Đề thi HK I môn Địa lý lớp 6 - Đề 2

Chia sẻ bởi Phan Thanh Việt | Ngày 16/10/2018 | 49

Chia sẻ tài liệu: Đề thi HK I môn Địa lý lớp 6 - Đề 2 thuộc Địa lí 6

Nội dung tài liệu:


KIỂM TRA HỌC KỲ I
Môn: Địa lý 6
Thời gian: 45 phút
I/ TRẮC NGHIỆM: (3 điểm)
A. Chỉ khoanh tròn vào một chữ cái đứng ở đầu ý trả lời đúng nhất :(1 điểm)
1/ Hình dạng của trái đất là:
a. Hình tam giác b. Hình tròn c. Hình cầu d. Hình Elip
2/ Khoảng cách 1 cm trên bản đồ có tỉ lệ 1: 1 000 000 ứng với bao nhiêu Km trên thực địa
a. 1 Km b. 10 Km c. 100 Km d. 1 000 Km
3/Cấu tạo bên trong của trái đất gồm:
a. 2 lớp b. 3 lớp c. 4 lớp d. 5 lớp
4/ Tỉ lệ giữa diện tích Lục địa và Đại dương trên trái đất là:
a. Bằng nhau b. Lục địa lớn hơn c. Đại dương lớn hơn
B. Điền tên các mùa trong năm (theo dương lịch)vào bảng sau: (1 điểm)
Thời gian
Từ ngày 21/3 đến ngày 22/6
Từ ngày 22/6 đến ngày 23/9
Từ ngày 23/9 đến ngày 22/12
Từ ngày 22/12 đến ngày 21/3


Mùa

Mùa . . . . . . . . .(a)


Mùa . . . . . . . . (b)

Mùa . . . . . . . . .(c)

Mùa . . . . . . . .(d)

II. TỰ LUẬN (7 điểm)
1/ Núi lửa đã gây nhiều tác hại cho con người, nhưng tại sao quanh các núi lửa vẫn có cư dân sinh sống?

2/ Việt Nam nằm ở khu vực giờ số 7, nước Anh ở khu vực giờ số 0. Giả sử có một trận đá bóng diễn ra tại nước Anh vào lúc 15 giờ thì lúc đó ở Việt Nam là mấy giờ? (1 điểm)

3/ Quan sát Hình (núi già, núi trẻ), em hãy so sánh sự khác nhau giữa đỉnh, sườn và thung lũng của núi già và núi trẻ vào bảng ở bên dưới (3 điểm)

Núi
Đặc điểm

Núi già


Núi trẻ

Đỉnh
(a)

(d)

Sườn
(b)

(e)

Thung lũng


(f)


4. Dựa vào hình bên, hãy ghi tọa độ địa lý
của 4 điểm A, B, C, D ? (2điểm)













ĐÁP ÁN BÀI KIỂM TRA HỌC KỲ I
ĐỊA LÝ 6 (Năm học 2010-2011)
Câu
Nội dung
Điểm

I. A
1
c
0,5


2
b
0,5


3
b
0,5


4
c
0,5

I. B
a
Xuân
0,25


b
Hạ
0,25


c
Thu
0,25


d
Đông
0,25

II
1
Vì Khi núi lửa tắt, tro bụi và dung nham bị phân hủy thành đất đỏ Ba Zan rất tốt cho SX nông nghiệp nên hấp dẫn dân cư đến sinh sống
1,0


2
Trận bóng đá ở Anh lúc 15 giờ thì ở VN là 15+7 = 22 giờ đêm
1,0


3
a- Tròn
0,5



b- Thoải
0,5



c- Rộng và nông (cạn)
0,5



d- Nhọn
0,5



e- Dốc
0,5



f- Hẹp và sâu
0,5


4
 - 200 T
- 100B
0,5



 - 200 Đ
- 100B
0,5



 - 400 Đ
- 300B
0,5



 - 200 T
- 100B
0,5



Tổng điểm
10



* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Phan Thanh Việt
Dung lượng: 503,00KB| Lượt tài: 4
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)