De thi dsttva giai tich ham 1bien
Chia sẻ bởi Đặng Quang Dũng |
Ngày 13/10/2018 |
39
Chia sẻ tài liệu: de thi dsttva giai tich ham 1bien thuộc Đại số 9
Nội dung tài liệu:
đề thi kết thúc học phần
Môn toán cao cấp A1 Hệ CAO ĐẳNG
(Thời gian làm bài 90’)
Đề số 1
Câu 1: Giải và biện luận phương trình sau theo tham số m:
Câu 2: Tính định thức:
d =
Câu 3:
Cho L là tập con của không gian vec-tơ R4 xác định bởi
Chứng minh rằng: L là một không gian con của R4.
Câu 4: Cho hàm số:
Hãy chứng minh rằng hàm số liên tục tại điểm nhưng không có đạo hàm tại .
Câu 5: a. Tính đạo hàm cấp n của hàm số sau:
b.Tính giới hạn : G
ĐÁP ÁN
Môn toán cao cấp A1 Hệ CAO ĐẳNG
Đề số 1
Câu 1:
Xét:
Biện luận:
+ Nếu ( Hệ vô nghiệm.
+ Nếu ( Hệ phương trình tương đương hệ sau:
Hệ có nghiệm:
Kết luận:
+ Nếu ( Hệ vô nghiệm.
+ Nếu ( Hệ có nghiệm duy nhất
Câu 2:
d =
Câu 3:
Trong L lấy 2 vec-tơ
Khi đó:
- Xét
Ta có:
Vậy .
- Với
Từ có do đó
Vậy L là 1 không gian con của R4
.
Câu 4
Gi ải:
Ta có
vậy f(x) liên tục tai x=-3
Mặt khác:
.Vậy f(x) liên tục tai x=-3 nhưng không có đạo hàm tại x=-3
Câu 5:
Giải:
a.
b.
G=
đề thi kết thúc học phần
Môn toán cao cấp A1 Hệ CAO ĐẳNG
(Thời gian làm bài 90’)
Đề số 2
Câu 1: Cho hệ phương trình
Giải hệ phương trình với m = - 2
T ìm m để hệ có nghiệm.
Câu 2: Cho ma trận
. Tìm An.
Câu 3: Cho
Chứng minh rằng: L là 1 không gian con của R3.
Câu 4:
a. Cho hàm số: liên tục tại nhưng không có đạo hàm tại .
b. Tính :
Câu 5: Tính đạo hàm cấp n của hàm số sau:
ĐÁP ÁN
Môn toán cao cấp A1 Hệ CAO ĐẳNG
Đề số 2
Câu 1:
Gi ải :
a.
Với hệ vô số nghiệm:
Hệ (I) thành:
Đặt
b.
Với hệ vô nghiệm:
Vậy hệ có nghiệm khi .
Câu 2:
Gi ải
Ta có:
A==
Bằng phương pháp quy nạp ta chứng mminh được:A=
Câu 3:
Gi ải
L v ì có vecto (0,0,0) L
X = (a.b,c) ta có 3a-c = b+c
Y = (h,n,l) ta có 3h-l = n+l
Vecto X+Y = (a+h,b+n,c+l)
X ét 3(a+h)-(c+l) = 3a+3h-c-l = (3a-c)+(3h-l) = b+c+n+l = (b+c)+(n+l)
V ậy X+YL
L ấy kR v à XL vecto kX = (ka,kb,kc)
X ét 3ka-kc = k(3a-c) = k(b+c) = kb+kc
Vậy kxL
Hay L là không gian con của R
Câu 4:
Gi ải :
a.
Ta c ó
f(0) = 0 . Vậy f(x) liên tục tại điểm x = 0
Mặt khác
Môn toán cao cấp A1 Hệ CAO ĐẳNG
(Thời gian làm bài 90’)
Đề số 1
Câu 1: Giải và biện luận phương trình sau theo tham số m:
Câu 2: Tính định thức:
d =
Câu 3:
Cho L là tập con của không gian vec-tơ R4 xác định bởi
Chứng minh rằng: L là một không gian con của R4.
Câu 4: Cho hàm số:
Hãy chứng minh rằng hàm số liên tục tại điểm nhưng không có đạo hàm tại .
Câu 5: a. Tính đạo hàm cấp n của hàm số sau:
b.Tính giới hạn : G
ĐÁP ÁN
Môn toán cao cấp A1 Hệ CAO ĐẳNG
Đề số 1
Câu 1:
Xét:
Biện luận:
+ Nếu ( Hệ vô nghiệm.
+ Nếu ( Hệ phương trình tương đương hệ sau:
Hệ có nghiệm:
Kết luận:
+ Nếu ( Hệ vô nghiệm.
+ Nếu ( Hệ có nghiệm duy nhất
Câu 2:
d =
Câu 3:
Trong L lấy 2 vec-tơ
Khi đó:
- Xét
Ta có:
Vậy .
- Với
Từ có do đó
Vậy L là 1 không gian con của R4
.
Câu 4
Gi ải:
Ta có
vậy f(x) liên tục tai x=-3
Mặt khác:
.Vậy f(x) liên tục tai x=-3 nhưng không có đạo hàm tại x=-3
Câu 5:
Giải:
a.
b.
G=
đề thi kết thúc học phần
Môn toán cao cấp A1 Hệ CAO ĐẳNG
(Thời gian làm bài 90’)
Đề số 2
Câu 1: Cho hệ phương trình
Giải hệ phương trình với m = - 2
T ìm m để hệ có nghiệm.
Câu 2: Cho ma trận
. Tìm An.
Câu 3: Cho
Chứng minh rằng: L là 1 không gian con của R3.
Câu 4:
a. Cho hàm số: liên tục tại nhưng không có đạo hàm tại .
b. Tính :
Câu 5: Tính đạo hàm cấp n của hàm số sau:
ĐÁP ÁN
Môn toán cao cấp A1 Hệ CAO ĐẳNG
Đề số 2
Câu 1:
Gi ải :
a.
Với hệ vô số nghiệm:
Hệ (I) thành:
Đặt
b.
Với hệ vô nghiệm:
Vậy hệ có nghiệm khi .
Câu 2:
Gi ải
Ta có:
A==
Bằng phương pháp quy nạp ta chứng mminh được:A=
Câu 3:
Gi ải
L v ì có vecto (0,0,0) L
X = (a.b,c) ta có 3a-c = b+c
Y = (h,n,l) ta có 3h-l = n+l
Vecto X+Y = (a+h,b+n,c+l)
X ét 3(a+h)-(c+l) = 3a+3h-c-l = (3a-c)+(3h-l) = b+c+n+l = (b+c)+(n+l)
V ậy X+YL
L ấy kR v à XL vecto kX = (ka,kb,kc)
X ét 3ka-kc = k(3a-c) = k(b+c) = kb+kc
Vậy kxL
Hay L là không gian con của R
Câu 4:
Gi ải :
a.
Ta c ó
f(0) = 0 . Vậy f(x) liên tục tại điểm x = 0
Mặt khác
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Đặng Quang Dũng
Dung lượng: 422,50KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)