ĐỀ THI ĐỊA 6.HKII.10-11
Chia sẻ bởi Nguyễn Thị Thu Thảo |
Ngày 16/10/2018 |
61
Chia sẻ tài liệu: ĐỀ THI ĐỊA 6.HKII.10-11 thuộc Địa lí 6
Nội dung tài liệu:
Phòng Giáodụcvà đào tạo huyệnBình Minh
Trường THCS Mỹ Hòa Đề Thi Đề Nghị Học Kì 2
Địa lí 6
Chủ đề ( nội dung , chương )/ Mức độ nhận thức
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụngcấp độ thấp
Vận dụng cấp độ cao
CÁC THÀNH PHẦN TỰ NHIÊN CỦA TRÁI ĐẤT , ĐỊA HÌNH
Nêu được các khái niệm:khoáng sản ,mỏ khoáng , mỏ nội sinh mỏ ngoại sinh
Kể tên và trình bày công dụng của một sốloại khoáng sản phổ biến
40%TSĐ=4Đ
50%TSĐ=2Đ
50%TSĐ=2Đ
LỚP VỎ KHÍ
Biết được thành phần của không khí , tỉ lệ của mỗi thành phần trong lớp vỏ khí
Trình bày được sự khác nhau về nhiệt độ , độ ẩm của các khối khí ,nóng , lạnh lục địa ,đại dương
30%TSĐ=3Đ
50% TSĐ=1,5Đ
50%TSĐ=1,5Đ
LỚP NƯỚC
Trình bày được khái niệm sông ,lưu lượng sông ,hệ thống sông ,lưu lượng nước
Trình bày được khái niệm Hồ , phân loại Hồ căn cứ vào nguồn gốc ,tính chất của nước
30%TSĐ=3Đ
50% TSĐ=1,5Đ
50%TSĐ=1,5Đ
TSĐ10
3,5%TSĐ=3,5Đ
3,5TSĐ=3,5Đ
1,5TSĐ=1,5Đ
1,5%TSĐ=1,5Đ
Câu hỏi từ ma trận :
I/ Phần trắc nghiệm (3 điểm)
Mỗi câu đúng đạt 0,25điểm
Câu 1:Than đá ,than bùn ,dầu mỏ khí đốt là loạikhoáng sản nào ?
A.Kimloại B. Phi kim loại C.Năng lượng D. Kim loại màu
Câu 2:Mỏ nội sinh được hình thành do :
A.Nội lực B. Ngoại lực C. Bên ngoài D. Núi lửa
Câi 3:Phi kim loại dùng để :
A. Làm nguyên liệu cho công nghiệp B. Làm nhiên liệu cho công nnghiệp
C. Nguyên liệu đểsản xuất phân bón đồ gốm D. Nguyên liệu cho công nghiệp luyện kim
Câu 4:Thành phần không khí gồm mấy thành phần :
A. 1 B. 2 C. 3 D.4
Câu 5:Hơi nước và các khối khí chiếm :
A. 1% B. 21% C.76% D. 78%
Câu 6: Tầng đối lưu nằm ở vị trí từ
A. 0-17km B. 0-16km C. 0-19km D. 0-15km
Đáp án
I/ Trắc nghiệm
Câu 1
Câu 2
Câu 3
Câu 4
Câu 5
Câu 6
C
A
C
C
A
B
II/Tự luận
Câu 1:Đúng mỗi ý đạt 1,5điểm
Câu 2:Trình bày được sự khác nhau của mỗi khối khí đạt 0,5 điểm
Câu 3: Trình bày 3 khái niệm đạt (0,5điểm) Hồ và phân loại hồ đạt (0,5 điểm)
Trường THCS Mỹ Hòa Đề Thi Đề Nghị Học Kì 2
Địa lí 6
Chủ đề ( nội dung , chương )/ Mức độ nhận thức
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụngcấp độ thấp
Vận dụng cấp độ cao
CÁC THÀNH PHẦN TỰ NHIÊN CỦA TRÁI ĐẤT , ĐỊA HÌNH
Nêu được các khái niệm:khoáng sản ,mỏ khoáng , mỏ nội sinh mỏ ngoại sinh
Kể tên và trình bày công dụng của một sốloại khoáng sản phổ biến
40%TSĐ=4Đ
50%TSĐ=2Đ
50%TSĐ=2Đ
LỚP VỎ KHÍ
Biết được thành phần của không khí , tỉ lệ của mỗi thành phần trong lớp vỏ khí
Trình bày được sự khác nhau về nhiệt độ , độ ẩm của các khối khí ,nóng , lạnh lục địa ,đại dương
30%TSĐ=3Đ
50% TSĐ=1,5Đ
50%TSĐ=1,5Đ
LỚP NƯỚC
Trình bày được khái niệm sông ,lưu lượng sông ,hệ thống sông ,lưu lượng nước
Trình bày được khái niệm Hồ , phân loại Hồ căn cứ vào nguồn gốc ,tính chất của nước
30%TSĐ=3Đ
50% TSĐ=1,5Đ
50%TSĐ=1,5Đ
TSĐ10
3,5%TSĐ=3,5Đ
3,5TSĐ=3,5Đ
1,5TSĐ=1,5Đ
1,5%TSĐ=1,5Đ
Câu hỏi từ ma trận :
I/ Phần trắc nghiệm (3 điểm)
Mỗi câu đúng đạt 0,25điểm
Câu 1:Than đá ,than bùn ,dầu mỏ khí đốt là loạikhoáng sản nào ?
A.Kimloại B. Phi kim loại C.Năng lượng D. Kim loại màu
Câu 2:Mỏ nội sinh được hình thành do :
A.Nội lực B. Ngoại lực C. Bên ngoài D. Núi lửa
Câi 3:Phi kim loại dùng để :
A. Làm nguyên liệu cho công nghiệp B. Làm nhiên liệu cho công nnghiệp
C. Nguyên liệu đểsản xuất phân bón đồ gốm D. Nguyên liệu cho công nghiệp luyện kim
Câu 4:Thành phần không khí gồm mấy thành phần :
A. 1 B. 2 C. 3 D.4
Câu 5:Hơi nước và các khối khí chiếm :
A. 1% B. 21% C.76% D. 78%
Câu 6: Tầng đối lưu nằm ở vị trí từ
A. 0-17km B. 0-16km C. 0-19km D. 0-15km
Đáp án
I/ Trắc nghiệm
Câu 1
Câu 2
Câu 3
Câu 4
Câu 5
Câu 6
C
A
C
C
A
B
II/Tự luận
Câu 1:Đúng mỗi ý đạt 1,5điểm
Câu 2:Trình bày được sự khác nhau của mỗi khối khí đạt 0,5 điểm
Câu 3: Trình bày 3 khái niệm đạt (0,5điểm) Hồ và phân loại hồ đạt (0,5 điểm)
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Thị Thu Thảo
Dung lượng: 35,50KB|
Lượt tài: 3
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)