De thi caiso cap huyen
Chia sẻ bởi Nguyễn Thành Bảo |
Ngày 13/10/2018 |
49
Chia sẻ tài liệu: de thi caiso cap huyen thuộc Đại số 9
Nội dung tài liệu:
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
VĂN LÃNG
ĐỀ THI CHÍNH THỨC
KỲ THI GIẢI TOÁN TRÊN MÁY TÍNH CẦM TAY
NĂM HỌC 2014 - 2015
Môn Toán Lớp 9 THCS
Ngày thi: 7/11/2014
Thời gian: 120 phút ( không kể thời gian giao đề)
Qui ước: Bài thi không nói gì đến thí sinh tính gần đúng lấy kết quả toàn bộ chữ số thập phân.
Bài 1( 5 điểm): Tính giá trị của các biểu thức
a)
b)
c) , với x = 205,123
Bài 2 ( 5 điểm):
Cho biểu thức
Chứng minh rằng : A là số tự nhiên.
Bài 3 ( 5 điểm):
Xác định m và n để hai đường thẳng và cắt nhau tại điểm cho trước P( -1; 3)
a) Tìm giá trị đúng của m và n
b) Tìm giá trị gần đúng của m và n
Bài 4 ( 5 điểm):
Sau 2 năm, dân số Huyện Văn Lãng tăng từ 250000 người lên 256036 người.
a) Hỏi trung bình mỗi năm dân số Huyện Văn Lãng tăng bao nhiêu phần trăm?
b) Với tỉ lệ tăng dân số hàng năm như vậy, Hỏi sau 10 năm dân số Huyện Văn Lãng là bao nhiêu ?
Bài 5 ( 5 điểm):
Cho tam giác ABC vuông tại A, đường cao AH, có AB = 3,5 (cm),
AC = 4,5 (cm).
a) Tính BC; AH; BH; CH
b) Kẻ phân giác của góc A cắt BC tại I. Tính BI, CI
c) Tính góc B và góc C của tam giác ABC bằng độ phút giây.
d) Tính diện tích tam giác ABC.
Bài 6 ( 5 điểm):
Tìm hai chữ số cuối cùng của tổng
A = 22000 + 22001 + 22002
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
VĂN LÃNG
HƯỚNG DẪN CHẤM
KỲ THI GIẢI TOÁN TRÊN MÁY TÍNH CẦM TAY
NĂM HỌC 2014 - 2015
Môn Toán Lớp 9 THCS
Hướng dẫn chấm gồm 04 trang
Qui định: Thí sinh trình bày vấn tắt cách giải, công thức áp dụng, kết quả tính toán vào ô trống liền kể của bài toán. Các kết quả gần đúng được lấy hết toàn bộ chữ số thập phân sau dấu phẩy. Giáo viên chấm cần linh hoạt vận dụng hướng dẫn chấm.
Bài 1( 5 điểm): Tính giá trị của các biểu thức
a)
b)
c) , với x = 205,123
Sơ lược các giải
Kết quả
Điểm
a) Tính trực tiếp
Đặt: B = 2,351.+4,637. lưu vào biến B
C = lưu vào biến C
Ghi màn hình: ( B : C)3 ( A 69781,51152
b) Tính trực tiếp
Đặt A = sin357015’.cos281027’+tan23028’ lưu vào biến A
C = cot3270 + tan3290 lưu vào biến C
Ghi màn hình: A : C ( ) B 0,05786178106
c)
Ghi vào màn hình
ấn CALC máy hỏi X? nhập X = 205,123
kết quả C 12,51791118. Hoặc có thể nhập tính trực tiếp
a) A 69781,51152
b) B 0,05786178106
c) C 12,51791118
0,5
0,5
0,5
0,5
0,5
0,5
0,5
0,5
0,5
0,5
Bài 2 ( 5 điểm):
Cho biểu thức
Chứng minh rằng : A là số tự nhiên.
Sơ lược các giải
Kết quả
Điểm
Đặt a = (0,2628) 10000a = 2628,(2628)
10000a – a = 2628
Vậy:
A =246642
2,0
3,0
Bài 3 ( 5 điểm):
Xác định m và n để hai đường thẳng và cắt nhau tại điểm cho trước P( -1; 3)
a) Tìm giá trị đúng của m và n
b) Tìm giá trị gần đúng của m và n
Sơ lược các giải
Kết quả
Điểm
Vì hai đường thẳng và cắt nhau tại điểm P( -1; 3) khi và chỉ khi m và n là nghiệm của hệ phương trình:
hay
a) giải hệ ta được: m = ; n =
b) m - 0,526315789 ; n - 1,157894737
VĂN LÃNG
ĐỀ THI CHÍNH THỨC
KỲ THI GIẢI TOÁN TRÊN MÁY TÍNH CẦM TAY
NĂM HỌC 2014 - 2015
Môn Toán Lớp 9 THCS
Ngày thi: 7/11/2014
Thời gian: 120 phút ( không kể thời gian giao đề)
Qui ước: Bài thi không nói gì đến thí sinh tính gần đúng lấy kết quả toàn bộ chữ số thập phân.
Bài 1( 5 điểm): Tính giá trị của các biểu thức
a)
b)
c) , với x = 205,123
Bài 2 ( 5 điểm):
Cho biểu thức
Chứng minh rằng : A là số tự nhiên.
Bài 3 ( 5 điểm):
Xác định m và n để hai đường thẳng và cắt nhau tại điểm cho trước P( -1; 3)
a) Tìm giá trị đúng của m và n
b) Tìm giá trị gần đúng của m và n
Bài 4 ( 5 điểm):
Sau 2 năm, dân số Huyện Văn Lãng tăng từ 250000 người lên 256036 người.
a) Hỏi trung bình mỗi năm dân số Huyện Văn Lãng tăng bao nhiêu phần trăm?
b) Với tỉ lệ tăng dân số hàng năm như vậy, Hỏi sau 10 năm dân số Huyện Văn Lãng là bao nhiêu ?
Bài 5 ( 5 điểm):
Cho tam giác ABC vuông tại A, đường cao AH, có AB = 3,5 (cm),
AC = 4,5 (cm).
a) Tính BC; AH; BH; CH
b) Kẻ phân giác của góc A cắt BC tại I. Tính BI, CI
c) Tính góc B và góc C của tam giác ABC bằng độ phút giây.
d) Tính diện tích tam giác ABC.
Bài 6 ( 5 điểm):
Tìm hai chữ số cuối cùng của tổng
A = 22000 + 22001 + 22002
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
VĂN LÃNG
HƯỚNG DẪN CHẤM
KỲ THI GIẢI TOÁN TRÊN MÁY TÍNH CẦM TAY
NĂM HỌC 2014 - 2015
Môn Toán Lớp 9 THCS
Hướng dẫn chấm gồm 04 trang
Qui định: Thí sinh trình bày vấn tắt cách giải, công thức áp dụng, kết quả tính toán vào ô trống liền kể của bài toán. Các kết quả gần đúng được lấy hết toàn bộ chữ số thập phân sau dấu phẩy. Giáo viên chấm cần linh hoạt vận dụng hướng dẫn chấm.
Bài 1( 5 điểm): Tính giá trị của các biểu thức
a)
b)
c) , với x = 205,123
Sơ lược các giải
Kết quả
Điểm
a) Tính trực tiếp
Đặt: B = 2,351.+4,637. lưu vào biến B
C = lưu vào biến C
Ghi màn hình: ( B : C)3 ( A 69781,51152
b) Tính trực tiếp
Đặt A = sin357015’.cos281027’+tan23028’ lưu vào biến A
C = cot3270 + tan3290 lưu vào biến C
Ghi màn hình: A : C ( ) B 0,05786178106
c)
Ghi vào màn hình
ấn CALC máy hỏi X? nhập X = 205,123
kết quả C 12,51791118. Hoặc có thể nhập tính trực tiếp
a) A 69781,51152
b) B 0,05786178106
c) C 12,51791118
0,5
0,5
0,5
0,5
0,5
0,5
0,5
0,5
0,5
0,5
Bài 2 ( 5 điểm):
Cho biểu thức
Chứng minh rằng : A là số tự nhiên.
Sơ lược các giải
Kết quả
Điểm
Đặt a = (0,2628) 10000a = 2628,(2628)
10000a – a = 2628
Vậy:
A =246642
2,0
3,0
Bài 3 ( 5 điểm):
Xác định m và n để hai đường thẳng và cắt nhau tại điểm cho trước P( -1; 3)
a) Tìm giá trị đúng của m và n
b) Tìm giá trị gần đúng của m và n
Sơ lược các giải
Kết quả
Điểm
Vì hai đường thẳng và cắt nhau tại điểm P( -1; 3) khi và chỉ khi m và n là nghiệm của hệ phương trình:
hay
a) giải hệ ta được: m = ; n =
b) m - 0,526315789 ; n - 1,157894737
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Thành Bảo
Dung lượng: 189,00KB|
Lượt tài: 1
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)