De thi cap truong thcs lung vai
Chia sẻ bởi Nguyễn Thành Bảo |
Ngày 13/10/2018 |
33
Chia sẻ tài liệu: de thi cap truong thcs lung vai thuộc Đại số 9
Nội dung tài liệu:
PHÒNG GD&ĐT VĂN LÃNG
TRƯỜNG THCS LŨNG VÀI
KỲ THI GIẢI TOÁN TRÊN MÁY TÍNH CẦM TAY
NĂM HỌC: 2014 - 2015
Môn TOÁN lớp 9 THCS
Ngày Thi: 17/10/2014
Qui định: Thí sinh trình bày vắn tắt cách giải, công thức áp dụng, kết quả tính toán vào ô trống liến kề bài toán. Các quả gần đúng được qui định chính xác tới 4 chữ số thập phân sau dấu phẩy.
Bài 1:( 5 điểm) Tính các giá trị biểu thức:
b)
Bài 2: ( 5 điểm) Tìm UCLN và BCNN của:
a) 397800 và 3281850
b) 209814; 447678 và 54264
Bài 3:( 5điểm) Tìm số dư trong các phép chia sau:
a) 2308401687213 : 375861
b) 1072010 : 15
Bài 4: ( 5 điểm)
Cho A = B =
So sánh A và B.
Bài 5: ( 5 điểm)
Cho Tam giác ABC vuông tại A , AB = 6 cm, AC = 8 cm.
a) Tính BC, góc B, góc C
b) Phân giác của góc A cắt BC tại D. Tính BD, CD.
c) Từ D kẻ DE và DF lần lượng vuông góc với AB và AC. Tứ giác AEDF là hình gì ? Tính diện tích của tứ giác AEDF.
( kết quả lấy với 2 chữ số ở phần thập phân)
Bài 6: ( 5 điểm)
Tìm chữ số thập phân thứ 132011 sau dấu phẩy trong phép chia 11 cho 13
HƯỚNG DẪN CHẤM MÔN MÁY TÍNH CẦM TAY
Câu
Nội dung đáp án
Điểm
1
a) Tính Trực tiếp A = 4354,68079
b) Tính Trực tiếp B = 0,05786
2,5
2,5
2
a) UCLN ( 397800,3281850) = 99450
BCNN ( 397800,3281850) = 13127400
b) UCLN (209814,447678) = 1122
UCLN ( 1122,54264) = 102
1
1
1,5
1,5
3
a) Ta lấy: 2308401687 : 375861 = 6141,636634
Sửa trên màn hình: 2308401687 – 375861 x 6141 = 239286
Ta tiếp: 239286123 : 375861 = 636,6346149
Sửa trên màn hình: 239286123 – 375861 x 636 = 238527
b) Ta có : 107 2 ( mod 15)
1072 22 ( mod15) 4 ( mod 15)
10710 410 ( mod 15 ) 1 ( mod 15)
1072000 1200 ( mod 15) 1 ( mod 15)
( 1072010 = 1072000. 10710 1 . 1 ( mod 15) 1 ( mod 15)
Vậy: số dư của phép chia 1072010 cho 15 có dư là 1
0,5
1
0,5
0,5
0,5
0,5
0,5
0,5
0,5
4
Tính A:
6 x-1 * 5 + 4 =
x-1* 4 + 3 =
x-1 * 4 + 5 =
x-1 * 5 + 7 =
( A =
Tương Tự: B =
( A > B
2
2
0,5
5
Vẽ hình:
a) BC = cm
Sin C =
b) AD là phân giác của góc A
(
hay ( cm)
DC = BC – BD = 10 – 4,2857 5,7143 ( cm)
c) Xét Tứ giác AEDF có:
( Tứ giác AEDF là hình chữ nhật
….
0,5
0,5
0,5
0,5
0,5
0,5
0,5
0,5
0,5
6
Ta lấy 11 : 13 = 0,( 846153) chu kì có 6 chữ số
131 1 ( mod 6)
132 1 ( mod 6)
1310 110 ( mod 6) 1 ( mod 6)
132000 1( mod 6)
( 132011 = 132000.1310.131 1( mod 6)
Vậy: Chữ số thập phân thứ 132011 sau dấu phẩy có chu kì là số 8
0,5
0,5
0,5
0,5
1
1
Lưu ý: Học sinh giải theo cách khác vẫn cho điểm tối đa điểm đươc làm tròn đến 0,5 điểm và 0,25 được làm tròn 0,5 điểm
TRƯỜNG THCS LŨNG VÀI
KỲ THI GIẢI TOÁN TRÊN MÁY TÍNH CẦM TAY
NĂM HỌC: 2014 - 2015
Môn TOÁN lớp 9 THCS
Ngày Thi: 17/10/2014
Qui định: Thí sinh trình bày vắn tắt cách giải, công thức áp dụng, kết quả tính toán vào ô trống liến kề bài toán. Các quả gần đúng được qui định chính xác tới 4 chữ số thập phân sau dấu phẩy.
Bài 1:( 5 điểm) Tính các giá trị biểu thức:
b)
Bài 2: ( 5 điểm) Tìm UCLN và BCNN của:
a) 397800 và 3281850
b) 209814; 447678 và 54264
Bài 3:( 5điểm) Tìm số dư trong các phép chia sau:
a) 2308401687213 : 375861
b) 1072010 : 15
Bài 4: ( 5 điểm)
Cho A = B =
So sánh A và B.
Bài 5: ( 5 điểm)
Cho Tam giác ABC vuông tại A , AB = 6 cm, AC = 8 cm.
a) Tính BC, góc B, góc C
b) Phân giác của góc A cắt BC tại D. Tính BD, CD.
c) Từ D kẻ DE và DF lần lượng vuông góc với AB và AC. Tứ giác AEDF là hình gì ? Tính diện tích của tứ giác AEDF.
( kết quả lấy với 2 chữ số ở phần thập phân)
Bài 6: ( 5 điểm)
Tìm chữ số thập phân thứ 132011 sau dấu phẩy trong phép chia 11 cho 13
HƯỚNG DẪN CHẤM MÔN MÁY TÍNH CẦM TAY
Câu
Nội dung đáp án
Điểm
1
a) Tính Trực tiếp A = 4354,68079
b) Tính Trực tiếp B = 0,05786
2,5
2,5
2
a) UCLN ( 397800,3281850) = 99450
BCNN ( 397800,3281850) = 13127400
b) UCLN (209814,447678) = 1122
UCLN ( 1122,54264) = 102
1
1
1,5
1,5
3
a) Ta lấy: 2308401687 : 375861 = 6141,636634
Sửa trên màn hình: 2308401687 – 375861 x 6141 = 239286
Ta tiếp: 239286123 : 375861 = 636,6346149
Sửa trên màn hình: 239286123 – 375861 x 636 = 238527
b) Ta có : 107 2 ( mod 15)
1072 22 ( mod15) 4 ( mod 15)
10710 410 ( mod 15 ) 1 ( mod 15)
1072000 1200 ( mod 15) 1 ( mod 15)
( 1072010 = 1072000. 10710 1 . 1 ( mod 15) 1 ( mod 15)
Vậy: số dư của phép chia 1072010 cho 15 có dư là 1
0,5
1
0,5
0,5
0,5
0,5
0,5
0,5
0,5
4
Tính A:
6 x-1 * 5 + 4 =
x-1* 4 + 3 =
x-1 * 4 + 5 =
x-1 * 5 + 7 =
( A =
Tương Tự: B =
( A > B
2
2
0,5
5
Vẽ hình:
a) BC = cm
Sin C =
b) AD là phân giác của góc A
(
hay ( cm)
DC = BC – BD = 10 – 4,2857 5,7143 ( cm)
c) Xét Tứ giác AEDF có:
( Tứ giác AEDF là hình chữ nhật
….
0,5
0,5
0,5
0,5
0,5
0,5
0,5
0,5
0,5
6
Ta lấy 11 : 13 = 0,( 846153) chu kì có 6 chữ số
131 1 ( mod 6)
132 1 ( mod 6)
1310 110 ( mod 6) 1 ( mod 6)
132000 1( mod 6)
( 132011 = 132000.1310.131 1( mod 6)
Vậy: Chữ số thập phân thứ 132011 sau dấu phẩy có chu kì là số 8
0,5
0,5
0,5
0,5
1
1
Lưu ý: Học sinh giải theo cách khác vẫn cho điểm tối đa điểm đươc làm tròn đến 0,5 điểm và 0,25 được làm tròn 0,5 điểm
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Thành Bảo
Dung lượng: 87,50KB|
Lượt tài: 1
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)