De thi dai hoc 2010-2011
Chia sẻ bởi Nguyễn Đức Trung |
Ngày 13/10/2018 |
35
Chia sẻ tài liệu: de thi dai hoc 2010-2011 thuộc Đại số 9
Nội dung tài liệu:
TRƯỜNG THPT CHUYÊN LÊ QUÝ ĐÔN ĐÁP ÁN THI THỬ ĐẠI HỌC NĂM 2011
TỈNH QUẢNG TRỊ Môn: TOÁN; Khối: AB
--------------------------------------------- Thời gian làm bài: 180 phút, không kể thời gian phát đề
THI THỬ LẦN 2
PHẦN CHUNG (7 điểm)
Điểm
Câu I. (2 điểm) (Cm)
1. Khảo sát và vẽ đồ thị hàm số:
* TXĐ:
* Sự biến thiên:
- Giới hạn: ;
Tiệm cận đứng: , tiệm cận ngang:
- Bảng biến thiên: ,
Hàm số đồng biến trên mỗi khoảng
* Đồ thị: Vẽ rõ ràng, chính xác
2. để = 12
G/s . Tiếp tuyến tại có phương trình:
;
;
Câu II (2 điểm) Giải phương trình
1. , ĐK:
2. (1)
ĐK:
(1)
Vậy, phương trình (1) vô nghiệm
Câu III (1 điểm)
*
Đặt:
* , đổi biến: đưa đến
Vậy,
Câu IV (1 điểm)
Gọi là trung đểm cạnh
(1)
A
D
I
là mp trung trực cạnh . Gọi là giao điểm của với mặt cầu ngoại tiếp tứ diện .
Đường tròn lớn của là đường tròn . Mặt phẳng cắt theo đường tròn qua M, hơn nữa BM là đường kính.
(1) đều ABM = 600
Câu V (1 điểm)
Dấu “=” xảy ra (CM được)
Áp dụng (*):
Dấu “=” xảy ra
Min
PHẦN RIÊNG (3 điểm)
A. Theo chương trình chuẩn
Câu VIa (2 điểm)
1.
; :
Chứng minh được: ;
H là trung điểm của
;
vuông cân tại
Vậy,
2. Đặt
F(1 ; 2 ; 3) F (-2 ; 2 ; 0) < 0
A và B nằm về hai phía của mp
B1 (x1, y1, z1); I là trung điểm của BB1
,
B1 = Đ(B)
Dấu “=” xảy ra thẳng hàng.
,
Câu VIIa. (1 điểm)
Hệ đã cho được viết
và - là các nghiệm của phương trình.
b. Theo chương trình nâng cao
Câu VI b: (2,0đ)
1.
I là trung điểm
Đ
Đ//
(đvdt)
2. Đặt:
A và B nằm về cùng phía của mp
I là trung điểm của BB1
B1 = Đ(B)
Chu vi , ký hiệu:
Dấu “=” xảy ra thẳng hàng
M (-1 ; 2 ; 1)
Min , khi M (-1 ; 2 ; 1)
Câu VIIb. (1 điểm)
Giải phương trình:
Đặt: (1)
Phương trình trở thành:
(2)
là hàm số đồng biến trên
. Từ (1) ta được
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,
TỈNH QUẢNG TRỊ Môn: TOÁN; Khối: AB
--------------------------------------------- Thời gian làm bài: 180 phút, không kể thời gian phát đề
THI THỬ LẦN 2
PHẦN CHUNG (7 điểm)
Điểm
Câu I. (2 điểm) (Cm)
1. Khảo sát và vẽ đồ thị hàm số:
* TXĐ:
* Sự biến thiên:
- Giới hạn: ;
Tiệm cận đứng: , tiệm cận ngang:
- Bảng biến thiên: ,
Hàm số đồng biến trên mỗi khoảng
* Đồ thị: Vẽ rõ ràng, chính xác
2. để = 12
G/s . Tiếp tuyến tại có phương trình:
;
;
Câu II (2 điểm) Giải phương trình
1. , ĐK:
2. (1)
ĐK:
(1)
Vậy, phương trình (1) vô nghiệm
Câu III (1 điểm)
*
Đặt:
* , đổi biến: đưa đến
Vậy,
Câu IV (1 điểm)
Gọi là trung đểm cạnh
(1)
A
D
I
là mp trung trực cạnh . Gọi là giao điểm của với mặt cầu ngoại tiếp tứ diện .
Đường tròn lớn của là đường tròn . Mặt phẳng cắt theo đường tròn qua M, hơn nữa BM là đường kính.
(1) đều ABM = 600
Câu V (1 điểm)
Dấu “=” xảy ra (CM được)
Áp dụng (*):
Dấu “=” xảy ra
Min
PHẦN RIÊNG (3 điểm)
A. Theo chương trình chuẩn
Câu VIa (2 điểm)
1.
; :
Chứng minh được: ;
H là trung điểm của
;
vuông cân tại
Vậy,
2. Đặt
F(1 ; 2 ; 3) F (-2 ; 2 ; 0) < 0
A và B nằm về hai phía của mp
B1 (x1, y1, z1); I là trung điểm của BB1
,
B1 = Đ(B)
Dấu “=” xảy ra thẳng hàng.
,
Câu VIIa. (1 điểm)
Hệ đã cho được viết
và - là các nghiệm của phương trình.
b. Theo chương trình nâng cao
Câu VI b: (2,0đ)
1.
I là trung điểm
Đ
Đ//
(đvdt)
2. Đặt:
A và B nằm về cùng phía của mp
I là trung điểm của BB1
B1 = Đ(B)
Chu vi , ký hiệu:
Dấu “=” xảy ra thẳng hàng
M (-1 ; 2 ; 1)
Min , khi M (-1 ; 2 ; 1)
Câu VIIb. (1 điểm)
Giải phương trình:
Đặt: (1)
Phương trình trở thành:
(2)
là hàm số đồng biến trên
. Từ (1) ta được
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Đức Trung
Dung lượng: 403,00KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)