De thi chuong IV
Chia sẻ bởi Bien Hat Chieu Nay |
Ngày 13/10/2018 |
40
Chia sẻ tài liệu: de thi chuong IV thuộc Đại số 9
Nội dung tài liệu:
Tiết 17: Kiểm tra 1 tiết
I.Mục tiêu:
- Kiểm tra việc lĩnh hội các kiến thức đã học trong chương I của học sinh
- Kiểm tra:
+ Kỹ năng thực hiện 5 phép tính
+ Kỹ năng ghi và đọc số tự nhiên, hệ thập phân, các chữ số La mã
+ Kỹ năng giải bài tập về phép cộng, phép trừ, phép nhân, phép chia các số tự nhiên
+ Kỹ năng áp dụng kiến thức về luỹ thừa với số mũ tự nhiên
II. Chuẩn bị của GV và HS
- GV: Đề kiểm tra 1 tiết in sẵn
- HS: Ôn lại các kiến thức đã học
III. Ma trận đề kiểm tra:
Chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Tổng
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
Tập hợp N, N*
1
0.5
2
1
2
1
5
2.5
Ghi và đọc số tự nhiên. Hệ thập phân. Các chữ số La Mã
1
0.5
1
0.5
2
1
Các tính chất của phép cộng, trừ, nhân, chia trong N
2
1
3
2.5
5
3.5
Luỹ thừa với số mũ tự nhiên
1
0.5
1
0.75
2
1.75
4
3
Tổng
3
1.5
6
3.25
7
5.25
16
10
IV: Đề bài
A/Phần trắc NGHIỆM: (4 điểm)
Hãy khoanh tròn chữ cái đứng trước câu trả lời mà em cho là đúng trong mỗi câu sau:
Câu 1: Số liền sau của số 99 là :
A. 98 B. 99
C. 100 D. 101
Câu 2: Số phần tử của tập hợp M = { 15 ; 16 ; 17 ; … ; 100 } là :
A. 42 phần tử B. 43 phần tử
C. 85 phần tử D. 86 phần tử
Câu 3: Cho tập hợp : P = { a ; b ; c ; 1 ; 3 }. Trong các cách viết sau cách viết nào đúng:
A. { a ; 1 } P B. { a ; 1 } ( P
C. a P D. 3 ( P
Câu 4: Số 24 được ghi bằng cách ghi số La Mã là :
A. XXIIII B. XXIV
C. XXVI D. IVXX
Câu 5: Cách tính đúng là :
A. 45 : 43 = 48 B. 45 : 43 = 415
C. 45 : 43 = 42 D. 45 : 43 = 12
Câu 6: Số 2576 viết dưới dạng tổng các lũy thừa của 10 là:
A. 2.103 + 5.102 + 7.101 + 6.100 B. 2.104 + 5.103 + 7.102 + 6.101
C. 2.101 + 5.102+ 7.103 + 6.104 D. 2.100 + 5.101 + 7.102 + 6.103
Câu 7: Kết quả của phép tính 18 + 25 + 82 bằng:
A. 125 B. 25 C. 225 D. 100
Câu 8: Kết quả của phép tính: 125 - 25.5 là:
A. 0 B. 500 C.1 D. 100
B. PHẦN TỰ LUẬN:
Bài 1: ( 1điểm)
a) Viết tập hợp A = { x (N | 15 ≤ x < 18 } bằng cách liệt kê các phần tử .
b) Viết tập hợp các số tự nhiên x mà x . 5 = 16
Bài 2: (3 điểm) Thực hiện phép tính :
a) 4 .25 + 75
I.Mục tiêu:
- Kiểm tra việc lĩnh hội các kiến thức đã học trong chương I của học sinh
- Kiểm tra:
+ Kỹ năng thực hiện 5 phép tính
+ Kỹ năng ghi và đọc số tự nhiên, hệ thập phân, các chữ số La mã
+ Kỹ năng giải bài tập về phép cộng, phép trừ, phép nhân, phép chia các số tự nhiên
+ Kỹ năng áp dụng kiến thức về luỹ thừa với số mũ tự nhiên
II. Chuẩn bị của GV và HS
- GV: Đề kiểm tra 1 tiết in sẵn
- HS: Ôn lại các kiến thức đã học
III. Ma trận đề kiểm tra:
Chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Tổng
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
Tập hợp N, N*
1
0.5
2
1
2
1
5
2.5
Ghi và đọc số tự nhiên. Hệ thập phân. Các chữ số La Mã
1
0.5
1
0.5
2
1
Các tính chất của phép cộng, trừ, nhân, chia trong N
2
1
3
2.5
5
3.5
Luỹ thừa với số mũ tự nhiên
1
0.5
1
0.75
2
1.75
4
3
Tổng
3
1.5
6
3.25
7
5.25
16
10
IV: Đề bài
A/Phần trắc NGHIỆM: (4 điểm)
Hãy khoanh tròn chữ cái đứng trước câu trả lời mà em cho là đúng trong mỗi câu sau:
Câu 1: Số liền sau của số 99 là :
A. 98 B. 99
C. 100 D. 101
Câu 2: Số phần tử của tập hợp M = { 15 ; 16 ; 17 ; … ; 100 } là :
A. 42 phần tử B. 43 phần tử
C. 85 phần tử D. 86 phần tử
Câu 3: Cho tập hợp : P = { a ; b ; c ; 1 ; 3 }. Trong các cách viết sau cách viết nào đúng:
A. { a ; 1 } P B. { a ; 1 } ( P
C. a P D. 3 ( P
Câu 4: Số 24 được ghi bằng cách ghi số La Mã là :
A. XXIIII B. XXIV
C. XXVI D. IVXX
Câu 5: Cách tính đúng là :
A. 45 : 43 = 48 B. 45 : 43 = 415
C. 45 : 43 = 42 D. 45 : 43 = 12
Câu 6: Số 2576 viết dưới dạng tổng các lũy thừa của 10 là:
A. 2.103 + 5.102 + 7.101 + 6.100 B. 2.104 + 5.103 + 7.102 + 6.101
C. 2.101 + 5.102+ 7.103 + 6.104 D. 2.100 + 5.101 + 7.102 + 6.103
Câu 7: Kết quả của phép tính 18 + 25 + 82 bằng:
A. 125 B. 25 C. 225 D. 100
Câu 8: Kết quả của phép tính: 125 - 25.5 là:
A. 0 B. 500 C.1 D. 100
B. PHẦN TỰ LUẬN:
Bài 1: ( 1điểm)
a) Viết tập hợp A = { x (N | 15 ≤ x < 18 } bằng cách liệt kê các phần tử .
b) Viết tập hợp các số tự nhiên x mà x . 5 = 16
Bài 2: (3 điểm) Thực hiện phép tính :
a) 4 .25 + 75
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Bien Hat Chieu Nay
Dung lượng: 404,50KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)