Đề thi giải toán trên MTBT 6
Chia sẻ bởi Nguyễn Văn Kiệm |
Ngày 13/10/2018 |
42
Chia sẻ tài liệu: Đề thi giải toán trên MTBT 6 thuộc Đại số 9
Nội dung tài liệu:
Kỳ thi chọn học sinh giỏi lớp 9 THCS
Giái toán bằng máy tính CASIO năm học 2004 – 2005
Bài 1 : a, Tính giá trị của biểu thức
A = với x = 1,4567831
B =
Tính giá trị của B với x = 1,56 ; y = 4,39
Bài 2 : Tìm nghiệm gần đúng của phường trình 3x3 + 2,435x2 +4,29x + 0,58 = 0
Bài 3 : Cho tam giác ABC vuông tại A và AB = 6,84cm ; Ac = 8,67cm. Kẻ đường cao AH
a, Tính độ dài các đoạn BH , CH
b, Tính tỉ lệ diện tích của tam giác AHC và tam giác AHB
Bài 4 : Dân số của phường Ba Đình hiện nay là 15000 người . Người ta dự đoán sau 3 năm dân số sẽ là 15545 người
a, Hỏi trung bình mỗi năm dân số phường Ba Đình tăng bao nhiêu phần trănm
b, Với tỉ lệ tang dân số hằng năm như vậy , sau 10 năm dân số phường Ba Đình là bao nhiêu?
Bài 5 : tính : S =
Tính giá trị liên phân số : M =
Bài 6 :
Tính giá trị gần đúng độ dài đường chéo của ngũ giác đều cạnh bằng 2 cm
Bài 7 :
Đường tròn tâm O bán kính R = 7 cm. Cho một dây cung AB bằng canhj hình vuông nội tiếp và một dây cung BC bằng cạnh của tam giác đều nội tiếp đường tròn (O). Điểm C và điểm A ở cùng một phía đối với BO. Tính độ dài gần đúng đường cao AH.
Bài 8 :
Tam giác ABC có Một cát tuyến quay quanh trọng tâm G của tam giác ABC cắt cạnh AB , AC lần lượt tại các điểm M, N
a, Tính giá trị gần đúng của diện tích tứ giác BMNC khi AM = 4,9 cm
b, Khi M di chuyển trên AB. Tìm giá trị lớn nhất của diện tích tứ giác BMNC
Bài 9 :
Cho dãy số: Un = với n = 1, 2, 3, 4, ..............
a, Tính 5 số hạng đầu tiên của dãy số và điền vào kết quả5 ô vuông
U1 =
U2 =
U3 =
U4 =
U5 =
Lập công thức truy hồi tính Un+2 theo Un+1 và Un
c, Tính U20
Bài 10 :
Tính tỉ lệ diện tích phần được tô đậm và phần còn lại ( không tô ) bên trong biết rằng các tam giác là tam giác đều và ABCD là hình chữ nhật.
Giái toán bằng máy tính CASIO năm học 2004 – 2005
Bài 1 : a, Tính giá trị của biểu thức
A = với x = 1,4567831
B =
Tính giá trị của B với x = 1,56 ; y = 4,39
Bài 2 : Tìm nghiệm gần đúng của phường trình 3x3 + 2,435x2 +4,29x + 0,58 = 0
Bài 3 : Cho tam giác ABC vuông tại A và AB = 6,84cm ; Ac = 8,67cm. Kẻ đường cao AH
a, Tính độ dài các đoạn BH , CH
b, Tính tỉ lệ diện tích của tam giác AHC và tam giác AHB
Bài 4 : Dân số của phường Ba Đình hiện nay là 15000 người . Người ta dự đoán sau 3 năm dân số sẽ là 15545 người
a, Hỏi trung bình mỗi năm dân số phường Ba Đình tăng bao nhiêu phần trănm
b, Với tỉ lệ tang dân số hằng năm như vậy , sau 10 năm dân số phường Ba Đình là bao nhiêu?
Bài 5 : tính : S =
Tính giá trị liên phân số : M =
Bài 6 :
Tính giá trị gần đúng độ dài đường chéo của ngũ giác đều cạnh bằng 2 cm
Bài 7 :
Đường tròn tâm O bán kính R = 7 cm. Cho một dây cung AB bằng canhj hình vuông nội tiếp và một dây cung BC bằng cạnh của tam giác đều nội tiếp đường tròn (O). Điểm C và điểm A ở cùng một phía đối với BO. Tính độ dài gần đúng đường cao AH.
Bài 8 :
Tam giác ABC có Một cát tuyến quay quanh trọng tâm G của tam giác ABC cắt cạnh AB , AC lần lượt tại các điểm M, N
a, Tính giá trị gần đúng của diện tích tứ giác BMNC khi AM = 4,9 cm
b, Khi M di chuyển trên AB. Tìm giá trị lớn nhất của diện tích tứ giác BMNC
Bài 9 :
Cho dãy số: Un = với n = 1, 2, 3, 4, ..............
a, Tính 5 số hạng đầu tiên của dãy số và điền vào kết quả5 ô vuông
U1 =
U2 =
U3 =
U4 =
U5 =
Lập công thức truy hồi tính Un+2 theo Un+1 và Un
c, Tính U20
Bài 10 :
Tính tỉ lệ diện tích phần được tô đậm và phần còn lại ( không tô ) bên trong biết rằng các tam giác là tam giác đều và ABCD là hình chữ nhật.
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Văn Kiệm
Dung lượng: 29,50KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)