De thi ca si o lop 9 co dap an

Chia sẻ bởi Than The Anh | Ngày 13/10/2018 | 40

Chia sẻ tài liệu: de thi ca si o lop 9 co dap an thuộc Đại số 9

Nội dung tài liệu:


phòng Giáo dục thi chọn học sinh giỏi lớp 9 THcs
Họ và tên: ........................................................................................ Ngày sinh .....................................
Học sinh lớp: ................................Trường..............................................................................................
Chủ tịch hội đồng chấm thi cắt phách theo dòng kẻ này

đề chính thức đề chẵn
Điểm bài thi
Họ tên giám khảo
Phách

Bằng số

1/


Bằng chữ

2/


Chú ý: 1. Thí sinh chỉ được sử dụng máy tính Casio fx-570MS trở xuống
2. Nếu không nói gì thêm, hãy tính chính xác đến 6 chữ số thập phân.
3. Chỉ ghi kết quả vào ô và không được có thêm ký hiệu gì khác
Đề bài
Kết quả

Bài 1. (2 điểm) Tìm ước số chung lớn nhất và Bội số chung nhỏ nhất của hai số 12705, 26565.


Bài 2: (2 điểm) Tìm tất cả các số tự nhiên có dạng: 1ab = a3+b3+1
Với các số nguyên a,b 0 ( a ( 9 , 0 ( b ( 9


Bài 3. (2 điểm) Tính giá trị của biểu thức:
C=  Với x=0,52 , y=1,23, z=2,123


 Bài 4: (3 điểm) Tìm x biết: 


Bài 5: (3 điểm) Tìm nghiệm gần đúng của phương trình 3x3+2,435x2+4,29x+0,58=0


Bài 6: (2 điểm) Tìm nghiệm của phương trình


Bài 7. (2 điểm) Cho dãy số: xn+1 = Với n1. Với x1= costính x50


Bài 8: (2 điểm) Cho dãy số , Tìm U10000 với U1 = ;



Bài 9 . (2 điểm) Tính tỷ lệ diện tính phần được tô đậm và phần còn lại (không tô) bên trong biết rằng các tam giác là các tam giác đều và ABCD là hình chữ nhật và các hình tròn.
A D


Tỉ lệ là: .................................



B C

( Giám thị không giải thích gì thêm).


phòng Giáo dục thi chọn học sinh giỏi lớp 9 THcs


hướng dẫn chấm đề chẵn

Đề bài
Kết quả
Điểm

Bài 1. Tìm ước số chung lớn nhất và Bội số chung nhỏ nhất của hai số 12705, 26565.
USCLN: 1155
BSCNN: 292215
1.0 đ
1.0 đ

Bài 2: Tìm tất cả các số tự nhiên có dạng 1ab = a3+b3+1
Với các số nguyên a,b 0 ( a ( 9 , 0 ( b ( 9

153 = 53 + 33 +1
2đ

Bài 3. Tính giá trị của biểu thức: C
Với x=0,52 , y=1,23, z=2,123

C = 0.041682



 Bài 4: Tìm x biết:


x = - 7836,106032





Bài 5:
Tìm nghiệm gần đúng của phương trình 3x3+2,435x2+4,29x+0,58=0

x = 0,145



Bài 6: Tìm nghiệm của phương trình:


x =0,20



Bài 7. Cho dãy số: xn+1 = Với n1. Với x1= costính x50



x20 =2,449490




Bài 8: Cho dãy số , Tìm U10000 với U1 = ;

2,
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Than The Anh
Dung lượng: 117,00KB| Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)