De thi

Chia sẻ bởi Đặng Đình Phương | Ngày 13/10/2018 | 51

Chia sẻ tài liệu: de thi thuộc Đại số 9

Nội dung tài liệu:

ĐỀ THI NINH BÌNH.
Bài 1.
Rút gọn biểu thức: 
Tìm m để đường thẳng  song song với đường thẳng 
Giải hệ phương trình: 
Bài 2.
Cho phương trình:  (x là ẩn số, m là tham số)
Giải phương trình (1) khi m = 2
Chứng minh rằng với mọi giá trị của tham số m thì phương trình (1) luôn có hai nghiệm phân biệt. Gọi x1; x2 là hai nghiệm của phương trình (1), tìm m để 
Bài 3.
Một ô tô dự định đi từ bến xe A đến bến xe B cách nhau 90 km với vận tốc không đổi. Tuy nhiên, ô tô khởi hành muộn 12 phút so với dự định. Để đến bến xe B đúng giờ ô tô đã tăng vận tốc lên 5 km/h so với vận tốc dự định. Tìm vận tốc dự định của ô tô.
Bài 4.
Cho đường tròn tâm O, bán kính R. Từ điểm C nằm ngoài đường tròn kẻ hai tiếp tuyến CA, CB và cát tuyến CMN với đường tròn (O) (A, B là hai tiếp điểm, M nằm giữa C và N). Gọi H là giao điểm của CO và AB.
Chứng minh tứ giác AOBC nội tiếp
Chứng minh 
Tiếp tuyến tại M của đường tròn (O) cắt CA, CB theo thứ tự tại E và F. Đường vuông góc với CO tại O cắt CA, CB theo thứ tự tại P, Q. Chứng minh 
Chứng minh: 
Bài 5.
Cho các số thực không âm a, b, c thỏa mãn . Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức: 
HƯỚNG DẪN GIẢI.
BÀI
NỘI DUNG

1
a)



b)
Đường thẳng  song song với đường thẳng  khi:



c)


2
a)
Với m = 2, ta có pt: 
Do a – b + c = 1 – 8 + 7 = 0 nên pt có 2 nghiệm: 


b)
+) Do  và  Phương trình (1) luôn có hai nghiệm phân biệt.
+)  (*)
Do x1, x2 là hai nghiệm của pt (1), theo Viet: 
Từ (*) suy ra: (tmđk)

3

Gọi vận tốc ô tô dự định đi từ A đến B là x (km/h), đk: x > 0
 vận tốc ô tô thực tế đã đi từ A đến B là x + 5 (km/h)
Thời gian ô tô đi hết quãng đường AB với vận tốc dự định là:  (h)
Thời gian ô tô đã đi hết quãng đường AB là:  (h)
Ta có phương trình:  (*) (đổi 12 phút =  h)
Từ (*), ta có: 
Vậy: Vận tốc dự định của ô tô là 45 km/h


4
Hình vẽ



a)
Chứng minh tứ giác AOBC nội tiếp
Có:  AOBC là tứ giác nội tiếp


b)
Chứng minh 
+) CM:  vuông tại A,  suy ra  (2)
+) Có:  (3)
Từ (2) và (3) suy ra : 


c)
Chứng minh 
+) 

Vậy: 


d)
Chứng minh: 
+) Áp dụng BĐT Cô si:  (4)
+) CM:  cân tại C  kết hợp  suy ra 
 (5)
Từ (4) và (5) suy ra: 

5

Ta có: 
T.tự: ; 
Suy ra: 
Áp dụng BĐT Cô si:

Vậy: 

KL: 


* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Đặng Đình Phương
Dung lượng: 190,00KB| Lượt tài: 1
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)