ĐỀ THI ĐỊA 6 (4) HKI(12.13)

Chia sẻ bởi Nguyễn Thị Thu Thảo | Ngày 16/10/2018 | 53

Chia sẻ tài liệu: ĐỀ THI ĐỊA 6 (4) HKI(12.13) thuộc Địa lí 6

Nội dung tài liệu:

ĐỀ THI ĐỀ NGHỊ HỌC KÌ I
MÔN: ĐỊA LÍ 6
THỜI GIAN: 60 phút
MA TRẬN ĐỀ:

MỨC ĐỘ
CHỦ ĐỀ
NHẬN BIẾT
THÔNG HIỂU
VẬN DỤNG


TN
TL
TN
TL
TN
TL

TRÁI ĐẤT
















- Biết vị trí, hình dạng Trái Đất
- Biết phân biệt kinh tuyến gốc, vĩ tuyến gốc.
- Biết các loại kí hiệu bản đồ.
- Biết hướng vận động tự quay của Trái Đất.
- Biết các lớp cấu tạo bên trong của Trái Đất.
- Biết nơi phân bố lục địa trên Trái Đất.
- Biết khái niêm về kinh tuyến, vĩ tuyến
















- Hiểu và phân loại tỉ lệ bản đồ.

- Hiểu được cách biểu hiện địa hình qua đường đồng mức.

- Hiểu và xác định được khu vực giờ của Việt Nam.

- Hiểu được thời gian hai nửa cầu ngã về phía Mặt Trời như nhau
- Hiểu được ý nghĩa của bảng chú giải bản đồ.

- Hiểu và giải thích được hiện tượng ngày và đêm trên Trái Đất.











- Dựa vào số ghi tỉ lệ bản đồ tính được khoảng cách trên thực địa.















TSĐ: 10
Câu:
TN: 12
TL: 4
2 đ
20%
Số câu: 8
2 đ
20%
Số câu: 1
1 đ
10%
Số câu: 4
3đ
30%
Số câu: 2

2 đ
20%
Số câu: 1


B.VIẾT MA TRẬN:

I. TRẮC NGHIỆM:
Khoanh tròn ý em cho là đúng nhất, mỗi câu 0,5 điểm
Câu 1: Trong hệ Mặt Trời, theo tứ tự xa dần Mặt Trời thì Trất Đất nằm ở vị trí thứ:
A: 2 B: 3 C:4 D: 5
Câu 2: Trái đất có hình dạng:
A: Hình cầu B: Hình tròn C:Hình vuông D: Hình elíp
Câu 3: Kinh tuyến đi qua đài thiên văn Grinuýt ở ngoại ô thành phố Luân Đôn (Anh) gọi là:
A. Kinh tuyến Đông B. Kinh tuyến Tây
C. Kinh tuyến 1800 D. Kinh tuyến gốc
Câu 4: Vòng tròn vĩ tuyến lớn nhất chia quả Địa Cầu thành hai phần nửa cầu Bắc và nửa
cầu Nam là:
A. Đường đổi ngày B. Đường vòng cực
C. Đường xích đạo D. Đường chí tuyến
Câu 5: Trong các tỉ lệ bản đồ sau đây, bản đồ nào có mức độ chi tiết cao nhất?
A: 1: 7500 B: 1: 1500 C: 1: 200000 D: 1: 1000000
Câu 6: Trái Đất vận động tự quay quanh trục theo hướng:
A: Từ Đông sang Tây B. Từ Tây sang Đông
B. Từ Bắc xuống Nam C. Từ Nam lên Bắc
Câu 7: Có mấy loại kí hiệu bản đồ:
A: 3 B: 4 C:5 D: 6
Câu 8: Cấu tạo trong của Trái Đất gồm mấy lớp:
A: 2 B: 3 C:4 D: 5
Câu 9: Khoảng cách các đường đồng mức càng xa nhau thể hiện địa hình:
A. Càng bằng phẳng B. Càng hiểm trở
C. Càng thoải D. Càng dốc
Câu 10: Vào những này nào trong năm, hai nửa cầu Bắc và Nam nhận được lượng ánh
sáng và nhiệt như nhau:
A. 22 - 6 và 22- 12 B. 21 - 3 và 22 - 6
C. 23 - 9 và 22 - 12 D. 21 - 3 và 23 - 9
Câu 11: Việt Nam nằm ở khu vự giờ thứ mấy?
A: 6 B: 7 C:8 D: 9
Câu 12: Trên bề mặt Trái Đất lục địa phân bố chủ yếu ở:
A: Nửa cầu Bắc B. Nửa cầu Nam
B. Nửa cầu Đông C. Nửa cầu Tây
II. TỰ LUẬN:
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Nguyễn Thị Thu Thảo
Dung lượng: 55,50KB| Lượt tài: 5
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)