đề thi chọn HSG lớp 8 có đáp án
Chia sẻ bởi Nguyễn Quốc Toản |
Ngày 13/10/2018 |
54
Chia sẻ tài liệu: đề thi chọn HSG lớp 8 có đáp án thuộc Đại số 9
Nội dung tài liệu:
TRƯỜNG THCS HÒA QUANG
ĐÈ THI HỌC SINH GIỎI
Họ và tên:
Môn: Toán Khối: 8
Lớp:
Thời gian: 60 phút
Điểm
Lời phê của giáo viên
Xét duyệt của tổ
Xét duyệt của nhà trường
Bài 1: (2 điểm ) Cho hai số nguyên a và b, biết 2a + b3. Chứng minh rằng: a + 2b3
Bài 2: (2 điểm) Cho các số x, y thỏa mãn đẳng thức 5x2 + 5y2 + 8xy – 2x + 2y + 2 = 0. Tính giá trị của biểu thức M = (x + y)2015 + (x - 2)2016 + (y + 1)2017.
Bài 3: (2 điểm ) Cho biểu thức P =
Rút gọn biểu thức P.
Tìm giá trị nguyên của a để P có giá trị nguyên.
Bài 4: (4 điểm ) Cho hình chữ nhật ABCD. Gọi H là chân đường vuông góc kẽ từ A đến BD. Gọi M và N theo thứ tự là trung điểm của các đoạn thẳng AH và DH. Gọi I là trung điểm của cạnh BC.
Chứng minh tứ giác BMNI là hình bình hành.
Chứng minh tam giác AMI là tam giác vuông.
BÀI LÀM:
ĐÁP ÁN
Bài
Ý
Nội dung
Điểm
Bài 1:
Ta có: a + 2b + 2a + b = 3(a + b)3
Mà 2a + b 3
Vậy 2a + b 3
1 điểm
1 điểm
Bài 2:
5x2 + 5y2 + 8xy – 2x + 2y + 2 = 0
( 4x2 + 8xy + 4y2 ) + ( x2 – 2x +1) + ( y2 +2y + 1) = 0
4( x + y )2 + (x – 1)2 + ( y + 1)2 = 0
Do đó: M = (1 – 1)2015 + (1 – 2)2016 + ( -1 + 1)2017 = 1
0,5 điểm
0,5 điểm
0,5 điểm
0,5 điểm
Bài 3:
a
Điều kiện xác định: x
P =
=
Vậy: P = với x
0,5 điểm
0,75 điểm
b
P = =
Để P có giá trị nguyên khi có giá trị nguyên
a + 1 Ư(2) =
Vậy a = 0; a = -2; a = -3
0,25 điểm
0,25 điểm
0,25 điểm
Bài 4:
a
Chứng minh tứ giác BMNI là hình bình hành
Xét (ADH có:
MN đường trung bình
Nên MN // AD, MN = (1)
AD // BC, AD = BC (2) (cạnh của hình chữ nhật)
BI = (3) (gt)
Từ (1), (2), (3) suy ra MN // BI, MN = BI
Suy ra tứ giác BMNI là hình bình hành
0,5 điểm
0,5 điểm
0,5 điểm
0,5 điểm
b
Ta có MN // AD (cmt)
AD AB (vì ABCD là hình chữ nhật)
Do đó MN AB
Xét (ABN có:
MN AB (cmt) MN là đường cao của (ABN
AH BN (vì AH BD) AH là đường cao của (ABN
Mà AH và MN giao nhau tại M
Nên H là trực tâm của (ABN
Suy ra BM AN (*)
BM // NI (vì hai cạnh đối hình bình hành BMNI) (**)
Từ (*) và (**) suy ra AN NI
Vậy (ANI là tam giác vuông
0,25 điểm
0,25 điểm
0,25 điểm
0,25 điểm
0,25 điểm
0,25 điểm
0,25 điểm
0,25 điểm
ĐÈ THI HỌC SINH GIỎI
Họ và tên:
Môn: Toán Khối: 8
Lớp:
Thời gian: 60 phút
Điểm
Lời phê của giáo viên
Xét duyệt của tổ
Xét duyệt của nhà trường
Bài 1: (2 điểm ) Cho hai số nguyên a và b, biết 2a + b3. Chứng minh rằng: a + 2b3
Bài 2: (2 điểm) Cho các số x, y thỏa mãn đẳng thức 5x2 + 5y2 + 8xy – 2x + 2y + 2 = 0. Tính giá trị của biểu thức M = (x + y)2015 + (x - 2)2016 + (y + 1)2017.
Bài 3: (2 điểm ) Cho biểu thức P =
Rút gọn biểu thức P.
Tìm giá trị nguyên của a để P có giá trị nguyên.
Bài 4: (4 điểm ) Cho hình chữ nhật ABCD. Gọi H là chân đường vuông góc kẽ từ A đến BD. Gọi M và N theo thứ tự là trung điểm của các đoạn thẳng AH và DH. Gọi I là trung điểm của cạnh BC.
Chứng minh tứ giác BMNI là hình bình hành.
Chứng minh tam giác AMI là tam giác vuông.
BÀI LÀM:
ĐÁP ÁN
Bài
Ý
Nội dung
Điểm
Bài 1:
Ta có: a + 2b + 2a + b = 3(a + b)3
Mà 2a + b 3
Vậy 2a + b 3
1 điểm
1 điểm
Bài 2:
5x2 + 5y2 + 8xy – 2x + 2y + 2 = 0
( 4x2 + 8xy + 4y2 ) + ( x2 – 2x +1) + ( y2 +2y + 1) = 0
4( x + y )2 + (x – 1)2 + ( y + 1)2 = 0
Do đó: M = (1 – 1)2015 + (1 – 2)2016 + ( -1 + 1)2017 = 1
0,5 điểm
0,5 điểm
0,5 điểm
0,5 điểm
Bài 3:
a
Điều kiện xác định: x
P =
=
Vậy: P = với x
0,5 điểm
0,75 điểm
b
P = =
Để P có giá trị nguyên khi có giá trị nguyên
a + 1 Ư(2) =
Vậy a = 0; a = -2; a = -3
0,25 điểm
0,25 điểm
0,25 điểm
Bài 4:
a
Chứng minh tứ giác BMNI là hình bình hành
Xét (ADH có:
MN đường trung bình
Nên MN // AD, MN = (1)
AD // BC, AD = BC (2) (cạnh của hình chữ nhật)
BI = (3) (gt)
Từ (1), (2), (3) suy ra MN // BI, MN = BI
Suy ra tứ giác BMNI là hình bình hành
0,5 điểm
0,5 điểm
0,5 điểm
0,5 điểm
b
Ta có MN // AD (cmt)
AD AB (vì ABCD là hình chữ nhật)
Do đó MN AB
Xét (ABN có:
MN AB (cmt) MN là đường cao của (ABN
AH BN (vì AH BD) AH là đường cao của (ABN
Mà AH và MN giao nhau tại M
Nên H là trực tâm của (ABN
Suy ra BM AN (*)
BM // NI (vì hai cạnh đối hình bình hành BMNI) (**)
Từ (*) và (**) suy ra AN NI
Vậy (ANI là tam giác vuông
0,25 điểm
0,25 điểm
0,25 điểm
0,25 điểm
0,25 điểm
0,25 điểm
0,25 điểm
0,25 điểm
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Quốc Toản
Dung lượng: 104,50KB|
Lượt tài: 1
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)