đề thi
Chia sẻ bởi Nguyễn Văn Luân |
Ngày 13/10/2018 |
63
Chia sẻ tài liệu: đề thi thuộc Đại số 9
Nội dung tài liệu:
ĐỀ THAM THI HỌC KỲ 2 – MÔN TOÁN – LỚP 9
Thời gian : 90 phút (không kể thời gian phát đề)
ĐỀ 1 -------------------
I. :
Em hãy khoanh tròn câu trả lời mà em cho là đúng nhất:
1. Đường tròn (O,R) có độ dài cung thì số đo cung AB là:
a.1800
b. 600
c. 1200
d. 900
2. Đường tròn có diện tích là 24 thì bán kính của đường tròn ấy là:
a. 12
b.
c.
d.
3. Đường tròn tâm O có bán kính là 3; dây AB = 3. Diện tích hình quạt tròn AOB là:
a.
b.
c.
d. Cả a, b, c đều sai
4. Hai tiếp tuyến của đường tròn (O) tại M và N cắt nhau tại I (M; N(O)), nếu góc
MIN = 700 góc ở tâm MON bằng:
a.1100
b. 1200
c. 900
d. Một kết quả khác
5. Điểm P(-2;4) thuộc đồ thị hàm số y = ax2 thì a có giá trị là:
a. 2
b. 1
c. -1
d. -2
6. Với giá trị nào của m thì hệ phương trình có một nghiệm duy nhất:
a. m-2
b. m = -2
c. m = 2
d. m2
7. Phương trình x2 + (2k - 3)x + k2 = 0 (x là ẩn số) có nghiệm khi k là:
a.
b.
c.
d.
8. Phương trình 3x2 – 2x – 5 = 0 có nghiệm x1; x2 thì x1 + x2 + x1 x2 bằng:
a.
b. 1
c. -1
d.
II. Tự luận:
Bài 2: a. Giải hệ phương trình :
b. Giải phương trình : a/ x4 – 2x2 = 0
b/ x2 - 3+ 5 = 0
Bài 3 : Vẽä đồ thị của hai hàm số y = 0,5x2 và y = x + 1,5. Tìm tọa độ giao điểm của hai đồ thị đó.
Bài 4: Cho phương trình: x-mx-2 = 0
a/ Chứng minh phương trình luôn có 2 nghiệm phân biệt,với mọi m
Tính + ; .; 2 +2 theo m.
b/ Tìm m để 2 nghiệmvà thoả hệ thức: 2 +2 = 29
Bài 5: Cho nửa đường tròn tâm O, đường kính AB = 2R, tiếp tuyến Bx. Hai điểm C; D thuộc nửa đường tròn (O) với dây AC < AD. Đường thẳng AC cắt Bx tại E và AD cắt Bx tại F.
1. Chứng tỏ BAD = FBD. 2. Chứng tỏ tứ giác CDFE nội tiếp.
3. I là trung điểm của BF. Chứng tỏ ID là tiếp tuyến của (O).
4. Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi dây BD và cung BD theo R, biết DAB = 300.
ĐỀ THAM KHẢO THI HKII. MÔN : TOÁN 9:
ĐỀ 2 Thời gian làm bài : 90 phút.
I.TRẮC NGHIỆM : Em hãy chọn câu trả lời đúng nhất
4x – 4y = 2
Câu 1 : Hệ phương trình có vô số nghiệm khi :
-2x + 2y = 2m
a) m = 1 b) m 1 c) m - 0,5 d) m = -0,5
Câu 2 : Đồ thị hàm số đi qua điểm :
a) A(2 ; -1) b) B(2 ; 1) c) C( -2 ; 4) d) D( -2 ; -4)
Câu 3 : Phương trình -3-3x + 6 = 0 có 2 nghiệm là :
a) 1 và -2 b) -1 và 2 c) 1 và 2 d) -1 và -2
Câu 4 : Phương trình -2x + m = 0 có nghiệm khi :
a) m >1 b) m1 c) m1 d) m < 1
Câu 5 : Cho nội tiếp đường tròn ( O ) có thì số đo là :
a) b) c) d)
Câu 6 : Dấu hiệu nhận biết tứ giác nội tiếp :
Tứ giác có tổng hai góc đối bằng .
Tứ giác có góc ngoài tại một đỉnh bằng góc trong tại một đỉnh đối diện .
Tứ giác có hai đỉnh kề nhau cùng nhìn một cạnh chứa hai
Thời gian : 90 phút (không kể thời gian phát đề)
ĐỀ 1 -------------------
I. :
Em hãy khoanh tròn câu trả lời mà em cho là đúng nhất:
1. Đường tròn (O,R) có độ dài cung thì số đo cung AB là:
a.1800
b. 600
c. 1200
d. 900
2. Đường tròn có diện tích là 24 thì bán kính của đường tròn ấy là:
a. 12
b.
c.
d.
3. Đường tròn tâm O có bán kính là 3; dây AB = 3. Diện tích hình quạt tròn AOB là:
a.
b.
c.
d. Cả a, b, c đều sai
4. Hai tiếp tuyến của đường tròn (O) tại M và N cắt nhau tại I (M; N(O)), nếu góc
MIN = 700 góc ở tâm MON bằng:
a.1100
b. 1200
c. 900
d. Một kết quả khác
5. Điểm P(-2;4) thuộc đồ thị hàm số y = ax2 thì a có giá trị là:
a. 2
b. 1
c. -1
d. -2
6. Với giá trị nào của m thì hệ phương trình có một nghiệm duy nhất:
a. m-2
b. m = -2
c. m = 2
d. m2
7. Phương trình x2 + (2k - 3)x + k2 = 0 (x là ẩn số) có nghiệm khi k là:
a.
b.
c.
d.
8. Phương trình 3x2 – 2x – 5 = 0 có nghiệm x1; x2 thì x1 + x2 + x1 x2 bằng:
a.
b. 1
c. -1
d.
II. Tự luận:
Bài 2: a. Giải hệ phương trình :
b. Giải phương trình : a/ x4 – 2x2 = 0
b/ x2 - 3+ 5 = 0
Bài 3 : Vẽä đồ thị của hai hàm số y = 0,5x2 và y = x + 1,5. Tìm tọa độ giao điểm của hai đồ thị đó.
Bài 4: Cho phương trình: x-mx-2 = 0
a/ Chứng minh phương trình luôn có 2 nghiệm phân biệt,với mọi m
Tính + ; .; 2 +2 theo m.
b/ Tìm m để 2 nghiệmvà thoả hệ thức: 2 +2 = 29
Bài 5: Cho nửa đường tròn tâm O, đường kính AB = 2R, tiếp tuyến Bx. Hai điểm C; D thuộc nửa đường tròn (O) với dây AC < AD. Đường thẳng AC cắt Bx tại E và AD cắt Bx tại F.
1. Chứng tỏ BAD = FBD. 2. Chứng tỏ tứ giác CDFE nội tiếp.
3. I là trung điểm của BF. Chứng tỏ ID là tiếp tuyến của (O).
4. Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi dây BD và cung BD theo R, biết DAB = 300.
ĐỀ THAM KHẢO THI HKII. MÔN : TOÁN 9:
ĐỀ 2 Thời gian làm bài : 90 phút.
I.TRẮC NGHIỆM : Em hãy chọn câu trả lời đúng nhất
4x – 4y = 2
Câu 1 : Hệ phương trình có vô số nghiệm khi :
-2x + 2y = 2m
a) m = 1 b) m 1 c) m - 0,5 d) m = -0,5
Câu 2 : Đồ thị hàm số đi qua điểm :
a) A(2 ; -1) b) B(2 ; 1) c) C( -2 ; 4) d) D( -2 ; -4)
Câu 3 : Phương trình -3-3x + 6 = 0 có 2 nghiệm là :
a) 1 và -2 b) -1 và 2 c) 1 và 2 d) -1 và -2
Câu 4 : Phương trình -2x + m = 0 có nghiệm khi :
a) m >1 b) m1 c) m1 d) m < 1
Câu 5 : Cho nội tiếp đường tròn ( O ) có thì số đo là :
a) b) c) d)
Câu 6 : Dấu hiệu nhận biết tứ giác nội tiếp :
Tứ giác có tổng hai góc đối bằng .
Tứ giác có góc ngoài tại một đỉnh bằng góc trong tại một đỉnh đối diện .
Tứ giác có hai đỉnh kề nhau cùng nhìn một cạnh chứa hai
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Văn Luân
Dung lượng: 386,50KB|
Lượt tài: 1
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)