Đề thi dự phòng Nam ĐỊnh 13-14
Chia sẻ bởi Nguyễn Văn Thảo |
Ngày 13/10/2018 |
83
Chia sẻ tài liệu: Đề thi dự phòng Nam ĐỊnh 13-14 thuộc Đại số 9
Nội dung tài liệu:
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
NAM ĐỊNH
ĐỀ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT NĂM HỌC 2013 - 2014
Môn: TOÁN
Thời gian làm bài: 120 phút (không kể thời gian giao đề)
Đề thi gồm 01 trang
Phần I - Trắc nghiệm (2,0 điểm)
Hãy chọn phương án trả lời đúng và viết chữ cái đứng trước phương án đó vào bài làm.
Câu 1. Phương trình có tập nghiệm là
A. . B. . C. . D. .
Câu 2. Hàm số đồng biến trên khi và chỉ khi
A. . B. . C. . D. .
Câu 3. Giá trị của và để hệ phương trình có nghiệm là
A. . B. . C. . D. .
Câu 4. Gọi là hai nghiệm của phương trình . Khi đó có giá trị bằng
A.. B. . C. . D. .
Câu 5. Cho hàm số. Giá trị của hàm số đã cho tại bằng
A. . B. 3. C. 6. D. .
Câu 6. Tam giác ABC vuông tại A, đường cao AH, có BH = 1 cm, CH = 2 cm. Độ dài AH bằng
A. 1 cm. B. 2 cm. C. 3 cm. D.cm.
Câu 7. Đường tròn (O; R) có chu vi bằng cm. Diện tích hình tròn (O; R) bằng
A. cm2. B. cm2. C. cm2. D. cm2.
Câu 8. Một hình trụ có chiều cao và bán kính đáy cùng bằng 2 cm. Thể tích của hình trụ đó bằng
A. cm3. B. cm3. C. cm3. D. cm3.
Phần II - Tự luận (8,0 điểm)
Câu 1. (1,5 điểm) Cho biểu thức A = với và .
Rút gọn biểu thức A.
Tìm x biết A – = 0.
Câu 2. (1,5 điểm) Cho phương trình (1), với là tham số.
1) Giải phương trình (1) khi.
2) Xác định m để phương trình (1) có hai nghiệm thỏa mãn điều kiện
Câu 3. (1,0 điểm) Giải hệ phương trình
Câu 4. (3,0 điểm) Cho tam giác ABC nhọn nội tiếp đường tròn (O; R). Các đường cao BD và CE của tam giác cắt nhau tại H.
1) Chứng minh rằng BCDE là một tứ giác nội tiếp.
2) Chứng minh OA DE.
3) Cho điểm A di động trên cung lớn BC của đường tròn (O; R). Chứng minh đường tròn ngoại tiếp tam giác AED có bán kính không đổi.
Câu 5. (1,0 điểm) Giải phương trình .
Giải phương trình .
Về cơ bản những bài phương trình vơ tỷ bấm máy thấy cĩ nghiệm duy nhất cĩ thể giải bằng nhân liên hợp vấn đề cơ bản nếu nghiệm vơ tỷ thì phài tìm chính xác nghiệm theo biểu diễn dưới dạng căn bậc 2 sau đĩ dùng Viets đảo để tìm nhân tử là PT bậc hai. Nếu cĩ 2 nghiệm vơ tỷ nhớ vào các phím trên máy tính thì dùng viet đảo quá đơn giản tìm ra nhân tử là PT bậc 2 . Chúc bạn thành cơng
Ví dụ giải PT
Dùng máy tính ta tính được hai nghiệm nhớ vào phím A và B
Sau đĩ ta cĩ A+B=5 ; A.B=3 như vậy ta sẽ cĩ nhân tử
Cách giải trước do dự đốn nhân tử
Hết
Họ tên thí sinh:………………………………………………. Chữ ký giám thị 1:………………………
Số báo danh:……………………………………………….… Chữ ký giám thị 2:………………………
NAM ĐỊNH
ĐỀ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT NĂM HỌC 2013 - 2014
Môn: TOÁN
Thời gian làm bài: 120 phút (không kể thời gian giao đề)
Đề thi gồm 01 trang
Phần I - Trắc nghiệm (2,0 điểm)
Hãy chọn phương án trả lời đúng và viết chữ cái đứng trước phương án đó vào bài làm.
Câu 1. Phương trình có tập nghiệm là
A. . B. . C. . D. .
Câu 2. Hàm số đồng biến trên khi và chỉ khi
A. . B. . C. . D. .
Câu 3. Giá trị của và để hệ phương trình có nghiệm là
A. . B. . C. . D. .
Câu 4. Gọi là hai nghiệm của phương trình . Khi đó có giá trị bằng
A.. B. . C. . D. .
Câu 5. Cho hàm số. Giá trị của hàm số đã cho tại bằng
A. . B. 3. C. 6. D. .
Câu 6. Tam giác ABC vuông tại A, đường cao AH, có BH = 1 cm, CH = 2 cm. Độ dài AH bằng
A. 1 cm. B. 2 cm. C. 3 cm. D.cm.
Câu 7. Đường tròn (O; R) có chu vi bằng cm. Diện tích hình tròn (O; R) bằng
A. cm2. B. cm2. C. cm2. D. cm2.
Câu 8. Một hình trụ có chiều cao và bán kính đáy cùng bằng 2 cm. Thể tích của hình trụ đó bằng
A. cm3. B. cm3. C. cm3. D. cm3.
Phần II - Tự luận (8,0 điểm)
Câu 1. (1,5 điểm) Cho biểu thức A = với và .
Rút gọn biểu thức A.
Tìm x biết A – = 0.
Câu 2. (1,5 điểm) Cho phương trình (1), với là tham số.
1) Giải phương trình (1) khi.
2) Xác định m để phương trình (1) có hai nghiệm thỏa mãn điều kiện
Câu 3. (1,0 điểm) Giải hệ phương trình
Câu 4. (3,0 điểm) Cho tam giác ABC nhọn nội tiếp đường tròn (O; R). Các đường cao BD và CE của tam giác cắt nhau tại H.
1) Chứng minh rằng BCDE là một tứ giác nội tiếp.
2) Chứng minh OA DE.
3) Cho điểm A di động trên cung lớn BC của đường tròn (O; R). Chứng minh đường tròn ngoại tiếp tam giác AED có bán kính không đổi.
Câu 5. (1,0 điểm) Giải phương trình .
Giải phương trình .
Về cơ bản những bài phương trình vơ tỷ bấm máy thấy cĩ nghiệm duy nhất cĩ thể giải bằng nhân liên hợp vấn đề cơ bản nếu nghiệm vơ tỷ thì phài tìm chính xác nghiệm theo biểu diễn dưới dạng căn bậc 2 sau đĩ dùng Viets đảo để tìm nhân tử là PT bậc hai. Nếu cĩ 2 nghiệm vơ tỷ nhớ vào các phím trên máy tính thì dùng viet đảo quá đơn giản tìm ra nhân tử là PT bậc 2 . Chúc bạn thành cơng
Ví dụ giải PT
Dùng máy tính ta tính được hai nghiệm nhớ vào phím A và B
Sau đĩ ta cĩ A+B=5 ; A.B=3 như vậy ta sẽ cĩ nhân tử
Cách giải trước do dự đốn nhân tử
Hết
Họ tên thí sinh:………………………………………………. Chữ ký giám thị 1:………………………
Số báo danh:……………………………………………….… Chữ ký giám thị 2:………………………
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Văn Thảo
Dung lượng: 178,00KB|
Lượt tài: 1
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)