Đề thi Địa Lí 6
Chia sẻ bởi hồ văn lim |
Ngày 16/10/2018 |
80
Chia sẻ tài liệu: Đề thi Địa Lí 6 thuộc Địa lí 6
Nội dung tài liệu:
PHÒNG GD & ĐT NAM TRÀ MY
TRƯỜNG PTDTBT-THCS TRÀ CANG
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I MÔN ĐỊA LÍ 6- 2014-2015
I. MỤC TIÊU KIỂM TRA:
- Đánh giá kết quả học tập của học sinh nhằm điều chỉnh nội dung, phương pháp dạy học và giúp đỡ học sinh một cách kịp thời.
- Kiểm tra mức độ nắm vững kiến thức, kĩ năng cơ bản ở 3 cấp độ nhận thức: biết, hiểu và vận dụng sau khi học xong nội dung: Trái Đất, các thành phần tự nhiên của Trái Đất.
II. HÌNH THỨC KIỂM TRA:
Trắc nghiệm và tự luận
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I-MÔN ĐỊA LÍ 6
Năm học: 2014-2015
Đề : 1
Chủ đề (nội dung, chương)/Mức độ nhận thức
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng cấp thấp
Vận dụng cấp cao
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
Trái Đất
-Nhận biết trên Trái Đất các khu vực giờ chênh lệch nhau mấy giờ.
-Độ nghiêng của Trái Đất là bao nhiêu?
-Nắm được các vận động của Trái Đất, trình bày được hệ quả của sự vận động đó.
-Vị trí hình dạng và kích thước của Trái đất.
-Hiểu và phân biệt được tỉ lệ diện tích các lục địa và sự phân bố các lục địa trên bề mặt Trái Đất.
-Biết so sánh về trạng cấu tạo của Trái Đất.
-Hệ quả của Trái Đất quay quanh trục.
-Biết vận dụng kiến thức về ngày, đêm dài ngắn khác nhau theo mùa
-Trình bày được hệ quả của TĐ quay quanh Mặt Trời và biết suy luận thời gian mở đầu và kết thúc của các mùa.
-Biết tính tỉ lệ bản đồ.
Số câu
80%
=8,0điểm
3
7,5% TSĐ
=0,75 điểm
1
30,0 % TSĐ
=3,0điểm
4
10 % TSĐ
=1,0điểm
4
15,0%TSĐ
=1,5 điểm
1
20 % TSĐ
=2,0điểm
1
2,5%
=0,25đ
Các thành phần tự nhiên của Trái Đất
-Tác hại của động đất.
-Độ phì nhiêu của dung nham
Từ khái niệm nội và ngoại lực =>Vận dụng khái niệm để nhận biết và giải thích các tác động của nội và ngoại lực.
Số câu
20% TSĐ
=1,5điểm
2
25%TSĐ
=0,5đ
1
75 % TSĐ
=1,0 điểm
Tổng số câu
TSĐ: 10điểm
100%
2
=1,0 điểm
10%
1
=3,0điểm
30%
3
1,5điểm
15%
1
0,5 điểm
5%TSĐ
1
2,0 điểm
20%
1
1,0 điểm
10%
Trường PTDTBT-THCS Trà Cang
Họ và tên:………………………...
Lớp: 6/
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I
MÔN: ĐỊA LÍ 6
Năm học: 2014-2015
Thời gian: 45 phút (không kể thời gian phát đề)
Điểm:
Lời phê của giáo viên
I.Trắc nghiệm: (4 điểm)
* Hãy chọn phương án trả lời đúng nhất và ghi vào bài làm:
Câu 1. Vị trí và hình dạng của Trái Đất theo thứ tự:
A. Vị trí thứ 2; Hình tròn B. Vị trí thứ 2; Hình cầu hơi dẹt
C. Vị trí thứ 3; Hình cầu hơi dẹt. D.Vị trí thứ 4; Hình cầu hơi dẹt.
Câu 2. Trạng thái của lớp trung gian của Trái Đất là
A. rắn chắc B. từ quánh dẻo đến lỏng
C. quánh dẻo D. lỏng ở ngoài, rắn ở trong
Câu 3. Lục địa có diện tích nhỏ nhất là:
A. lục địa Phi B. lục địa Á-Âu
C. lục địa Ô-xtrây-i-a D. lục địa Nam Cực
Câu 4. Các lục địa nằm hoàn toàn ở nửa cầu Bắc là
A. lục địa Á-Âu và Bắc Mĩ B. lục địa Phi và Nam Mĩ
C. lục địa Ôxtrâylia và Nam Cực D. lục đia Nam Cực và Nam Mĩ
Câu 5. Các khu vực giờ chênh lệch nhau bao nhiêu giờ?
A. Một giờ.
TRƯỜNG PTDTBT-THCS TRÀ CANG
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I MÔN ĐỊA LÍ 6- 2014-2015
I. MỤC TIÊU KIỂM TRA:
- Đánh giá kết quả học tập của học sinh nhằm điều chỉnh nội dung, phương pháp dạy học và giúp đỡ học sinh một cách kịp thời.
- Kiểm tra mức độ nắm vững kiến thức, kĩ năng cơ bản ở 3 cấp độ nhận thức: biết, hiểu và vận dụng sau khi học xong nội dung: Trái Đất, các thành phần tự nhiên của Trái Đất.
II. HÌNH THỨC KIỂM TRA:
Trắc nghiệm và tự luận
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I-MÔN ĐỊA LÍ 6
Năm học: 2014-2015
Đề : 1
Chủ đề (nội dung, chương)/Mức độ nhận thức
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng cấp thấp
Vận dụng cấp cao
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
Trái Đất
-Nhận biết trên Trái Đất các khu vực giờ chênh lệch nhau mấy giờ.
-Độ nghiêng của Trái Đất là bao nhiêu?
-Nắm được các vận động của Trái Đất, trình bày được hệ quả của sự vận động đó.
-Vị trí hình dạng và kích thước của Trái đất.
-Hiểu và phân biệt được tỉ lệ diện tích các lục địa và sự phân bố các lục địa trên bề mặt Trái Đất.
-Biết so sánh về trạng cấu tạo của Trái Đất.
-Hệ quả của Trái Đất quay quanh trục.
-Biết vận dụng kiến thức về ngày, đêm dài ngắn khác nhau theo mùa
-Trình bày được hệ quả của TĐ quay quanh Mặt Trời và biết suy luận thời gian mở đầu và kết thúc của các mùa.
-Biết tính tỉ lệ bản đồ.
Số câu
80%
=8,0điểm
3
7,5% TSĐ
=0,75 điểm
1
30,0 % TSĐ
=3,0điểm
4
10 % TSĐ
=1,0điểm
4
15,0%TSĐ
=1,5 điểm
1
20 % TSĐ
=2,0điểm
1
2,5%
=0,25đ
Các thành phần tự nhiên của Trái Đất
-Tác hại của động đất.
-Độ phì nhiêu của dung nham
Từ khái niệm nội và ngoại lực =>Vận dụng khái niệm để nhận biết và giải thích các tác động của nội và ngoại lực.
Số câu
20% TSĐ
=1,5điểm
2
25%TSĐ
=0,5đ
1
75 % TSĐ
=1,0 điểm
Tổng số câu
TSĐ: 10điểm
100%
2
=1,0 điểm
10%
1
=3,0điểm
30%
3
1,5điểm
15%
1
0,5 điểm
5%TSĐ
1
2,0 điểm
20%
1
1,0 điểm
10%
Trường PTDTBT-THCS Trà Cang
Họ và tên:………………………...
Lớp: 6/
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I
MÔN: ĐỊA LÍ 6
Năm học: 2014-2015
Thời gian: 45 phút (không kể thời gian phát đề)
Điểm:
Lời phê của giáo viên
I.Trắc nghiệm: (4 điểm)
* Hãy chọn phương án trả lời đúng nhất và ghi vào bài làm:
Câu 1. Vị trí và hình dạng của Trái Đất theo thứ tự:
A. Vị trí thứ 2; Hình tròn B. Vị trí thứ 2; Hình cầu hơi dẹt
C. Vị trí thứ 3; Hình cầu hơi dẹt. D.Vị trí thứ 4; Hình cầu hơi dẹt.
Câu 2. Trạng thái của lớp trung gian của Trái Đất là
A. rắn chắc B. từ quánh dẻo đến lỏng
C. quánh dẻo D. lỏng ở ngoài, rắn ở trong
Câu 3. Lục địa có diện tích nhỏ nhất là:
A. lục địa Phi B. lục địa Á-Âu
C. lục địa Ô-xtrây-i-a D. lục địa Nam Cực
Câu 4. Các lục địa nằm hoàn toàn ở nửa cầu Bắc là
A. lục địa Á-Âu và Bắc Mĩ B. lục địa Phi và Nam Mĩ
C. lục địa Ôxtrâylia và Nam Cực D. lục đia Nam Cực và Nam Mĩ
Câu 5. Các khu vực giờ chênh lệch nhau bao nhiêu giờ?
A. Một giờ.
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: hồ văn lim
Dung lượng: 138,00KB|
Lượt tài: 2
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)