Đề tham khảo 2 Địa 6-HK II
Chia sẻ bởi Võ Thị Thiên Hương |
Ngày 16/10/2018 |
59
Chia sẻ tài liệu: Đề tham khảo 2 Địa 6-HK II thuộc Địa lí 6
Nội dung tài liệu:
PHÒNG GD& ĐT TP BẾN TRE ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II – NĂM HỌC 2010-2011
TRƯỜNG THCS VĨNH PHÚC MÔN ĐỊA LÝ KHỐI 6
Thời gian: 60 phút (không kể thời gian phát đề)
ĐỀ 2
1.Xác định mục tiêu kiểm tra:
- Đánh giá kết quả học tập của học sinh qua học kì II.
- Đánh giá về kiến thức, kĩ năng ở 3 mức độ nhận thức: biết, hiểu và vận dụng của học sinh sau khi học 3 nội dung của chủ đề lớp vỏ khí, lớp nước, lớp đất.
2. Xác định hình thức kiểm tra:
- Đề kiểm tra kết hợp hai hình thức: Trắc nghiệm khách quan (30%) và tự luận (70%)
3.Xây dựng ma trận đề kiểm tra:
- Ở đề kiểm tra địa 6, các chủ đề với nội dung kiểm tra với số tiết là 13 tiết (bằng 100%) phân phối cho các chủ đề và nội dung như sau:
+ Địa hình:Khoáng sản 2 tiết (15,4%) = 2 điểm
+ Lớp với khí: 6 tiết (46,2%) = 5 điểm
+ Lớp nước: 3 tiết (23,1%) = 2 điểm
+ Lớp đất: 1 tiết ( 7,7%) = 1 điểm
Chủ đề (nội dung, chương)
/Mức độ nhận thức
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
TN
TL
TN
TL
TN
TL
Địa hình
15,4% TSĐ = 2 đ
- Nêu được khái niệm khoáng sản, nêu tên và công dụng của một số loại khoáng sản phổ biến.
33,3% (0,5 đ)
- Đọc bản đồ địa hình tỉ lệ lớn
66,7%(1đ)
Lớp vỏ khí
46,2% TSĐ = 5 đ
- Trình bày được giới hạn và đặc điểm của từng đới khí hậu chính trên Trái Đất.
60% (3đ)
- Tính được lượng mưa trong ngày, trong tháng, trong năm và lượng mưa trung bình năm.
(2đ)
Lớp nước
23,1% TSĐ = 2 đ
- Biết được khái niệm hệ thống sông
- Biết nguyên nhân làm cho độ muối của các biển và đại dương 0 giống nhau.
-Nêu nguyên nhân hình thành sóng, thuỷ triều.
50% (1đ)
- Trình bày được khái niệm lưu vực sông
50% (1đ)
Lớp đất
7,7% TSĐ = 1đ
- Biết 2 thành phần chính của đất. - Trình bày được 1 số nhân tố hình thành đất.
33,3% (0,5 đ)
- Trình bày thành phần chính của đất.
66,7%(1đ)
TSĐ 10điểm
2,0 điểm
2,0 điểm
3,0 điểm
3,0 điểm
PHÒNG GD& ĐT TP BẾN TRE ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II – NĂM HỌC 2010-2011
TRƯỜNG THCS VĨNH PHÚC MÔN ĐỊA LÝ KHỐI 6
Thời gian: 60 phút (không kể thời gian phát đề)
ĐỀ 2
A/ Phần trắc nghiệm: (3 điểm)
I. Khoanh tròn chữ cái đầu câu đúng (mỗi câu 0,25 điểm)
1/ Khoáng sản là:
a. Những tích tụ tự nhiên của khoáng vật
b. Khoáng vật và các loại đá có ích
c. Các loại nham thạch ở trong lớp vỏ Trái Đất
d. Các loại đá do nhiều loại khoáng vật khác nhau kết hợp lại
2/ Loại khoáng sản năng lượng
a. Muối mỏ, a-pa-tit b. Đồng, chì
c. Than đá, dầu mỏ d. Sắt, mangan
3/ Hệ thống của một con sông gồm:
a. Sông chính b. Phụ lưu
c. Chi lưu d. Cả a,b, c đều đúng
4/ Độ muối của nước trong các biển tùy thuộc vào:
a. Nước sông chảy vào nhiều hay ít b. Độ bốc hơi lớn hay nhỏ
c. Nguồn cung cấp nước ngọt của băng tan d. Cả a
TRƯỜNG THCS VĨNH PHÚC MÔN ĐỊA LÝ KHỐI 6
Thời gian: 60 phút (không kể thời gian phát đề)
ĐỀ 2
1.Xác định mục tiêu kiểm tra:
- Đánh giá kết quả học tập của học sinh qua học kì II.
- Đánh giá về kiến thức, kĩ năng ở 3 mức độ nhận thức: biết, hiểu và vận dụng của học sinh sau khi học 3 nội dung của chủ đề lớp vỏ khí, lớp nước, lớp đất.
2. Xác định hình thức kiểm tra:
- Đề kiểm tra kết hợp hai hình thức: Trắc nghiệm khách quan (30%) và tự luận (70%)
3.Xây dựng ma trận đề kiểm tra:
- Ở đề kiểm tra địa 6, các chủ đề với nội dung kiểm tra với số tiết là 13 tiết (bằng 100%) phân phối cho các chủ đề và nội dung như sau:
+ Địa hình:Khoáng sản 2 tiết (15,4%) = 2 điểm
+ Lớp với khí: 6 tiết (46,2%) = 5 điểm
+ Lớp nước: 3 tiết (23,1%) = 2 điểm
+ Lớp đất: 1 tiết ( 7,7%) = 1 điểm
Chủ đề (nội dung, chương)
/Mức độ nhận thức
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
TN
TL
TN
TL
TN
TL
Địa hình
15,4% TSĐ = 2 đ
- Nêu được khái niệm khoáng sản, nêu tên và công dụng của một số loại khoáng sản phổ biến.
33,3% (0,5 đ)
- Đọc bản đồ địa hình tỉ lệ lớn
66,7%(1đ)
Lớp vỏ khí
46,2% TSĐ = 5 đ
- Trình bày được giới hạn và đặc điểm của từng đới khí hậu chính trên Trái Đất.
60% (3đ)
- Tính được lượng mưa trong ngày, trong tháng, trong năm và lượng mưa trung bình năm.
(2đ)
Lớp nước
23,1% TSĐ = 2 đ
- Biết được khái niệm hệ thống sông
- Biết nguyên nhân làm cho độ muối của các biển và đại dương 0 giống nhau.
-Nêu nguyên nhân hình thành sóng, thuỷ triều.
50% (1đ)
- Trình bày được khái niệm lưu vực sông
50% (1đ)
Lớp đất
7,7% TSĐ = 1đ
- Biết 2 thành phần chính của đất. - Trình bày được 1 số nhân tố hình thành đất.
33,3% (0,5 đ)
- Trình bày thành phần chính của đất.
66,7%(1đ)
TSĐ 10điểm
2,0 điểm
2,0 điểm
3,0 điểm
3,0 điểm
PHÒNG GD& ĐT TP BẾN TRE ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II – NĂM HỌC 2010-2011
TRƯỜNG THCS VĨNH PHÚC MÔN ĐỊA LÝ KHỐI 6
Thời gian: 60 phút (không kể thời gian phát đề)
ĐỀ 2
A/ Phần trắc nghiệm: (3 điểm)
I. Khoanh tròn chữ cái đầu câu đúng (mỗi câu 0,25 điểm)
1/ Khoáng sản là:
a. Những tích tụ tự nhiên của khoáng vật
b. Khoáng vật và các loại đá có ích
c. Các loại nham thạch ở trong lớp vỏ Trái Đất
d. Các loại đá do nhiều loại khoáng vật khác nhau kết hợp lại
2/ Loại khoáng sản năng lượng
a. Muối mỏ, a-pa-tit b. Đồng, chì
c. Than đá, dầu mỏ d. Sắt, mangan
3/ Hệ thống của một con sông gồm:
a. Sông chính b. Phụ lưu
c. Chi lưu d. Cả a,b, c đều đúng
4/ Độ muối của nước trong các biển tùy thuộc vào:
a. Nước sông chảy vào nhiều hay ít b. Độ bốc hơi lớn hay nhỏ
c. Nguồn cung cấp nước ngọt của băng tan d. Cả a
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Võ Thị Thiên Hương
Dung lượng: 171,00KB|
Lượt tài: 4
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)