Đề thi giữa học kì I năm học 2010-2011
Chia sẻ bởi Nguyễn Quốc Huyến |
Ngày 13/10/2018 |
36
Chia sẻ tài liệu: Đề thi giữa học kì I năm học 2010-2011 thuộc Đại số 9
Nội dung tài liệu:
BÀI KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG GIỮA HỌC KỲ I
NĂM HỌC: 2010 - 2011
Môn: Toán 9
Thời gian làm bài 90 phút ( không kể thời gian giao đề)
I.Trắc nghiệm: ( 2 điểm):
Hãy chọn chữ cái đứng trước câu trả lời mà em cho là đúng rồi ghi kết quả vào bài làm:
Câu 1: Căn bậc hai của là:
A. x - y B. y - x C. x - y và y - x D.
Câu 2: Điều kiện xác định của biểu thức là:
A. B. C. D
Câu 3: Giá trị của biểu thức bằng:
A. B. 2 C. 0 D.
Câu 4: Với biểu thức có giá trị là:
A. b B. - b C. D.
Câu 5: Giá trị của bằng:
A. B. C. D.
Câu 6: Rút gọn biểu thức với x < 0, y 0 ta được:
A. B. C. D.
Câu 7: Cho tam giác ABC vuông tại A có AB : AC = 3 : 4 và đường cao AH bằng 9cm. Khi đó độ dài đoạn thẳng HC bằng:
A. 6cm B. 9cm C. 12cm D. 15cm
Câu 8: Điền vào chỗ trống (…) 1 + … =
A. B. C. D.
II. Tự luận:
Bài 1: (1,75 điểm) Rút gọn các biểu thức sau:
a) b)
Bài 2: ( 2 điểm) Cho biểu thức
P =
a) Rút gọn biểu thức P
b) Tìm a khi giá trị của P = 3.
Bài 3: (3,5 điểm)
Cho hình thang ABCD có = = 90 , hai đường chéo AC và BD vuông góc với nhau tại O.
Cho AD = 24 cm, DC = 32 cm. Tính OA, OB, OC, OD.
Chứng minh: AD = AB.DC
Gỉa sử AD cố định, hãy tìm điều kiện của tứ giác ABCD để tứ giác ABCD có diện tích nhỏ nhất.
Bài 4: (0,75 điểm) Giải phương trình:
***** Hết *****
HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA GIỮA KỲ I
NĂM HỌC: 2010 - 2011
Môn Toán 9
I.Trắc nghiệm: (2đ)
Mỗi câu trả lời đúng cho 0,25 điểm
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
Đáp án
C
D
B
C
B
C
C
D
II. Tự luận: (8 điểm)
Bài 1: ( 2 điểm)
(1 điểm)
=
=
=
=
( 0,75 điểm)
=
=
=
=
Bài 2: (2 điểm)
P =
a) (1,25 điểm) Với ta có:
P =
=
=
=
=
b) ( 0,75 điểm) Với ta có
P =
Để P = 3
= 3
( T/m)
Kl: Vậy với thì giá trị của biểu thức P = 3.
Bài 3: (3,5 điểm)
Câu 1: (1,75 điểm)
+ Tính được AC(cm) (0,25 đ)
+Tính được DO = 19,2 (cm) (0,5 đ)
+Tính được AO = 14,4 (cm) và tính được CO = 25,6 (cm) (0,75 đ)
+ Tính được BO = 10,8 (cm) (0,25 đ)
Câu 2: (1 điểm)
Chứng minh được (0,75 đ)
Từ đó suy ra được AD = AB.DC (0,25 đ)
Câu 3: (0,75 điểm)
Tính
NĂM HỌC: 2010 - 2011
Môn: Toán 9
Thời gian làm bài 90 phút ( không kể thời gian giao đề)
I.Trắc nghiệm: ( 2 điểm):
Hãy chọn chữ cái đứng trước câu trả lời mà em cho là đúng rồi ghi kết quả vào bài làm:
Câu 1: Căn bậc hai của là:
A. x - y B. y - x C. x - y và y - x D.
Câu 2: Điều kiện xác định của biểu thức là:
A. B. C. D
Câu 3: Giá trị của biểu thức bằng:
A. B. 2 C. 0 D.
Câu 4: Với biểu thức có giá trị là:
A. b B. - b C. D.
Câu 5: Giá trị của bằng:
A. B. C. D.
Câu 6: Rút gọn biểu thức với x < 0, y 0 ta được:
A. B. C. D.
Câu 7: Cho tam giác ABC vuông tại A có AB : AC = 3 : 4 và đường cao AH bằng 9cm. Khi đó độ dài đoạn thẳng HC bằng:
A. 6cm B. 9cm C. 12cm D. 15cm
Câu 8: Điền vào chỗ trống (…) 1 + … =
A. B. C. D.
II. Tự luận:
Bài 1: (1,75 điểm) Rút gọn các biểu thức sau:
a) b)
Bài 2: ( 2 điểm) Cho biểu thức
P =
a) Rút gọn biểu thức P
b) Tìm a khi giá trị của P = 3.
Bài 3: (3,5 điểm)
Cho hình thang ABCD có = = 90 , hai đường chéo AC và BD vuông góc với nhau tại O.
Cho AD = 24 cm, DC = 32 cm. Tính OA, OB, OC, OD.
Chứng minh: AD = AB.DC
Gỉa sử AD cố định, hãy tìm điều kiện của tứ giác ABCD để tứ giác ABCD có diện tích nhỏ nhất.
Bài 4: (0,75 điểm) Giải phương trình:
***** Hết *****
HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA GIỮA KỲ I
NĂM HỌC: 2010 - 2011
Môn Toán 9
I.Trắc nghiệm: (2đ)
Mỗi câu trả lời đúng cho 0,25 điểm
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
Đáp án
C
D
B
C
B
C
C
D
II. Tự luận: (8 điểm)
Bài 1: ( 2 điểm)
(1 điểm)
=
=
=
=
( 0,75 điểm)
=
=
=
=
Bài 2: (2 điểm)
P =
a) (1,25 điểm) Với ta có:
P =
=
=
=
=
b) ( 0,75 điểm) Với ta có
P =
Để P = 3
= 3
( T/m)
Kl: Vậy với thì giá trị của biểu thức P = 3.
Bài 3: (3,5 điểm)
Câu 1: (1,75 điểm)
+ Tính được AC(cm) (0,25 đ)
+Tính được DO = 19,2 (cm) (0,5 đ)
+Tính được AO = 14,4 (cm) và tính được CO = 25,6 (cm) (0,75 đ)
+ Tính được BO = 10,8 (cm) (0,25 đ)
Câu 2: (1 điểm)
Chứng minh được (0,75 đ)
Từ đó suy ra được AD = AB.DC (0,25 đ)
Câu 3: (0,75 điểm)
Tính
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Quốc Huyến
Dung lượng: 209,50KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)