De_thi_casio_lop_9co_dap_an-LỘC PHÚ.doc
Chia sẻ bởi Nguyễn Thanh Vinh |
Ngày 13/10/2018 |
36
Chia sẻ tài liệu: de_thi_casio_lop_9co_dap_an-LỘC PHÚ.doc thuộc Đại số 9
Nội dung tài liệu:
KÌ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI HUYỆN
GIẢI TOÁN TRÊN MÁY TÍNH CẦM TAY NĂM HỌC 08 – 09
Thời gian làm bài: 150 phút ( không kể thời gian giao đề)
Họ và tên học sinh:………………………………………………………..
Bài 1: ( 5 điểm).
1 Tính giá trị biểu thức
a A =
b B =
Bài 2: ( 5 điểm).
1 Tìm số dư r khi chia số 24728303034986074 cho 2003
2 Cho đa thức P(x) = 6x3 – 5x2 – 13x +a
a Tìm a để đa thức P(x) chia hết cho đa thức 2x+3
b Với a tìm được ở câu a, hãy tìm số dư r khi chia đa thức P(x) cho 3x – 2
a=
r =
Bài 3: ( 5 điểm)
1 Cho dãy số x0 =1 ; xn+1 = với n = 0;1;2;3….
Tính các giá trị x1 ; x2; x10; x15
x1 =
x2=
x10=
x15=
2 Tìm hai chữ số tận cùng của số 2999 và 6 chữ số tận cùng của của số 521
Hai chữ số tận cùng của số 2999 là:
6 chữ số tận cùng của của số 521 là:
Bài 4: ( 5 điểm)
1 Tìm nghiệm gần đúng của phương trình :
2 Tìm số tự nhiên nhỏ nhất có 10 chữ số biết rằng số đó khi chia cho 17 dư 2 và khi chia cho 29 dư 5.
Bài 5: ( 5 điểm)
Xác định các hệ số a; b;c của đa thức P(x) = ax3 +bx2 +cx – 2007 sao cho P(x) chia cho x – 3
Có dư là ; chia cho x -7 có số dư là và chia cho x-16 có số dư là 29938
a=
b=
c=
Bài 6: (5 điểm)
1 Cho 3 số A = 1193984 ; B = 157993 và C= 38743.
Tìm ƯCLN và BCNN của 3 số A;B;C
ƯCLN(A,B,C)=
BCNN(A,B,C)=
2 Cho dãy số un = .
Tính u5 ; u10; u15; u20( kết quả viết dưới dạng phân số)
u5 =
u10=
u15=
u20=
Bài 7: (5 điểm)
1 Tính kết quả đúng của tích sau : M =3344355664 x 3333377777
2 Tìm cặp số (x;y) nguyên dương với x nhỏ nhất thỏa phương trình
Bài 8: (5 điểm)
1 Biết rằng (2+ x + 2x3)15 = a0 +a1x +a2x2 +a3x3 +…..+ 445x45
Tính chính xác tổng S= a1 + a2 +a3 +….+ a45
2 Biết rằng số dư trong phép chia đa thức x5 +4x4 +3x3+2x2 – ax +7 cho x + 5 bằng 2007. Tìm a
Bài 9: (5 điểm)
Cho tam giác nhọn ABC có độ dài các cạnh AB = 2,15 cm ; AC = 4,35 cm
và 24’13’’. Tính SABC ; BC và các góc B và C. ( kết quả lấy 2 chữ số thập phân)
SABC
BC
Bài 10: (5 điểm)
Cho đa thức P(x) = x5 +ax4 +bx3 +cx2 +dx +2043
biết p(1) = 5 ; p(2) = 7; P(3) =9; p(4)=11. Tính p(10); p(11); p(12); p(13)
P(10)=
P(11)=
P(12)=
P(13)=
----------------Hết------------------
GIẢI TOÁN TRÊN MÁY TÍNH CẦM TAY NĂM HỌC 08 – 09
Thời gian làm bài: 150 phút ( không kể thời gian giao đề)
Họ và tên học sinh:………………………………………………………..
Bài 1: ( 5 điểm).
1 Tính giá trị biểu thức
a A =
b B =
Bài 2: ( 5 điểm).
1 Tìm số dư r khi chia số 24728303034986074 cho 2003
2 Cho đa thức P(x) = 6x3 – 5x2 – 13x +a
a Tìm a để đa thức P(x) chia hết cho đa thức 2x+3
b Với a tìm được ở câu a, hãy tìm số dư r khi chia đa thức P(x) cho 3x – 2
a=
r =
Bài 3: ( 5 điểm)
1 Cho dãy số x0 =1 ; xn+1 = với n = 0;1;2;3….
Tính các giá trị x1 ; x2; x10; x15
x1 =
x2=
x10=
x15=
2 Tìm hai chữ số tận cùng của số 2999 và 6 chữ số tận cùng của của số 521
Hai chữ số tận cùng của số 2999 là:
6 chữ số tận cùng của của số 521 là:
Bài 4: ( 5 điểm)
1 Tìm nghiệm gần đúng của phương trình :
2 Tìm số tự nhiên nhỏ nhất có 10 chữ số biết rằng số đó khi chia cho 17 dư 2 và khi chia cho 29 dư 5.
Bài 5: ( 5 điểm)
Xác định các hệ số a; b;c của đa thức P(x) = ax3 +bx2 +cx – 2007 sao cho P(x) chia cho x – 3
Có dư là ; chia cho x -7 có số dư là và chia cho x-16 có số dư là 29938
a=
b=
c=
Bài 6: (5 điểm)
1 Cho 3 số A = 1193984 ; B = 157993 và C= 38743.
Tìm ƯCLN và BCNN của 3 số A;B;C
ƯCLN(A,B,C)=
BCNN(A,B,C)=
2 Cho dãy số un = .
Tính u5 ; u10; u15; u20( kết quả viết dưới dạng phân số)
u5 =
u10=
u15=
u20=
Bài 7: (5 điểm)
1 Tính kết quả đúng của tích sau : M =3344355664 x 3333377777
2 Tìm cặp số (x;y) nguyên dương với x nhỏ nhất thỏa phương trình
Bài 8: (5 điểm)
1 Biết rằng (2+ x + 2x3)15 = a0 +a1x +a2x2 +a3x3 +…..+ 445x45
Tính chính xác tổng S= a1 + a2 +a3 +….+ a45
2 Biết rằng số dư trong phép chia đa thức x5 +4x4 +3x3+2x2 – ax +7 cho x + 5 bằng 2007. Tìm a
Bài 9: (5 điểm)
Cho tam giác nhọn ABC có độ dài các cạnh AB = 2,15 cm ; AC = 4,35 cm
và 24’13’’. Tính SABC ; BC và các góc B và C. ( kết quả lấy 2 chữ số thập phân)
SABC
BC
Bài 10: (5 điểm)
Cho đa thức P(x) = x5 +ax4 +bx3 +cx2 +dx +2043
biết p(1) = 5 ; p(2) = 7; P(3) =9; p(4)=11. Tính p(10); p(11); p(12); p(13)
P(10)=
P(11)=
P(12)=
P(13)=
----------------Hết------------------
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Thanh Vinh
Dung lượng: 67,00KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)