Đề Thi Casio Ô Môn
Chia sẻ bởi Bùi Văn Dự |
Ngày 13/10/2018 |
34
Chia sẻ tài liệu: Đề Thi Casio Ô Môn thuộc Đại số 9
Nội dung tài liệu:
UBND QUẬN Ô MÔN
PHÒNG GIÁO DỤC
KỲ THI CHỌN HSG GIẢI TOÁN TRÊN MTBT
CẤP QUẬN NĂM HỌC 2006-2007
Ngày thi: / /2006
Thời gian: 150 phút, không kể thời gian giao đề
ĐIỂM BÀI THI
GIÁM KHẢO 1
(Họ tên và chữ ký)
GIÁM KHẢO 2
(Họ tên và chữ ký)
SỐ PHÁCH
(Do Chủ tịch Hội đồng chấm thi ghi)
Bằng số
Bằng chữ
Quy định :
Máy sử dụng: FX-220, FX-500A, FX-500MS, FX-570MS.
Các kết quả tính toán gần đúng, nếu không có chỉ định cụ thể được ngầm định chính xác đến 5 chữ số thập phân.
Các đoạn thẳng được đo theo cùng đơn vị độ dài.
Thí sinh làm bài trực tiếp vào bản đề thi này.
Bài 1
Cho đa thức P(x) = x3 + ax2 + bx + c và cho biết
P (–1) = 2 ; P (2) = 26 ; P (–2) = –2.
a). Tìm các hệ số a, b, c của đa thức P (x).
b). Tìm số dư r trong phép chia P (x) cho x + .
Bài 2
Giải phương trình:
Bài 3
Tính giá trị chính xác của số A = 20062007 ( 20062005.
Bài 4
Tìm số dư r và thương q khi chia 20112006 cho 2006.
Bài 5
Tính giá trị của biểu thức:
T = sin210( + sin211( + sin212( + ... + sin279( + sin280(
Bài 6
Tìm ước số chung lớn nhất (ƯCLN) và bội số chung
nhỏ nhất (BCNN) của 66675 và 64770.
Bài 7
Dân số tỉnh X hiện nay, là 1 triệu người. Người ta dự đoán sau 3 năm nữa, dân số tỉnh này là 1.092.727 người.
a). Hỏi trung bình mỗi năm dân số của tỉnh X tăng bao nhiêu phần trăm ?
b). Với tỉ lệ tăng dân số hàng năm như vậy, hỏi dân số của tỉnh X cách đây 4 năm là bao nhiêu ?
a). Tỉ lệ tăng dân số hàng năm:
b). Dân số cách đây 4 năm:
Bài 8
Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của biểu thức
với x, y là các số
nguyên và .
Bài 9
Diện tích S của một hình đa giác đều n cạnh nội tiếp
trong một đường tròn bán kính R = 2 là S = 12,50267.
Tính số cạnh n của đa giác.
Bài 10
Cho hình thang ABCD vuông tại A và B. Biết
AB = 3,14 ; BD = 5,01 và AC = 8,12.
a). Tính chu vi của hình thang.
b). Tính số đo các góc (BCD và (BDC.
---------- HẾT ----------
UBND QUẬN Ô MÔN
PHÒNG GIÁO DỤC
KỲ THI CHỌN HSG GIẢI TOÁN TRÊN MTBT
CẤP QUẬN NĂM HỌC 2006-2007
Ngày thi: / /2006
Thời gian: 150 phút, không kể thời gian giao đề
ĐÁP ÁN – BIỂU ĐIỂM
(Thang điểm 20)
Bài 1: Cho đa thức P(x) = x3 + ax2 + bx + c và cho biết P (–1) = 2 ; P (2) = 26 ; P (–2) = –2.
a). Tìm các hệ số a, b, c của đa thức P (x).
b). Tìm số dư r trong phép chia P (x) cho x + .
Giải: a). P(x) = x3 + 2x2 + 3x + 4 1đ
b). 1đ
Bài 2: Giải phương trình:
x = 1 2đ
Bài 3: Tính giá trị chính xác của số A = 20062007 ( 20062005.
A = 402 484 084 744 035 2đ
Bài 4: Tìm số dư r và thương q khi chia 20112006 cho 2006.
r = 1856 1đ
q = 10025 1đ
Bài 5: Tính giá trị của biểu thức:
T = sin210( + sin211( + sin212( + ... + sin279( + sin280(
T = 35.5 1,5đ
Bài 6 : Tìm ước số chung lớn nhất (ƯCLN) và bội số chung nhỏ nhất (BCNN) của 66675 và 64770.
PHÒNG GIÁO DỤC
KỲ THI CHỌN HSG GIẢI TOÁN TRÊN MTBT
CẤP QUẬN NĂM HỌC 2006-2007
Ngày thi: / /2006
Thời gian: 150 phút, không kể thời gian giao đề
ĐIỂM BÀI THI
GIÁM KHẢO 1
(Họ tên và chữ ký)
GIÁM KHẢO 2
(Họ tên và chữ ký)
SỐ PHÁCH
(Do Chủ tịch Hội đồng chấm thi ghi)
Bằng số
Bằng chữ
Quy định :
Máy sử dụng: FX-220, FX-500A, FX-500MS, FX-570MS.
Các kết quả tính toán gần đúng, nếu không có chỉ định cụ thể được ngầm định chính xác đến 5 chữ số thập phân.
Các đoạn thẳng được đo theo cùng đơn vị độ dài.
Thí sinh làm bài trực tiếp vào bản đề thi này.
Bài 1
Cho đa thức P(x) = x3 + ax2 + bx + c và cho biết
P (–1) = 2 ; P (2) = 26 ; P (–2) = –2.
a). Tìm các hệ số a, b, c của đa thức P (x).
b). Tìm số dư r trong phép chia P (x) cho x + .
Bài 2
Giải phương trình:
Bài 3
Tính giá trị chính xác của số A = 20062007 ( 20062005.
Bài 4
Tìm số dư r và thương q khi chia 20112006 cho 2006.
Bài 5
Tính giá trị của biểu thức:
T = sin210( + sin211( + sin212( + ... + sin279( + sin280(
Bài 6
Tìm ước số chung lớn nhất (ƯCLN) và bội số chung
nhỏ nhất (BCNN) của 66675 và 64770.
Bài 7
Dân số tỉnh X hiện nay, là 1 triệu người. Người ta dự đoán sau 3 năm nữa, dân số tỉnh này là 1.092.727 người.
a). Hỏi trung bình mỗi năm dân số của tỉnh X tăng bao nhiêu phần trăm ?
b). Với tỉ lệ tăng dân số hàng năm như vậy, hỏi dân số của tỉnh X cách đây 4 năm là bao nhiêu ?
a). Tỉ lệ tăng dân số hàng năm:
b). Dân số cách đây 4 năm:
Bài 8
Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của biểu thức
với x, y là các số
nguyên và .
Bài 9
Diện tích S của một hình đa giác đều n cạnh nội tiếp
trong một đường tròn bán kính R = 2 là S = 12,50267.
Tính số cạnh n của đa giác.
Bài 10
Cho hình thang ABCD vuông tại A và B. Biết
AB = 3,14 ; BD = 5,01 và AC = 8,12.
a). Tính chu vi của hình thang.
b). Tính số đo các góc (BCD và (BDC.
---------- HẾT ----------
UBND QUẬN Ô MÔN
PHÒNG GIÁO DỤC
KỲ THI CHỌN HSG GIẢI TOÁN TRÊN MTBT
CẤP QUẬN NĂM HỌC 2006-2007
Ngày thi: / /2006
Thời gian: 150 phút, không kể thời gian giao đề
ĐÁP ÁN – BIỂU ĐIỂM
(Thang điểm 20)
Bài 1: Cho đa thức P(x) = x3 + ax2 + bx + c và cho biết P (–1) = 2 ; P (2) = 26 ; P (–2) = –2.
a). Tìm các hệ số a, b, c của đa thức P (x).
b). Tìm số dư r trong phép chia P (x) cho x + .
Giải: a). P(x) = x3 + 2x2 + 3x + 4 1đ
b). 1đ
Bài 2: Giải phương trình:
x = 1 2đ
Bài 3: Tính giá trị chính xác của số A = 20062007 ( 20062005.
A = 402 484 084 744 035 2đ
Bài 4: Tìm số dư r và thương q khi chia 20112006 cho 2006.
r = 1856 1đ
q = 10025 1đ
Bài 5: Tính giá trị của biểu thức:
T = sin210( + sin211( + sin212( + ... + sin279( + sin280(
T = 35.5 1,5đ
Bài 6 : Tìm ước số chung lớn nhất (ƯCLN) và bội số chung nhỏ nhất (BCNN) của 66675 và 64770.
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Bùi Văn Dự
Dung lượng: 18,79KB|
Lượt tài: 0
Loại file: zip
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)