ĐỀ THI GIẢI TOÁN TRÊN MÁY TÍNH CASIO LỚP 9
Chia sẻ bởi Lê Văn Nam |
Ngày 13/10/2018 |
31
Chia sẻ tài liệu: ĐỀ THI GIẢI TOÁN TRÊN MÁY TÍNH CASIO LỚP 9 thuộc Đại số 9
Nội dung tài liệu:
PHÒNG GD&ĐT BÌNH SƠN KÌ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI LỚP 9 CẤP HUYỆN
Khoá thi ngày 22 tháng 11 năm 2010
Môn: Giải Toán bằng MTCT
Lưu ý: - Viết quy trình ấn phím và tính kết quả các bài 1;2;3;4. Các bài còn lại ghi lời giải và tính kết quả.
- Kết quả làm tròn đến chữ số thập phân thứ 5 (nếu có).
Bài 1. (5 điểm): Tính a)
b)
Bài 2. (5 điểm): Tìm số dư của các phép chia sau:
a) ; b)1010101010102010:2011
Bài 3. (5 điểm): Tính
Bài 4. (5 điểm): Tìm x biết
Bài 5. (5 điểm): Cho đa thức
Tính :
Bài 6. (5 điểm): Cho đa thức .
a) Tìm hệ số m biết
b) Phân tích đa thức thành nhân tử với m tìm được ở câu a.
Bài 7. (5 điểm): Tìm số tự nhiên có 3 chữ số biết rằng nếu đem số đó nhân với 5 rồi cộng thêm 261 thì được kết quả là số có 3 chữ số viết bởi các chữ số như số ban đầu nhưng viết theo thứ tự ngược lại.
Bài 8. (5 điểm): Tìm các chữ số a,b biết
Bài 9. (5 điểm): Cho có hai đường cao BF và CE cắt nhau tại H. Biếtvà . Tính diện tích tứ giác BEFC.
Bài 10. (5 điểm): Cho hình thang ABCD (AB//CD), có hai đường chéo AC và BD vuông góc với nhau tại O. Biết ; .Tính diện tích hình thang ABCD và độ dài cạnh bên BC.
Hết
PHÒNG GD&ĐT HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ CHÍNH THỨC
BÌNH SƠN KÌ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI LỚP 9 CẤP HUYỆN
Khoá thi ngày 22 tháng 11 năm 2010
Môn: Giải Toán bằng MTCT
Bài
Đáp án
Điểm
1
a)
65 17 21 12 0 56
19 24 54 53 48 12
kết quả:
b)
11 12 13 1,3 4 10 0,8 7 6 5
kết quả:
2,5đ
2,5đ
2
Tìm số dư của các phép chia sau:
a) ;
Thực hiện phép chia 102010:1975 màn hình xuất hiện thương là 51,65063291. Đưa con trỏ sửa dòng biểu thức lại thành 102010 – 1975.51 và ấn
kết quả:
b)1010101010102010:2011
Tìm số dư của phép chia 101010101:2011 được số dư r1 = 1593
Tìm tiếp số dư của phép chia 159301020:2011 được số dư r2 = 1666
Tìm tiếp số dư của phép chia 166610:2011 được số dư r3 = 1708
kết quả:
2,5đ
2,5đ
3
Bài 3 (5điểm): Tính
2 1 3 2010 1,47
2011 3 5 7 2 3 8
6,45 12 kết quả:
5,0đ
4
Bài 4 (5điểm): Tìm x biết
2,06 3 0,451 1917 1,32 4
3 7 2 75 1 3
3,42 1 7 9 3
61,12
kết quả:
5,0đ
5
Tính:
1 2 3 7 4 45,21 3 1932 15,47
* 2 kết quả:
* 3 kết quả:
* 15 2,1
Khoá thi ngày 22 tháng 11 năm 2010
Môn: Giải Toán bằng MTCT
Lưu ý: - Viết quy trình ấn phím và tính kết quả các bài 1;2;3;4. Các bài còn lại ghi lời giải và tính kết quả.
- Kết quả làm tròn đến chữ số thập phân thứ 5 (nếu có).
Bài 1. (5 điểm): Tính a)
b)
Bài 2. (5 điểm): Tìm số dư của các phép chia sau:
a) ; b)1010101010102010:2011
Bài 3. (5 điểm): Tính
Bài 4. (5 điểm): Tìm x biết
Bài 5. (5 điểm): Cho đa thức
Tính :
Bài 6. (5 điểm): Cho đa thức .
a) Tìm hệ số m biết
b) Phân tích đa thức thành nhân tử với m tìm được ở câu a.
Bài 7. (5 điểm): Tìm số tự nhiên có 3 chữ số biết rằng nếu đem số đó nhân với 5 rồi cộng thêm 261 thì được kết quả là số có 3 chữ số viết bởi các chữ số như số ban đầu nhưng viết theo thứ tự ngược lại.
Bài 8. (5 điểm): Tìm các chữ số a,b biết
Bài 9. (5 điểm): Cho có hai đường cao BF và CE cắt nhau tại H. Biếtvà . Tính diện tích tứ giác BEFC.
Bài 10. (5 điểm): Cho hình thang ABCD (AB//CD), có hai đường chéo AC và BD vuông góc với nhau tại O. Biết ; .Tính diện tích hình thang ABCD và độ dài cạnh bên BC.
Hết
PHÒNG GD&ĐT HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ CHÍNH THỨC
BÌNH SƠN KÌ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI LỚP 9 CẤP HUYỆN
Khoá thi ngày 22 tháng 11 năm 2010
Môn: Giải Toán bằng MTCT
Bài
Đáp án
Điểm
1
a)
65 17 21 12 0 56
19 24 54 53 48 12
kết quả:
b)
11 12 13 1,3 4 10 0,8 7 6 5
kết quả:
2,5đ
2,5đ
2
Tìm số dư của các phép chia sau:
a) ;
Thực hiện phép chia 102010:1975 màn hình xuất hiện thương là 51,65063291. Đưa con trỏ sửa dòng biểu thức lại thành 102010 – 1975.51 và ấn
kết quả:
b)1010101010102010:2011
Tìm số dư của phép chia 101010101:2011 được số dư r1 = 1593
Tìm tiếp số dư của phép chia 159301020:2011 được số dư r2 = 1666
Tìm tiếp số dư của phép chia 166610:2011 được số dư r3 = 1708
kết quả:
2,5đ
2,5đ
3
Bài 3 (5điểm): Tính
2 1 3 2010 1,47
2011 3 5 7 2 3 8
6,45 12 kết quả:
5,0đ
4
Bài 4 (5điểm): Tìm x biết
2,06 3 0,451 1917 1,32 4
3 7 2 75 1 3
3,42 1 7 9 3
61,12
kết quả:
5,0đ
5
Tính:
1 2 3 7 4 45,21 3 1932 15,47
* 2 kết quả:
* 3 kết quả:
* 15 2,1
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Lê Văn Nam
Dung lượng: 487,00KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)