đê thi
Chia sẻ bởi Trần Đức Tiềm |
Ngày 05/10/2018 |
39
Chia sẻ tài liệu: đê thi thuộc Lớp 5 tuổi
Nội dung tài liệu:
Trường Tiểu học Lũng Chinh
Khối 1 (Đề chính thức)
ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KÌ GIỮA HỌC KÌ I.
Năm học : 2011 - 2012.
Môn : Toán . Thời gian làm bài: 40 phút ( Không kể thời gian giao đề )
Họ và tên học sinh: ............................................................. Lớp 1:.....................
( Học sinh làm trực tiếp ngay trên đề )
ĐỀ BÀI:
Phần 1: Phần trắc nghiệm ( 6 điểm).
Câu 1: ( 1 điểm ) Nối hình với số tương ứng:
Câu 2 :( 3 điểm) Hãy khoanh tròn chữ cái in hoa đặt trước câu trả lời đúng:
a/ Kết quả của phép tính 2 + 1 = ... là :
A. 3 B. 4 C. 5
b/ Điền dấu thích hợp vào ô trống 3 0 là:
A. < B. = C. >
c/ Các số : 5 , 2 , 8 , 4. Số bé nhất là :
A. 4 B. 5 C. 2
d/ Các số : 5 , 2 , 4 , 1. Số lớn nhất là :
A. 2 B. 5 C. 4
e/ Số viết vào ô trống + 1 = 4 là :
A. 3 B. 4 C. 2
g/ Kết quả của phép tính 2 + 3 = ... là :
A. 5 B. 4 C. 3
Câu 3 : (2 điểm) Đúng nghi đ , sai nghi s vào ô trống:
a/ 3 + 0 + 2 = 4
b/ 2 + 1 + 0 = 3
c/ 3 + 2 = 5
d/ Hình bên có : 2 hình tam giác
Phần 2: Phần vận dụng và giải toán ( 4 điểm).
Bài 1: ? ( 1 điểm).
Bài 2: ( 1 điểm). Viết các số 5, 2, 1, 8, 4 theo thứ tự từ bé đến lớn.
Bài 3: ( 1 điểm).
3 ....... 8 9 .... ...6
? 0 + 5 ....... 4 2 + 1 ........1 + 2
Bài 4: ( 1 điểm).
- Có ........ hình vuông .
- Có .........hình tam giác.
HƯỚNG DẪN ĐÁNH GIÁ , CHO ĐIỂM
Phần 1: Phần trắc nghiệm ( 6 điểm).
Câu 1: ( 1 điểm ) Nối hình với số tương ứng:
- HS nối đúng hình với số tương ứng đạt 0,25 điểm/ cặp.
Câu 2 :( 3 điểm) Hãy khoanh tròn chữ cái in hoa đặt trước câu trả lời đúng:
- HS khoanh đúng mỗi ý 0,5 điểm.
a/ Là : A. 3
b/ Là: C. >
c/ Số bé nhất là : C. 2
d/ Số lớn nhất là : B. 5
e/ Số viết vào ô trống là : A. 3
g/ Kết quả của phép tính là : A. 5
Câu 3 : (2 điểm) Đúng nghi đ , sai nghi s vào ô trống:
- HS điền đúng mỗi ý 0,5 điểm
a/ 3 + 0 + 2 = 4 b/ 2 + 1 + 0 = 3
c/ 3 + 2 = 5 d/ Hình bên có : 2 hình tam giác
Phần 2: Phần vận dụng( 4 điểm).
Bài 1: ? ( 1 điểm).HS điền đúng mỗi số 0,2 điểm.
Bài 2: ( 1 điểm). Viết các số theo thứ tự đúng từ bé đến lớn đạt 0,2 điểm / 1 số.
Bài 3: ( 1 điểm). Điền đúng mỗi ý đạt 0,25 điểm
3 < 8 9 > 6
? 0 + 5 > 4 2 + 1 = 1 + 2
Bài 4: ( 1 điểm). HS điền đúng mỗi ý 0,5 điểm.
- Có 2 hình vuông .
- Có 5 hình tam giác.
Khối 1 (Đề chính thức)
ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KÌ GIỮA HỌC KÌ I.
Năm học : 2011 - 2012.
Môn : Toán . Thời gian làm bài: 40 phút ( Không kể thời gian giao đề )
Họ và tên học sinh: ............................................................. Lớp 1:.....................
( Học sinh làm trực tiếp ngay trên đề )
ĐỀ BÀI:
Phần 1: Phần trắc nghiệm ( 6 điểm).
Câu 1: ( 1 điểm ) Nối hình với số tương ứng:
Câu 2 :( 3 điểm) Hãy khoanh tròn chữ cái in hoa đặt trước câu trả lời đúng:
a/ Kết quả của phép tính 2 + 1 = ... là :
A. 3 B. 4 C. 5
b/ Điền dấu thích hợp vào ô trống 3 0 là:
A. < B. = C. >
c/ Các số : 5 , 2 , 8 , 4. Số bé nhất là :
A. 4 B. 5 C. 2
d/ Các số : 5 , 2 , 4 , 1. Số lớn nhất là :
A. 2 B. 5 C. 4
e/ Số viết vào ô trống + 1 = 4 là :
A. 3 B. 4 C. 2
g/ Kết quả của phép tính 2 + 3 = ... là :
A. 5 B. 4 C. 3
Câu 3 : (2 điểm) Đúng nghi đ , sai nghi s vào ô trống:
a/ 3 + 0 + 2 = 4
b/ 2 + 1 + 0 = 3
c/ 3 + 2 = 5
d/ Hình bên có : 2 hình tam giác
Phần 2: Phần vận dụng và giải toán ( 4 điểm).
Bài 1: ? ( 1 điểm).
Bài 2: ( 1 điểm). Viết các số 5, 2, 1, 8, 4 theo thứ tự từ bé đến lớn.
Bài 3: ( 1 điểm).
3 ....... 8 9 .... ...6
? 0 + 5 ....... 4 2 + 1 ........1 + 2
Bài 4: ( 1 điểm).
- Có ........ hình vuông .
- Có .........hình tam giác.
HƯỚNG DẪN ĐÁNH GIÁ , CHO ĐIỂM
Phần 1: Phần trắc nghiệm ( 6 điểm).
Câu 1: ( 1 điểm ) Nối hình với số tương ứng:
- HS nối đúng hình với số tương ứng đạt 0,25 điểm/ cặp.
Câu 2 :( 3 điểm) Hãy khoanh tròn chữ cái in hoa đặt trước câu trả lời đúng:
- HS khoanh đúng mỗi ý 0,5 điểm.
a/ Là : A. 3
b/ Là: C. >
c/ Số bé nhất là : C. 2
d/ Số lớn nhất là : B. 5
e/ Số viết vào ô trống là : A. 3
g/ Kết quả của phép tính là : A. 5
Câu 3 : (2 điểm) Đúng nghi đ , sai nghi s vào ô trống:
- HS điền đúng mỗi ý 0,5 điểm
a/ 3 + 0 + 2 = 4 b/ 2 + 1 + 0 = 3
c/ 3 + 2 = 5 d/ Hình bên có : 2 hình tam giác
Phần 2: Phần vận dụng( 4 điểm).
Bài 1: ? ( 1 điểm).HS điền đúng mỗi số 0,2 điểm.
Bài 2: ( 1 điểm). Viết các số theo thứ tự đúng từ bé đến lớn đạt 0,2 điểm / 1 số.
Bài 3: ( 1 điểm). Điền đúng mỗi ý đạt 0,25 điểm
3 < 8 9 > 6
? 0 + 5 > 4 2 + 1 = 1 + 2
Bài 4: ( 1 điểm). HS điền đúng mỗi ý 0,5 điểm.
- Có 2 hình vuông .
- Có 5 hình tam giác.
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Trần Đức Tiềm
Dung lượng: 346,00KB|
Lượt tài: 2
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)