De thi casio vung truong
Chia sẻ bởi Lê Văn Toản |
Ngày 13/10/2018 |
43
Chia sẻ tài liệu: de thi casio vung truong thuộc Đại số 9
Nội dung tài liệu:
PHÒNG GD & ĐT THỚI BÌNH THI HỌC SINH GIỎI MÔN MÁY TÍNH CẦM TAY CASIO
THCS TRÍ PHẢI Lớp 8+9
Thời gian: 150 phút (Không kể thời gian giao đề)
Ngày thi: 08/09/2013.
ý : -Học sinh làm bài trên giấy kiểm tra
- Sử dụng máy tính fx500MS; fx500ES; fx570MS; fx570ES … fx500VN PLUS
- Mỗi bài nếu không nói gì thêm lấy tất cả các chữ số trên màn hình.
- Học sinh làm bài và ghi kết quả vào ô vuông.
1 (2đ) Tính
2: (3đ)
Tính khi x = 1,8165; x = - 0,235678; x = 865,321
3 (2đ)
Tìm số dư trong phép chia
4 : (2đ)đ
a) phương trình : 2,354x2 – 1,542x – 3,141 = 0
b) Giải hệ phương trình
5 : (2đ) Tính giá trị các liên phân số sau :
Bài 6: (3đ)
Cho dãy u1 = 5; u2 = 9; un +1 = 5un + 4un-1 (n2).
a. Lập quy trình bấm phím để tìm số hạng thứ un của dãy?
b. u14
Bài 7(3 điểm)
Cho hình thang vuông ABCD (AB // DC ; ) có AB = 12,35cm ; BC = 10,55cm ; .
Tính chu vi của hình thang ABCD.
Tính diện tích của hình thang ABCD.
Tính các góc của tam giác ADC.
Bài 8. (2 đ)Tam giác ABC vuông tại A có cạnh AB = a = 2,75 cm, góc C = α = 37o25’. Từ A vẽ các đường cao AH, đường phân giác AD và đường trung tuyến AM.
Tính độ dài của AH, AD, AM.
Tính diện tích tam giác ADM.
(Kết quả lấy với 2 chữ số ở phần thập phân)
THCS TRÍ PHẢI Lớp 8+9
Thời gian: 150 phút (Không kể thời gian giao đề)
Ngày thi: 08/09/2013.
ý : -Học sinh làm bài trên giấy kiểm tra
- Sử dụng máy tính fx500MS; fx500ES; fx570MS; fx570ES … fx500VN PLUS
- Mỗi bài nếu không nói gì thêm lấy tất cả các chữ số trên màn hình.
- Học sinh làm bài và ghi kết quả vào ô vuông.
1 (2đ) Tính
2: (3đ)
Tính khi x = 1,8165; x = - 0,235678; x = 865,321
3 (2đ)
Tìm số dư trong phép chia
4 : (2đ)đ
a) phương trình : 2,354x2 – 1,542x – 3,141 = 0
b) Giải hệ phương trình
5 : (2đ) Tính giá trị các liên phân số sau :
Bài 6: (3đ)
Cho dãy u1 = 5; u2 = 9; un +1 = 5un + 4un-1 (n2).
a. Lập quy trình bấm phím để tìm số hạng thứ un của dãy?
b. u14
Bài 7(3 điểm)
Cho hình thang vuông ABCD (AB // DC ; ) có AB = 12,35cm ; BC = 10,55cm ; .
Tính chu vi của hình thang ABCD.
Tính diện tích của hình thang ABCD.
Tính các góc của tam giác ADC.
Bài 8. (2 đ)Tam giác ABC vuông tại A có cạnh AB = a = 2,75 cm, góc C = α = 37o25’. Từ A vẽ các đường cao AH, đường phân giác AD và đường trung tuyến AM.
Tính độ dài của AH, AD, AM.
Tính diện tích tam giác ADM.
(Kết quả lấy với 2 chữ số ở phần thập phân)
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Lê Văn Toản
Dung lượng: 64,00KB|
Lượt tài: 1
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)