ĐE THI DAU NAM TOAN 9
Chia sẻ bởi Nguyễn Văn Thắng |
Ngày 13/10/2018 |
29
Chia sẻ tài liệu: ĐE THI DAU NAM TOAN 9 thuộc Đại số 9
Nội dung tài liệu:
Phòng gd đt tiên lãng đề khảo sát chất lượng đầu năm môn toán 9
trường thcs thị trấn năm học 2011-2012
Họ và tên ……………………………………………lớp…………………………..
Số báo danh…………………………………………
Trắc nghiệm khách quan:3Đ(khoanh tròn chữ cái trước câu trả lời đúng)
Câu 1: Gía trị x= -1 là nghiệm của phương trình nào trong các phương trình sau;
x+1 =2(x-3) B .4x-1 =3x-2 C . 2(x+1)+3=2+x D .
Câu 2:Phương trình có tập nghiệm là :
S = B. S = C. S = D. S =
Câu 3: Cho biết -3a+2<-3b+2 so sánh a và b ta có :
a > b B . a = b C. a < b D . ab
Câu 4: xác định khi :
B. C. D.
Câu 5 : Kết quả của phép tính là:
B. C. D.
Câu 6;Số thích hợp điền vào ô trống := +……
- B. C. D.-
Câu 7 :Cho tam giác ABC vuông tại A có AB =9cm ,AC =8 cm gọi M là trung điểm BC .Khi đó diện tích của tam giac AMB Là;
18 B. 24 C.36 D.48
Câu 8: Cho hình vẽ biết DE // AB kết luận nào đúng
. B. C. D.
/
Câu 9: Cho ABC A’B’C và hai cạnh tương ứng AB = 8 cm, A’B’ = 4 cm. Gọi AH và A’H’ theo thứ tự là đường trung cao của ABC vàA’B’C. Khi đó , ta có điều gì ?
A. B. C. D.
Câu 10:Cho ∆ABC vuông tại A đường cao AH biết BH = 1, CH =3 khi đó ;
A. AB = 2 B. C. 2 D.Kết quả khác
Câu11 . Cho ∆ABC vuông tại A đường cao AH=15, AB: AC = 3:4 khi đó CH = ?
A.15cm B.20cm C.10cm D25cm
Câu 12 Cho ∆ABC vuông tại A đường cao AH biết AB=6cm , AC =8cm khi đó AH = ?
A.5 cm B.cm C.4,8cm D.Kết quả khác
ii.Tự luân:
Câu 1:Giải phương trình;
a) 2x – 3 = 4x + 7 c)
Câu 2 ;Tìm x biết :
Câu 3 ; Cho ∆ABC cân tại A có AB = AC = 6cm; BC = 4cm. Các đường phân giác BD và CE cắt nhau tại I (E ( AB và D ( AC).
a) Tính độ dài AD; ED ?
b) Chứng minh: ∆ADB ∆AEC
c) Chứng minh: IE .CD = ID.BE
Câu 4 Tìm các số x,y,z biết ;
………… Hết…………
đáp án biểu điểm
Trắc nghiệm khách quan:(mỗi ý đúng cho 0,25)
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
Đ án
B
C
A
A
D
C
A
B
D
C
B
C
ii.Tự luân:
câu 1 (2,đ)
2x – 3 = 4x + 7 2x – 4x = 7 + 3 - 2x = 10 x = - 5
Vậy tập nghiệm của phương trình S = {-5} (0,75đ)
c) (1)
ĐKXĐ: x (0,25đ)
(1) (0,5đ)
3(x + 1) + 4(x – 1
trường thcs thị trấn năm học 2011-2012
Họ và tên ……………………………………………lớp…………………………..
Số báo danh…………………………………………
Trắc nghiệm khách quan:3Đ(khoanh tròn chữ cái trước câu trả lời đúng)
Câu 1: Gía trị x= -1 là nghiệm của phương trình nào trong các phương trình sau;
x+1 =2(x-3) B .4x-1 =3x-2 C . 2(x+1)+3=2+x D .
Câu 2:Phương trình có tập nghiệm là :
S = B. S = C. S = D. S =
Câu 3: Cho biết -3a+2<-3b+2 so sánh a và b ta có :
a > b B . a = b C. a < b D . ab
Câu 4: xác định khi :
B. C. D.
Câu 5 : Kết quả của phép tính là:
B. C. D.
Câu 6;Số thích hợp điền vào ô trống := +……
- B. C. D.-
Câu 7 :Cho tam giác ABC vuông tại A có AB =9cm ,AC =8 cm gọi M là trung điểm BC .Khi đó diện tích của tam giac AMB Là;
18 B. 24 C.36 D.48
Câu 8: Cho hình vẽ biết DE // AB kết luận nào đúng
. B. C. D.
/
Câu 9: Cho ABC A’B’C và hai cạnh tương ứng AB = 8 cm, A’B’ = 4 cm. Gọi AH và A’H’ theo thứ tự là đường trung cao của ABC vàA’B’C. Khi đó , ta có điều gì ?
A. B. C. D.
Câu 10:Cho ∆ABC vuông tại A đường cao AH biết BH = 1, CH =3 khi đó ;
A. AB = 2 B. C. 2 D.Kết quả khác
Câu11 . Cho ∆ABC vuông tại A đường cao AH=15, AB: AC = 3:4 khi đó CH = ?
A.15cm B.20cm C.10cm D25cm
Câu 12 Cho ∆ABC vuông tại A đường cao AH biết AB=6cm , AC =8cm khi đó AH = ?
A.5 cm B.cm C.4,8cm D.Kết quả khác
ii.Tự luân:
Câu 1:Giải phương trình;
a) 2x – 3 = 4x + 7 c)
Câu 2 ;Tìm x biết :
Câu 3 ; Cho ∆ABC cân tại A có AB = AC = 6cm; BC = 4cm. Các đường phân giác BD và CE cắt nhau tại I (E ( AB và D ( AC).
a) Tính độ dài AD; ED ?
b) Chứng minh: ∆ADB ∆AEC
c) Chứng minh: IE .CD = ID.BE
Câu 4 Tìm các số x,y,z biết ;
………… Hết…………
đáp án biểu điểm
Trắc nghiệm khách quan:(mỗi ý đúng cho 0,25)
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
Đ án
B
C
A
A
D
C
A
B
D
C
B
C
ii.Tự luân:
câu 1 (2,đ)
2x – 3 = 4x + 7 2x – 4x = 7 + 3 - 2x = 10 x = - 5
Vậy tập nghiệm của phương trình S = {-5} (0,75đ)
c) (1)
ĐKXĐ: x (0,25đ)
(1) (0,5đ)
3(x + 1) + 4(x – 1
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Văn Thắng
Dung lượng: 144,56KB|
Lượt tài: 0
Loại file: docx
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)