De tham khao dia 6 co ma tran

Chia sẻ bởi Lương Thị Như Nguyệt | Ngày 16/10/2018 | 63

Chia sẻ tài liệu: de tham khao dia 6 co ma tran thuộc Địa lí 6

Nội dung tài liệu:

MÔN ĐỊA LÝ KHỐI 6
Thời gian: 60 phút (không kể thời gian phát đề)

1.Xác định mục tiêu kiểm tra:
- Đánh giá kết quả học tập của học sinh qua học kì II.
- Đánh giá về kiến thức, kĩ năng ở 3 mức độ nhận thức: biết, hiểu và vận dụng của học sinh sau khi học 3 nội dung của chủ đề lớp vỏ khí, lớp nước, lớp đất.
2. Xác định hình thức KT:
- Đề kiểm tra kết hợp hai hình thức: Trắc nghiệm khách quan (30%) và tự luận (70%)
3.Xây dựng ma trận đề kiểm tra:
- Ở đề kiểm tra địa 6, các chủ đề với nội dung kiểm tra với số tiết là 13 tiết (bằng 100%) phân phối cho các chủ đề và nội dung như sau:
+ Địa hình:Khoáng sản 2 tiết (15,4%) = 2 điểm
+ Lớp với khí: 6 tiết (46,2%) = 5 điểm
+ Lớp nước: 3 tiết (23,1%) = 2 điểm
+ Lớp đất: 1 tiết ( 7,7%) = 1 điểm

Chủ đề (nội dung, chương)/Mức độ nhận thức
Nhận biết

Thông hiểu
Vận dụng


TN
TL
TN
TL
TN
TL

Địa hình





15,4% TSĐ = 2 đ

- Nêu được khái niệm khoáng sản



50% (1đ)

- Kể tên và nêu được công dụng của một số loại khoáng sản phổ biến
50% (1đ)



Lớp vỏ khí





























46,2% TSĐ = 5 đ
- Biết được tỉ lệ của mỗi thành phần không khí trong vỏ khí
- Biết được các tầng của lớp vỏ khí.
- Nêu được các nhân tố ảnh hưởng đến sự thay đổi của nhiệt độ không khí.
- Nêu được tên, phạm vi hoạt động và hướng của các loại gió thổi thường xuyên trên Trái Đất
- Biết vì sao không khí có độ ẩm
- Nêu được sự khác nhau giữa thời tiết và khí hậu
40% (2đ)

- Nêu được sự khác nhau về nhiệt độ, độ ẩm của các khối khí nóng, lạnh; đại dương, lục địa.






















20% (1đ)


- Tính nhiệt độ trung bình ngày, tháng, năm.



























40% (2đ)

Lớp nước






23,1% TSĐ = 2 đ

- Trình bày được khái niệm sông, lưu vực sông, hệ thống sông, lưu lượng nước
50% (1đ)

- Nêu được mối quan hệ giữa nguồn cấp nước và chế độ nước sông

50% (1đ)



Lớp đất


7,7% TSĐ = 1đ



- Trình bày được khái niệm lớp
100% ( 1đ)



TSĐ 10điểm
2,0 điểm
2,0 điểm
1,0 điểm
3,0 điểm

2,0 điểm

















MÔN ĐỊA LÝ KHỐI 6
Thời gian: 60 phút (không kể thời gian phát đề)

A/ Phần trắc nghiệm: (3 điểm)
I. Khoanh tròn chữ cái đầu câu đúng (mỗi câu 0,25 điểm)
1/ Các tầng của khí quyển xếp theo thứ tự từ mặt đất trở lên:
a. Bình lưu, đối lưu, tầng cao khí quyển.
b. Đối lưu, tầng cao khí quyển, bình lưu.
c. Đối lưu, bình lưu, tầng cao khí quyển.
d. Bình lưu, tầng cao khí quyển, đối lưu.
2/ Sự thay đổi nhiệt độ của không khí phụ thuộc vào:
a. Gần biển hay xa biển b. Độ cao địa hình
d. Vĩ độ d. Tất cả các ý trên
3/ Khái niệm thời tiết được dùng trong câu sau là đúng hay sai?
“ Thời tiết hôm nay: Buổi sáng nắng, ít mây, gió nhẹ, chiều có mưa”
a. Đúng b. Sai
4/ Hơi nước trong không khí trên bề mặt
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Lương Thị Như Nguyệt
Dung lượng: 63,50KB| Lượt tài: 4
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)