ĐỀ THI CHON HSG T9- ĐỀ SỐ 12
Chia sẻ bởi Nguyễn Xuân Hà |
Ngày 13/10/2018 |
50
Chia sẻ tài liệu: ĐỀ THI CHON HSG T9- ĐỀ SỐ 12 thuộc Đại số 9
Nội dung tài liệu:
ĐỀ THI CHỌN HỌC SINH THI GIỎI HUYỆN NĂM 2016
Môn thi: TOÁN 9 - Bài 3 .
Thời gian làm bài : 120 phút.
Đề ra :
Câu 1 : Cho
a) Rút gọn biểu thức A.
b) Tính giá trị của A với a = 9.
c) Với giá trị nào của a thì | A | = A.
Câu 2: Cho a + b + c = 1 và + + = 0 . CMR : a2 + b2 + c2 =1
Câu 3 : cmr nếu xyz = 1 thì : + + = 1
Câu 4 :
Cho a,b,c là các số thõa mãn : = =
Tính giâ trị bt : P = (1 + )(1+ )(1+ )
Câu 5: Gọi a,b,c là số đo 3 cạnh của tam giác cho biết ; a3+b3+c3 -3abc =0.
Hỏi tam giác đó là tam giác gì?
Câu 6 : Tìm đa thức baabc 3 P(x) cho biết khi chia P(x) các đa thức :
(x-1),(x-2), (x-3) đều được dơ là 6 và P(-1) = -18 .
Câu 7 : Giải các phương trình sau:
a)
b)
Câu 8 : Tìm GTNN, GTLN của .
Câu 9: Tìm giá trị của x để bt : Y = x - đạt min ?
Câu 10 : Cho nửa đường tròn tâm (o) đường kính AB .một đường thẳng d tiếp xúc
với nửa (0) đó tại C , từ A và B vẽ AM và BN vuông góc với d .
Gọi D là hình chiếu của C trên AB .
a , CMR : CM = CN
b, CMR : AC là tia phân giác
c , CMR : CD2 = AM. BN
Câu 11 : Cho đường (0) đường kính AB = 2R và một dây AC tạo với AB góc 30o .
Tiếp tuyến của (o) tại C cắt đường thẳng AB tại D .
a , CMR : tam giác OAD đồng dạng tam giác CAD .
b , CMR : DB.DA = DC2 = 3R2 .
GVBM : Xuân Hà
Hướng dẫn giải
1 Tự giải
2 .Xét ( a +b+c)2 = a2 + b2 + c2 + 2ab + 2bc + 2ac = 1
Và từ + + = 0 + + = 0 => = 0
ab + bc + ac = 0 => a2 + b2 + c2 =1
3 . Ta có : + + = + + = 0
=> =1 => + + = 1
4 . Từ gt ta có : + 2 = +2 = +2 => = =
Xét 2 trường hợp :
Nếu : a+b+c =0 thì P = = - 1 .
Nếu : a+b+c # 0 thì a=b=c => P 2.2.2 = 8 .
5 . Áp dụng hằng đẳng thức : a3+b3+c3 -3abc = (a+b+c )( a2+b2+c2 -ab-bc-ac )=0
Mà a+b+c > 0 => a2+b2+c2 -ab-bc-ac =0 => 2a2+2b2+2c2 -2ab-2bc-2ac =0
(a-b)2 +(b +c )2 + ( a +c )2 = 0 => a-b = 0 ; b-c = 0 ; a- c =0
a = b ; b=c; a = c => a=b =c => tam giác đó đều .
6 . 7 . tự giải .
8 . Xét A2 để suy ra : 2( A2 ( 4. Vậy : min A = ( x = 1 ;
max A = 2 ( x = 0.
9 .10.11 tự giải .
Môn thi: TOÁN 9 - Bài 3 .
Thời gian làm bài : 120 phút.
Đề ra :
Câu 1 : Cho
a) Rút gọn biểu thức A.
b) Tính giá trị của A với a = 9.
c) Với giá trị nào của a thì | A | = A.
Câu 2: Cho a + b + c = 1 và + + = 0 . CMR : a2 + b2 + c2 =1
Câu 3 : cmr nếu xyz = 1 thì : + + = 1
Câu 4 :
Cho a,b,c là các số thõa mãn : = =
Tính giâ trị bt : P = (1 + )(1+ )(1+ )
Câu 5: Gọi a,b,c là số đo 3 cạnh của tam giác cho biết ; a3+b3+c3 -3abc =0.
Hỏi tam giác đó là tam giác gì?
Câu 6 : Tìm đa thức baabc 3 P(x) cho biết khi chia P(x) các đa thức :
(x-1),(x-2), (x-3) đều được dơ là 6 và P(-1) = -18 .
Câu 7 : Giải các phương trình sau:
a)
b)
Câu 8 : Tìm GTNN, GTLN của .
Câu 9: Tìm giá trị của x để bt : Y = x - đạt min ?
Câu 10 : Cho nửa đường tròn tâm (o) đường kính AB .một đường thẳng d tiếp xúc
với nửa (0) đó tại C , từ A và B vẽ AM và BN vuông góc với d .
Gọi D là hình chiếu của C trên AB .
a , CMR : CM = CN
b, CMR : AC là tia phân giác
c , CMR : CD2 = AM. BN
Câu 11 : Cho đường (0) đường kính AB = 2R và một dây AC tạo với AB góc 30o .
Tiếp tuyến của (o) tại C cắt đường thẳng AB tại D .
a , CMR : tam giác OAD đồng dạng tam giác CAD .
b , CMR : DB.DA = DC2 = 3R2 .
GVBM : Xuân Hà
Hướng dẫn giải
1 Tự giải
2 .Xét ( a +b+c)2 = a2 + b2 + c2 + 2ab + 2bc + 2ac = 1
Và từ + + = 0 + + = 0 => = 0
ab + bc + ac = 0 => a2 + b2 + c2 =1
3 . Ta có : + + = + + = 0
=> =1 => + + = 1
4 . Từ gt ta có : + 2 = +2 = +2 => = =
Xét 2 trường hợp :
Nếu : a+b+c =0 thì P = = - 1 .
Nếu : a+b+c # 0 thì a=b=c => P 2.2.2 = 8 .
5 . Áp dụng hằng đẳng thức : a3+b3+c3 -3abc = (a+b+c )( a2+b2+c2 -ab-bc-ac )=0
Mà a+b+c > 0 => a2+b2+c2 -ab-bc-ac =0 => 2a2+2b2+2c2 -2ab-2bc-2ac =0
(a-b)2 +(b +c )2 + ( a +c )2 = 0 => a-b = 0 ; b-c = 0 ; a- c =0
a = b ; b=c; a = c => a=b =c => tam giác đó đều .
6 . 7 . tự giải .
8 . Xét A2 để suy ra : 2( A2 ( 4. Vậy : min A = ( x = 1 ;
max A = 2 ( x = 0.
9 .10.11 tự giải .
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Xuân Hà
Dung lượng: 43,00KB|
Lượt tài: 1
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)