Đề thi Địa lí 6 HKI năm học 2012-2013
Chia sẻ bởi Vương Hùng Lễ |
Ngày 16/10/2018 |
51
Chia sẻ tài liệu: Đề thi Địa lí 6 HKI năm học 2012-2013 thuộc Địa lí 6
Nội dung tài liệu:
Trường THCS Tân Phước Khánh
Họ, tên HS: .....................................................
Lớp: ...................... Số báo danh: ……………
Phòng: ………..
KIỂM TRA HỌC KỲ I (2012-2013)
MÔN: Địa lý Lớp: 6
Thời gian làm bài: 60 phút (không kể phát đề)
Ngày:__/_ _/2012
Mã đề thi 107
(Thí sinh không được sử dụng tài liệu)
I. Trắc nghiệm: (3 điểm)
Câu 1: Để thể hiện ranh giới của một quốc gia, người ta dùng kí hiệu gì?
A. Điểm B. Đường C. Tượng hình D. Diện tích.
Câu 2: Trái Đất có hình gì?
A. Hình cầu B. Hình bầu dục C. Hình elip D. Hình tròn
Câu 3: Mỗi khu vực giờ rộng bao nhiêu kinh tuyến?
A. 25 kinh tuyến B. 20 kinh tuyến. C. 15 kinh tuyến D. 18 kinh tuyến
Câu 4: Bản đồ là gì?
A. Là mô hình của Trái Đất thu nhỏ lại.
B. Là hình vẽ thu nhỏ trên giấy về 1 khu vực hay toàn bộ bề mặt Trái Đất
C. Là hình vẽ của Trái Đất lên mặt phẳng của giấy.
D. Là hình vẽ thể hiện bề mặt Trái Đất lên mặt giấy.
Câu 5: Kinh tuyến đối diện với kinh tuyến gốc là kinh tuyến bao nhiêu độ?
A. 600 B. 1200 C. 900 D. 1800
Câu 6: Vĩ tuyến dài nhất trên Trái Đất là::
A. vĩ tuyến 1800 B. vĩ tuyến 1200 C. Vĩ tuyến 900 D. Vĩ tuyến 00
Câu 7: Độ dài bán kính của Trái Đất là:
A. 7.360 km B. 6.575 km. C. 6.370 km. D. 7.000 km
Câu 8: Những vòng tròn trên quả Địa Cầu vuông gốc với các đường kinh tuyến là:
A. Vĩ tuyến B. Kinh tuyến C. Kinh tuyến gốc D. Vĩ tuyến gốc
Câu 9: Núi lửa thường có dạng:
A. Hình nón cụt B. Hình cột. C. Hình phễu D. Hình tam giác
Câu 10: Lớp vỏ Trái Đất có độ dày là:
A. Từ 100-300km B. Từ 70-100km C. Từ 5-70km D. Từ 300-1000km
Câu 11: Có mấy dạng kí hiệu trên bản đồ?
A. 5 dạng. B. 4 dạng C. 2 dạng. D. 3 dạng.
Câu 12: Trong các bản đồ có tỉ lệ số sau, bản đồ nào thể hiện chi tiết rõ hơn cả:
A. Bản đồ có tỉ lệ 1: 200.000 B. Bản đồ có tỉ lệ 1: 50.000
C. Bản đồ có tỉ lệ 1: 750.000 D. bản đồ có tỉ lệ 1: 2.000.000
II. Tự luận (7điểm)
Câu 1(3điểm) Dựa vào hình vẽ dưới đây hãy:
Hướng tự quay của Trái Đất
Sự vận động của Trái Đất quanh Mặt Trời và các mùa ở Bắc bán cầu
a) Cho biết vì sao khắp mọi nơi trên Trái Đất đều có ngày và đêm?
b) Cho biết sự chuyển động của Trái Đất.
c) Độ nghiêng và hướng của trục Trái Đất ở các vị trí: Xuân phân, Hạ chí, Thu phân và Đông chí.
Câu 2(2điểm) Trình bày cấu tạo của lớp vỏ Trái Đất? Nêu vai trò của lớp vỏ Trái Đất đối với đời sống của con người.
Câu 3(2điểm) Em hãy so sánh đặc điểm của núi già và núi trẻ.
-----------------------------------------------
----------- HẾT ----------
Họ, tên HS: .....................................................
Lớp: ...................... Số báo danh: ……………
Phòng: ………..
KIỂM TRA HỌC KỲ I (2012-2013)
MÔN: Địa lý Lớp: 6
Thời gian làm bài: 60 phút (không kể phát đề)
Ngày:__/_ _/2012
Mã đề thi 107
(Thí sinh không được sử dụng tài liệu)
I. Trắc nghiệm: (3 điểm)
Câu 1: Để thể hiện ranh giới của một quốc gia, người ta dùng kí hiệu gì?
A. Điểm B. Đường C. Tượng hình D. Diện tích.
Câu 2: Trái Đất có hình gì?
A. Hình cầu B. Hình bầu dục C. Hình elip D. Hình tròn
Câu 3: Mỗi khu vực giờ rộng bao nhiêu kinh tuyến?
A. 25 kinh tuyến B. 20 kinh tuyến. C. 15 kinh tuyến D. 18 kinh tuyến
Câu 4: Bản đồ là gì?
A. Là mô hình của Trái Đất thu nhỏ lại.
B. Là hình vẽ thu nhỏ trên giấy về 1 khu vực hay toàn bộ bề mặt Trái Đất
C. Là hình vẽ của Trái Đất lên mặt phẳng của giấy.
D. Là hình vẽ thể hiện bề mặt Trái Đất lên mặt giấy.
Câu 5: Kinh tuyến đối diện với kinh tuyến gốc là kinh tuyến bao nhiêu độ?
A. 600 B. 1200 C. 900 D. 1800
Câu 6: Vĩ tuyến dài nhất trên Trái Đất là::
A. vĩ tuyến 1800 B. vĩ tuyến 1200 C. Vĩ tuyến 900 D. Vĩ tuyến 00
Câu 7: Độ dài bán kính của Trái Đất là:
A. 7.360 km B. 6.575 km. C. 6.370 km. D. 7.000 km
Câu 8: Những vòng tròn trên quả Địa Cầu vuông gốc với các đường kinh tuyến là:
A. Vĩ tuyến B. Kinh tuyến C. Kinh tuyến gốc D. Vĩ tuyến gốc
Câu 9: Núi lửa thường có dạng:
A. Hình nón cụt B. Hình cột. C. Hình phễu D. Hình tam giác
Câu 10: Lớp vỏ Trái Đất có độ dày là:
A. Từ 100-300km B. Từ 70-100km C. Từ 5-70km D. Từ 300-1000km
Câu 11: Có mấy dạng kí hiệu trên bản đồ?
A. 5 dạng. B. 4 dạng C. 2 dạng. D. 3 dạng.
Câu 12: Trong các bản đồ có tỉ lệ số sau, bản đồ nào thể hiện chi tiết rõ hơn cả:
A. Bản đồ có tỉ lệ 1: 200.000 B. Bản đồ có tỉ lệ 1: 50.000
C. Bản đồ có tỉ lệ 1: 750.000 D. bản đồ có tỉ lệ 1: 2.000.000
II. Tự luận (7điểm)
Câu 1(3điểm) Dựa vào hình vẽ dưới đây hãy:
Hướng tự quay của Trái Đất
Sự vận động của Trái Đất quanh Mặt Trời và các mùa ở Bắc bán cầu
a) Cho biết vì sao khắp mọi nơi trên Trái Đất đều có ngày và đêm?
b) Cho biết sự chuyển động của Trái Đất.
c) Độ nghiêng và hướng của trục Trái Đất ở các vị trí: Xuân phân, Hạ chí, Thu phân và Đông chí.
Câu 2(2điểm) Trình bày cấu tạo của lớp vỏ Trái Đất? Nêu vai trò của lớp vỏ Trái Đất đối với đời sống của con người.
Câu 3(2điểm) Em hãy so sánh đặc điểm của núi già và núi trẻ.
-----------------------------------------------
----------- HẾT ----------
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Vương Hùng Lễ
Dung lượng: 1,17MB|
Lượt tài: 4
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)