Đề thi giải toán trên MTBT 1
Chia sẻ bởi Nguyễn Văn Kiệm |
Ngày 13/10/2018 |
41
Chia sẻ tài liệu: Đề thi giải toán trên MTBT 1 thuộc Đại số 9
Nội dung tài liệu:
Đề 1
PHòNG GIáO DụC DàO TạO HUYệN NGọC LặC
Đề thi HSG Giải toán bằng máy tính Casiô năm học 2005-2006
( nếu không nói gì thêm hãy tính chính xác đến 6 chữ số thập phân)
Bài 1 Tính A
Với a=0.333 ( kết quả chính xác đén 0,00001)
Bài 2 : Tìm ƯCLN, BCNN của 2 số
a, 1939938 và 68102034
b, 510510 và 68102034
Bài 3 : Cho ABC vuông ở A, đường cao AH=12,6 cm, BC=25,2 cm
a. Tính (AB+AC)2, (AB-AC)2
b.Tính BH, CH
Bài 4: Tìm dư trong phép chia:
Bài 5: Cho sinx=0,4326. Tính A
Bài 6:a.dân số của một nước là 70 triệu, mức tăng dân số mỗi năm là 0,98%. Sau 18 năm dân số nước đó là bao nhiêu người?
b.Với số tiền 5800000 đồng đem gửi tiết kiệm trong 10 tháng thì thu về được cả gốc và lãi là 6157548 đồng. Tính lãi suất/tháng.
Bài 7: Cho bảng số liệu
Biến lượng(x)
135
642
498
576
637
Tần số (n)
7
12
23
14
11
Tính số trung bình X và phương sai
Bài 8: Rút gọn và tính giá trị của biểu thức
Bvới x=3,6874496
Bài 9: Cho dãy số u1=1; u2=1; ...; un+1=un+un-1 với mọi số tự nhiên n2
a.Hãy lập qui trình bấm phím để tính un+1
b.Tính u12; u48; u49; u50
Bài 10: Cho ABC có AH là đường cao. Tính độ dài: BH; CH biết AB=3cm; AC=5 cm; BC=7cm.
Bài 11: cho costính A
PHòNG GIáO DụC DàO TạO HUYệN NGọC LặC
Đề thi HSG Giải toán bằng máy tính Casiô năm học 2005-2006
( nếu không nói gì thêm hãy tính chính xác đến 6 chữ số thập phân)
Bài 1 Tính A
Với a=0.333 ( kết quả chính xác đén 0,00001)
Bài 2 : Tìm ƯCLN, BCNN của 2 số
a, 1939938 và 68102034
b, 510510 và 68102034
Bài 3 : Cho ABC vuông ở A, đường cao AH=12,6 cm, BC=25,2 cm
a. Tính (AB+AC)2, (AB-AC)2
b.Tính BH, CH
Bài 4: Tìm dư trong phép chia:
Bài 5: Cho sinx=0,4326. Tính A
Bài 6:a.dân số của một nước là 70 triệu, mức tăng dân số mỗi năm là 0,98%. Sau 18 năm dân số nước đó là bao nhiêu người?
b.Với số tiền 5800000 đồng đem gửi tiết kiệm trong 10 tháng thì thu về được cả gốc và lãi là 6157548 đồng. Tính lãi suất/tháng.
Bài 7: Cho bảng số liệu
Biến lượng(x)
135
642
498
576
637
Tần số (n)
7
12
23
14
11
Tính số trung bình X và phương sai
Bài 8: Rút gọn và tính giá trị của biểu thức
Bvới x=3,6874496
Bài 9: Cho dãy số u1=1; u2=1; ...; un+1=un+un-1 với mọi số tự nhiên n2
a.Hãy lập qui trình bấm phím để tính un+1
b.Tính u12; u48; u49; u50
Bài 10: Cho ABC có AH là đường cao. Tính độ dài: BH; CH biết AB=3cm; AC=5 cm; BC=7cm.
Bài 11: cho costính A
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Văn Kiệm
Dung lượng: 42,50KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)