ĐỀ THI HK I (MA TRẬN ĐÁP ÁN)
Chia sẻ bởi Nguyễn Thị Bảo |
Ngày 13/10/2018 |
37
Chia sẻ tài liệu: ĐỀ THI HK I (MA TRẬN ĐÁP ÁN) thuộc Đại số 9
Nội dung tài liệu:
ĐỀ THI HỌC KỲ I NĂM HỌC 2009 – 2010
MÔN: TOÁN 9
THỜI GIAN: 90’
I/TRẮC NGHIỆM: ( 2điểm)
Khoanh tròn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng:
Câu 1: Căn bạc hai của số a không âm là một số x sao cho:
a. x2 = a b. x =a2 c. x –a =0 d. x = 2a.
Câu 2: Biểu thức có nghĩa khi:
a. x 2 b. x 2 c. x-2 d.
Câu 3: Hãy điền vào chỗ trống trong các câu sau:
Trong một tam giác vuông bình phương mỗi cạnh góc vuông bằng tích cùa cạnh………………..và hình chiếu của…………………..đó trên cạnh huyền.
Nếu hai góc phụ nhau thì sin góc này bằng……………..góc kia và tang góc này bằng ……………….góc kia.
II/ TỰ LUẬN:
Câu 1: (2,5 đ)Cho biểu thức: M =
Tìm a để biểu thức M có nghĩa?
Rút gọn biểu thức M
Tìm a để biểu thức M dương.
Câu 2: (2 đ) Cho hàm số y = (m – 2) x – 1 (1)
Tìm m để hàm số nghịch biến?
Tìm m để hàm số (1) đi qua A( 1; 2) .Vẽ đồ thị hàm số với m vừa tìm được.
Câu 3 : (3,5điểm )
Cho tam giác ABC vuông tại A , đường cao AH . Biết AB = 3cm , AC=6cm . Vẽ đường tròn tâm A bán kính AH . Kẻ các tiếp tuyến BE , CF với đường tròn ( A ; AH ) ( E , F là các tiếp điểm ) .
1 . Tính độ dài cạnh huyền BC và đường cao AH .
2 . Chứng minh rằng ba điểm E , A , F thẳng hàng .
3 . Gọi I là trung điểm của đoạn BC . Tính góc EFI.
* ĐÁP ÁN- BIỂU ĐIỂM:
I/ TRẮC NGHIỆM:
Câu 1: a. ( 0,5đ) Câu 2: b. (0,5đ)
Câu 3: a) cạnh huyền; cạnh góc vuông b) cosin ; cotang.
II/ TỰ LUẬN:
Câu 1: a) M có nghĩa khi a 0; a 1 (0,5 đ)
b)M = =(1 đ)
c) Để M > 0 >0 a – 1 <0 a <1 và a 0 (0,5 đ)
Câu 2: a) Hàm số y = (m – 2) x – 1 đồng biến khi m – 2> 0 m> 2 (0,5 đ)
b) Vì (1) đi qua A (1;2) ta có : 2 = (m – 2) .1 – 1 m = 5 (0,5 đ)
Khi m =5 ta có : y = 3x - 1
Cho x = 0 y = - 1 (0 ; -1) y
Ch y = 0x = ( ;0) y= 3x - 1
Câu 3: Vẽ hình, viết đúng GT,KL (0,5 đ)
xét ABC vuông tại A ta có: O 1 x
BC2 = AB2 + AC2 = 32 + 62 = 9 +36 = 45 -1
BC = = 3 (0,5 đ)
Áp dụng hệ thức trong tam giác vuông AH . BC = AB . AC
=> AH= cm (0,5 đ)
b) Áp dụng tính chấ hai tiếp tuyến cắt nhau ta có: Ô1= Ô2 và Ô3 = Ô4
mà Ô2 + Ô3 = 900 => Ô1 + Ô4 =900 => Ô1 + Ô4 + Ô2 + Ô3 = 1800
A, E, F thẳng hàng. (1 đ)
Có AI là đường trung bình hình thang BECF.
AI // FC và FC EF => AI EF =>
Xét AIF vuông tại A có: AI = (đường trung tuyến ứng với cạnh huyền BC)
AI = và có AF = AH = R =
=> tg = => = 510 20’ (1 đ) C
I H
B
F E
Ma trận đề:
ĐỀ
THÔNG
TN
TL
TN
TL
TN
TL
hai
1 0,5
1 0,5
3 2,5
5 3,5
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Thị Bảo
Dung lượng: 128,50KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)