Đề thi Địa lý 6 HK I 2013-2014
Chia sẻ bởi Trần Quang Hiệp |
Ngày 16/10/2018 |
80
Chia sẻ tài liệu: Đề thi Địa lý 6 HK I 2013-2014 thuộc Địa lí 6
Nội dung tài liệu:
Ngày soạn: 29/11/2013
Ngày dạy: 17/12/2013
Tuần 18 Tiết PPCT: 36
KIỂM TRA HỌC KÌ I
Môn: Địa lí 6
Thời gian làm bài: 45 phút
I/ MỤC TIÊU KIỂM TRA
Kiến thức
Vẽ được một hình tròn tượng trưng cho Trái Đất và ghi trên đó: Cực Bắc, Cực Nam, đường xích đạo, nửa cầu Bắc, nửa cầu Nam
Trình bày được cấu tạo và vai trò của lớp vỏ Trái Đất.
Kể tên được các lục địa trên thế giới
Giải thích được lí do núi lửa gây nhiều tác hại nhưng nhưng quanh các núi lửa vẫn có dân cư sinh sống.
So sánh được những điểm khác nhau giữa núi già và núi trẻ.
Kĩ năng: Trình bày, so sánh, phân tích và giải thích các hiện tượng địa lí.
Thái độ: Tích cực học bài, chuẩn bị tốt cho bài kiểm tra
II/ CHUẨN BỊ
1. Học sinh: Nắm vững kiến thức đã học trong học kì I (từ bài 1 đến bài 31).
2. Giáo viên:
a) Ma trận đề
Tên Chủ đề
(nội dung, chương…)
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Cộng
Cấp độ thấp
Cấp độ cao
Chủ đề 1: Trái Đất
- Trình bày được cấu tạo và vai trò của lớp vỏ Trái Đất (C2)
- Kể tên được các lục địa trên thế giới (C3)
- Vẽ được một hình tròn tượng trưng cho Trái Đất và ghi trên đó: Cực Bắc, Cực Nam, đường xích đạo, nửa cầu Bắc, nửa cầu Nam (C1)
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
Số câu: 2
Số điểm: 5
Tỉ lệ: 50%
Số câu:
Số điểm:
Tỉ lệ:
Số câu: 1
Số điểm: 2
Tỉ Lệ: 20%
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ:
Số câu: 3
7 điểm=70%
Chủ đề 2: Các thành phần tự nhiên của Trái Đất
- Giải thích được lí do núi lửa gây nhiều tác hại nhưng nhưng quanh các núi lửa vẫn có dân cư sinh sống (C4)
- So sánh được những điểm khác nhau giữa núi già và núi trẻ (C5)
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
Số câu:
Số điểm:
Tỉ lệ:
Số câu: 1
Số điểm: 1
Tỉ lệ: 1%
Số câu: 1
Số điểm: 2
Tỉ lệ: 20%
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ:
Số câu: 2
3 điểm=30%
Tổng số câu
Tổng số điểm
Tỉ lệ %
Số câu:2 (C2,3)
Số điểm: 5
Tỉ lệ: 50%
Số câu: 1 (C4)
Số điểm: 1
Tỉ lệ: 10 %
Số câu: 2 (C5)
Số điểm: 4
Tỉ lệ: 40%
Số câu:5
Số điểm: 10
Tỉ lệ: 100%
b) Viết đề kiểm tra
Câu 1 (2 điểm): Hãy vẽ một hình tròn tượng trưng cho Trái Đất và ghi trên đó: Cực Bắc, Cực Nam, đường xích đạo, nửa cầu Bắc, nửa cầu Nam?
Câu 2 (2,5 điểm): Hãy trình bày cấu tạo và vai trò của lớp vỏ Trái Đất?
Câu 3 (2,5 điểm): Trên Trái Đất có mấy lục địa? Kể tên các lục địa trên thế giới?
Câu 4 (1 điểm): Núi lửa đã gây nhiều tác hại cho con người, nhưng tại sao quanh các núi lửa vẫn có dân cư sinh sống ?
Câu 5(2 điểm): So sánh những điểm khác nhau giữa núi già và núi trẻ?
c) Đáp án và biểu điểm
Câu 1 (2 điểm): Vẽ một hình tròn tượng trưng cho Trái Đất và ghi trên đó: Cực Bắc, Cực Nam, đường xích đạo, nửa cầu Bắc, nửa cầu Nam:
Cực Bắc
Xích đạo 00
Cực Nam
Câu 2 (2,5 điểm): Cấu tạo và vai trò của lớp vỏ Trái Đất:
* Cấu tạo và vai trò của lớp vỏ Trái Đất:
(0,5 điểm) Là lớp đá rắn chắc ở ngoài cùng của Trái Đất.
(0,5 điểm) Chiếm 15% thể tích và 1% khối lượng của Trái Đất.
(0,5 điểm) Được cấu tạo do một số địa mảng nằm kề nhau.
* (1 điểm) Vai trò của lớp vỏ Trái Đất: Vỏ Trái Đất có vai trò
Ngày dạy: 17/12/2013
Tuần 18 Tiết PPCT: 36
KIỂM TRA HỌC KÌ I
Môn: Địa lí 6
Thời gian làm bài: 45 phút
I/ MỤC TIÊU KIỂM TRA
Kiến thức
Vẽ được một hình tròn tượng trưng cho Trái Đất và ghi trên đó: Cực Bắc, Cực Nam, đường xích đạo, nửa cầu Bắc, nửa cầu Nam
Trình bày được cấu tạo và vai trò của lớp vỏ Trái Đất.
Kể tên được các lục địa trên thế giới
Giải thích được lí do núi lửa gây nhiều tác hại nhưng nhưng quanh các núi lửa vẫn có dân cư sinh sống.
So sánh được những điểm khác nhau giữa núi già và núi trẻ.
Kĩ năng: Trình bày, so sánh, phân tích và giải thích các hiện tượng địa lí.
Thái độ: Tích cực học bài, chuẩn bị tốt cho bài kiểm tra
II/ CHUẨN BỊ
1. Học sinh: Nắm vững kiến thức đã học trong học kì I (từ bài 1 đến bài 31).
2. Giáo viên:
a) Ma trận đề
Tên Chủ đề
(nội dung, chương…)
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Cộng
Cấp độ thấp
Cấp độ cao
Chủ đề 1: Trái Đất
- Trình bày được cấu tạo và vai trò của lớp vỏ Trái Đất (C2)
- Kể tên được các lục địa trên thế giới (C3)
- Vẽ được một hình tròn tượng trưng cho Trái Đất và ghi trên đó: Cực Bắc, Cực Nam, đường xích đạo, nửa cầu Bắc, nửa cầu Nam (C1)
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
Số câu: 2
Số điểm: 5
Tỉ lệ: 50%
Số câu:
Số điểm:
Tỉ lệ:
Số câu: 1
Số điểm: 2
Tỉ Lệ: 20%
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ:
Số câu: 3
7 điểm=70%
Chủ đề 2: Các thành phần tự nhiên của Trái Đất
- Giải thích được lí do núi lửa gây nhiều tác hại nhưng nhưng quanh các núi lửa vẫn có dân cư sinh sống (C4)
- So sánh được những điểm khác nhau giữa núi già và núi trẻ (C5)
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
Số câu:
Số điểm:
Tỉ lệ:
Số câu: 1
Số điểm: 1
Tỉ lệ: 1%
Số câu: 1
Số điểm: 2
Tỉ lệ: 20%
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ:
Số câu: 2
3 điểm=30%
Tổng số câu
Tổng số điểm
Tỉ lệ %
Số câu:2 (C2,3)
Số điểm: 5
Tỉ lệ: 50%
Số câu: 1 (C4)
Số điểm: 1
Tỉ lệ: 10 %
Số câu: 2 (C5)
Số điểm: 4
Tỉ lệ: 40%
Số câu:5
Số điểm: 10
Tỉ lệ: 100%
b) Viết đề kiểm tra
Câu 1 (2 điểm): Hãy vẽ một hình tròn tượng trưng cho Trái Đất và ghi trên đó: Cực Bắc, Cực Nam, đường xích đạo, nửa cầu Bắc, nửa cầu Nam?
Câu 2 (2,5 điểm): Hãy trình bày cấu tạo và vai trò của lớp vỏ Trái Đất?
Câu 3 (2,5 điểm): Trên Trái Đất có mấy lục địa? Kể tên các lục địa trên thế giới?
Câu 4 (1 điểm): Núi lửa đã gây nhiều tác hại cho con người, nhưng tại sao quanh các núi lửa vẫn có dân cư sinh sống ?
Câu 5(2 điểm): So sánh những điểm khác nhau giữa núi già và núi trẻ?
c) Đáp án và biểu điểm
Câu 1 (2 điểm): Vẽ một hình tròn tượng trưng cho Trái Đất và ghi trên đó: Cực Bắc, Cực Nam, đường xích đạo, nửa cầu Bắc, nửa cầu Nam:
Cực Bắc
Xích đạo 00
Cực Nam
Câu 2 (2,5 điểm): Cấu tạo và vai trò của lớp vỏ Trái Đất:
* Cấu tạo và vai trò của lớp vỏ Trái Đất:
(0,5 điểm) Là lớp đá rắn chắc ở ngoài cùng của Trái Đất.
(0,5 điểm) Chiếm 15% thể tích và 1% khối lượng của Trái Đất.
(0,5 điểm) Được cấu tạo do một số địa mảng nằm kề nhau.
* (1 điểm) Vai trò của lớp vỏ Trái Đất: Vỏ Trái Đất có vai trò
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Trần Quang Hiệp
Dung lượng: 60,50KB|
Lượt tài: 5
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)