ĐỀ THI ĐỊA 6 - HKI (11-12)

Chia sẻ bởi Nguyễn Thị Thu Thảo | Ngày 16/10/2018 | 43

Chia sẻ tài liệu: ĐỀ THI ĐỊA 6 - HKI (11-12) thuộc Địa lí 6

Nội dung tài liệu:

Phòng Giáo dục và đào tạo huyện Bình Minh
Trường THCS Mỹ Hòa
ĐỀ THI ĐỀ NGHỊ HỌC KÌ I
MÔN :ĐỊA LÍ 9
PHẦN I: TRẮC NGHIỆM ( 3,0 điểm)
Khoanh tròn vào chữ cái đầu câu trả lời mà cho là đúng nhất (Mỗi câu trả lời đúng được 0,25 điểm)
Câu 1. Người việt sống chủ yếu ở
a. Đồng bằng, trung du và duyên hải
b. Vùng đồng bằng rộng lớn phì nhiêu
c. Vùng trung du và đồi núi.
d. Vùng duyên hải
Câu 2. Dân số nước ta tăng nhanh chủ yếu doa.
aTăng tự nhiên c. Tuổi thọ cao.
b. Tăng cơ giới. d.Tỉ suất tử giảm
Câu 3.Tỉ số giới tính ở nước ta thấp nhất là ở
a/Đồng bằng sông Hồng c.Trung Du và miền núi Bắc Bộ
b/Tây Nguyên d/Đông Nam Bộ
Câu 4.Phần lớn các đôn thị ở nước ta hiện nay có quy mô
a.Lớn và vừa c.Vừa và nhỏ
b.vừa d/ Nhỏ
Câu 5.Bình quân nguồn lao động nước ta mỗi năm tăng thêm :
a.Hơn nữa triệu người c.Hơn 1 triệu người
b.Gầntriệu người d. Hơn 2 triệu người
Câu 6:Mỏ thiếc lớn ở Trung Du và miền núi Bắc Bộ là :
a.Lạng Sơn c.Yên Bái
b. Cao Bằng d.Bắc Cạn
Câu 7:Hướng núi chủ yếu ở Tây Bắc là :
a.Bắc –Nam c.Tây Đông
b. Tây Bắc –Đông Nam d.Vòng cung
Câu 8:Điểm cực Tây của đất nước Trung du và miền núi Bắc bộ là :
a.Sìn Thầu c.A-Pa Chải
b.Mường Nhé d.Điện Biên
Câu 9:Tỉnh không thuộc Đồng Bằng Sông Hồng là :
a.Thái Bình ,Nam Định c.Hà Nam ,Ninh Bình
b.Hà Tây ,Vĩnh Phúc d.Lào Cai, Lạng Sơn
Câu 10:Nguyên nhân chủ yếu dẫn đến năng xuất lúa ở Đồng bằng sông Hồng cao nhất cả nước là :
a.Đất đai màu mỡ c.Trình độ thâm canh cao
b.Cơ sở hạ tầng tốt d.Lịch sử khai thác lâu đời
Câu 11:Bắc Trung Bộ không giáp với vùng
a.Đồng bằng sông Hồng c.Duyên hải Nam Trung Bộ
b.Trung du và miền núi Bắc Bộ d.Đông Nam Bộ
Câu 12:Bắc Trung Bộ là dải đất hẹp ngang kéo dài từ
a.Thanh Hóa đến Hà Tỉnh c.Hà Tỉnh đền Quãng Trị
b.Thanh Hóa đến Thừa Thiên Huế d.Nghệ An đến Thừa Thiên Huế


PHẦN II/TỰ LUẬN (7 ĐIỂM )
Câu 1: Trình bày đặc điểm phân bố dân cư nước ta và giải thích? (2,0 điểm)
Câu 2: Nêu những thành tựu trong công cuộc đổi mới nền kinh tế nước ta? (2,0 điểm)
Câu 3: Dựa vào bảng số liệu: Diện tích rừng nước ta, năm 2002 (nghìn ha)

Rừng sản xuất
Rừng phòng hộ
Rừng đặc dụng

Tổng cộng


4733,0
5397,5
1442,5

11573,0



Vẽ biểu đồ cơ cấu các loại rừng nước ta.
Nêu nhận xét (3,0 điểm)
HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA 1 TIẾT
Môn: Địa lí 9
A/ PHẦN I: TRẮC NGHIỆM (3,0 điểm)
Khoanh tròn vào câu trả lời đúng nhất (mỗi câu 0,25đ)

Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12

Đáp án
a
a
a
c
c
b
b
c
d
c
d
b


B/ PHẦN II: TỰ LUẬN (7,0 điểm)
Câu 1 Trình bày đặc điểm phân bố dân cư nước ta và giải thích
a/ Dân cư nước ta phân bố không đều ( 1 đ)
+ Tập trung đông ở đồng bằng, ven biển và các đô thị; thưa thớt ở miền núi và cao nguyên.( 0,5 đ)
+ Phân bố dân cư giữa thành thị và nông thôn cũng chênh lệch nhau (khoảng 74% dân số sinh sống ở nông thôn) ( 0,5 đ)
b/ Giải thích: (1 đ)
+ Vì vùng đồng bằng ven biển có điều kiện sinh sống thuận lợi, dễ dàng cho giao lưu phát triển sản xuất. Miền núi và trung du là nơi điều kiện sản xuất còn gặp nhiều khó khăn như đi lại khó khăn, thiếu nước... ( 0,5 đ)
+ So về quy mô diện tích và dân số nước
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Nguyễn Thị Thu Thảo
Dung lượng: 117,00KB| Lượt tài: 4
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)