tia CB
Câu 12. Cho hình vẽ:
Hai tia đối nhau là:
A. Tia BA và tia AB B. Tia CA và tia CB
C. Tia BA và tia BC D. Tia AB và tia AC
Câu 13. Cho hình vẽ:
Trong các câu sau, câu nào đúng đánh dấu ((), câu nào sai đánh dấu (x)
Câu
Đúng
Sai
a) Hai điểm A, C nằm khác phía đối với điểm D.
b) Điểm C nằm giữa hai điểm A và D.
II . TỰ LUẬN ( 7 điểm ) :
Câu 1. ( 2 điểm ) Tính:
a) ( 2007. 2008 + 2008. 2009) : 4016
b) 24.5 – [131 – (13 – 4)2
Câu 2. ( 2 điểm ) .
a) Tìm x biết : 45 : (3x – 4 ) = 3
b) Tính nhanh: (25 + 51) + (42 − 25 − 53 − 51) − (21− 53 ).
Câu 3. (2 điểm) Số học sinh khối 6 của một trường không quá 500 em. Nếu xếp mỗi hàng 7 em thì thừa ra 3 em, còn nếu xếp mỗi hàng 6 em, 8 em hoặc 10 em thì vừa đủ. Hỏi số học sinh khối 6 của trường đó là bao nhiêu em?
Câu 4. (1 điểm) Cho đoạn thẳng MP, N là một điểm thuộc đoạn thẳng MP, I là trung
điểm của MP. Biết MN = 3 cm, NP = 5 cm. Tính độ dài đoạn thẳng MI..
============HẾT==========
Bài Làm
I . Trắc nghiệm
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
Đáp án
Câu 13. Cho hình vẽ:
Trong các câu sau, câu nào đúng đánh dấu ((), câu nào sai đánh dấu (x)
Câu
Đúng
Sai
a) Hai điểm
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Phạm Trường Giang
Dung lượng: 57,50KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)