Đề thi giải toán bằng MTCT lớp 9
Chia sẻ bởi Trần Thị Yến |
Ngày 13/10/2018 |
46
Chia sẻ tài liệu: Đề thi giải toán bằng MTCT lớp 9 thuộc Đại số 9
Nội dung tài liệu:
Phòng GD & ĐT Ninh giang
Trường THCS an đức
Mã đề: 12
Kì thi chọn học sinh giỏi lớp 9
Môn thi: Giải toán trên máy tính cầm tay
Thời gian 120 phút (không kể thời gian giao đề)
Bài 1. Tìm ước số chung lớn nhất (USCLN) và bội số chung nhỏ nhất (BSCNN) của 2 số sau : a = 4020112008 và b = 20112008.
Bài 2. Tìm số dư khi chia số 192008 + 72008 cho số 27.
Bài 3. Cho sinx = 0,123 và cos2y = 0,234 với 0oBài 4. Tìm chữ số thập phân thứ 25102008 sau dấu phẩy trong phép chia .
Bài 5.
a) Tìm các số tự nhiên có hai chữ số sao cho
b) Áp dụng câu a, tìm chữ số hàng chục của số 29999.
Bài 6. Cho đa thức f(x) = 3x5 + 5x3 + 7x + 2010
a) Tính giá trị của f(x) tại 2 ; - ;
b) Chứng minh rằng f(x) 15, .
Bài 7. Tìm a, b, c, d, e biết
Bài 8. Tìm cặp số (x, y) nguyên dương với y nhỏ nhất thỏa mãn phương trình :
(x3 – y)2 + 5y = 260110
Bài 9. Cho dãy số {un} với un = , với n N*.
a) Tính 5 số hạng đầu tiên của dãy
b) Chứng minh rằng un+2 = 6un+1 - un, với n N*.
Từ đó lập qui trình bấm máy để tính un theo un-1 và un-2, với n N*, n 3.
HƯỚNG DẪN CHẤM - BIỂU ĐIỂM
Bài 1. Tìm ước số chung lớn nhất (USCLN) và bội số chung nhỏ nhất (BSCNN) của 2 số sau : a = 4020112008 và b = 20112008.
USCLN = 8 (3đ)
BSCNN = 10106565608224008 (2đ)
Bài 2. Tìm số dư khi chia số 192008 + 72008 cho số 27.
Đáp án
Điểm
*193 1 (mod 27)
0.5đ
2008 = 3 x 669 + 1
192008 = (193)669 x 19 1669 x 19 19 (mod 27)
0,5d
*79 1 (mod 27)
0.5đ
2008 = 9 x 223 +1
72008 = (79)2008 x 7 1 x 7 7 (mod 27)
0,5đ
*Vậy 192008 + 72008 19 + 7 26 (mod 27)
Kết quả : 26
3đ
Bài 3. Cho sinx = 0,123 và cos2y = 0,234 với 0o
P =
Đáp án
Điểm
Lập đúng qui trình tìm x
0,5đ
Lập đúng qui trình tìm y
0,5đ
Lập đúng qui trình tính giá trị tử số và gán vào biến A
0,5đ
Lập đúng qui trình tính giá trị tử số và gán vào biến B
0,5đ
Lập đúng qui trình tính giá trị biểu thức
0,5đ
Kết quả : P = 0,13042
2,5đ
Bài 4. Tìm chữ số thập phân thứ 25102008 sau dấu phẩy trong phép chia .
Đáp án
Điểm
*Nêu đúng cách làm và tính được :
= 0,(043 478 260 869 565 217 391 3)
Vậy là số thập phân vô hạn tuần hoàn có chiều dài chu kì là 22
1đ
*2510 2 (mod 22)
25102008 22008 (mod 22)
221 2 (mod 22) (221)21 = 2441 221 2 (mod 22)
22008 = (2441)4 x (221)11 x 213 24 x 211 x 213 228
221 x 27 2 x 27 28 256 14 (mod 22)
0,5đ
Vậy chữ số thập phân thứ 25102008 sau dấu phẩy trong phép chia chính là chữ số thứ 14 trong chu kì tuần hoàn và là chữ số 6
0,5đ
Kết quả : 6
3đ
Bài 5.
a) Tìm các số tự nhiên có hai chữ
Trường THCS an đức
Mã đề: 12
Kì thi chọn học sinh giỏi lớp 9
Môn thi: Giải toán trên máy tính cầm tay
Thời gian 120 phút (không kể thời gian giao đề)
Bài 1. Tìm ước số chung lớn nhất (USCLN) và bội số chung nhỏ nhất (BSCNN) của 2 số sau : a = 4020112008 và b = 20112008.
Bài 2. Tìm số dư khi chia số 192008 + 72008 cho số 27.
Bài 3. Cho sinx = 0,123 và cos2y = 0,234 với 0o
Bài 5.
a) Tìm các số tự nhiên có hai chữ số sao cho
b) Áp dụng câu a, tìm chữ số hàng chục của số 29999.
Bài 6. Cho đa thức f(x) = 3x5 + 5x3 + 7x + 2010
a) Tính giá trị của f(x) tại 2 ; - ;
b) Chứng minh rằng f(x) 15, .
Bài 7. Tìm a, b, c, d, e biết
Bài 8. Tìm cặp số (x, y) nguyên dương với y nhỏ nhất thỏa mãn phương trình :
(x3 – y)2 + 5y = 260110
Bài 9. Cho dãy số {un} với un = , với n N*.
a) Tính 5 số hạng đầu tiên của dãy
b) Chứng minh rằng un+2 = 6un+1 - un, với n N*.
Từ đó lập qui trình bấm máy để tính un theo un-1 và un-2, với n N*, n 3.
HƯỚNG DẪN CHẤM - BIỂU ĐIỂM
Bài 1. Tìm ước số chung lớn nhất (USCLN) và bội số chung nhỏ nhất (BSCNN) của 2 số sau : a = 4020112008 và b = 20112008.
USCLN = 8 (3đ)
BSCNN = 10106565608224008 (2đ)
Bài 2. Tìm số dư khi chia số 192008 + 72008 cho số 27.
Đáp án
Điểm
*193 1 (mod 27)
0.5đ
2008 = 3 x 669 + 1
192008 = (193)669 x 19 1669 x 19 19 (mod 27)
0,5d
*79 1 (mod 27)
0.5đ
2008 = 9 x 223 +1
72008 = (79)2008 x 7 1 x 7 7 (mod 27)
0,5đ
*Vậy 192008 + 72008 19 + 7 26 (mod 27)
Kết quả : 26
3đ
Bài 3. Cho sinx = 0,123 và cos2y = 0,234 với 0o
P =
Đáp án
Điểm
Lập đúng qui trình tìm x
0,5đ
Lập đúng qui trình tìm y
0,5đ
Lập đúng qui trình tính giá trị tử số và gán vào biến A
0,5đ
Lập đúng qui trình tính giá trị tử số và gán vào biến B
0,5đ
Lập đúng qui trình tính giá trị biểu thức
0,5đ
Kết quả : P = 0,13042
2,5đ
Bài 4. Tìm chữ số thập phân thứ 25102008 sau dấu phẩy trong phép chia .
Đáp án
Điểm
*Nêu đúng cách làm và tính được :
= 0,(043 478 260 869 565 217 391 3)
Vậy là số thập phân vô hạn tuần hoàn có chiều dài chu kì là 22
1đ
*2510 2 (mod 22)
25102008 22008 (mod 22)
221 2 (mod 22) (221)21 = 2441 221 2 (mod 22)
22008 = (2441)4 x (221)11 x 213 24 x 211 x 213 228
221 x 27 2 x 27 28 256 14 (mod 22)
0,5đ
Vậy chữ số thập phân thứ 25102008 sau dấu phẩy trong phép chia chính là chữ số thứ 14 trong chu kì tuần hoàn và là chữ số 6
0,5đ
Kết quả : 6
3đ
Bài 5.
a) Tìm các số tự nhiên có hai chữ
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Trần Thị Yến
Dung lượng: 30,48KB|
Lượt tài: 1
Loại file: rar
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)