De t8

Chia sẻ bởi Nguyễn Thị Giang | Ngày 13/10/2018 | 57

Chia sẻ tài liệu: de t8 thuộc Đại số 9

Nội dung tài liệu:

Tiết 67-68 : KIỂM TRA HỌC KỲ II (NĂM HỌC: 2016-2017)
I. Mục tiêu:
1. Kiến thức : Kiểm tra việc hệ thống toàn bộ kiến thức về đại số và hình học học kì 2 của HS
2. Kỹ năng: Kỹ năng vận dụng kiến thức đã học để giải toán và kỹ năng trình bày bài toán
3. Thái độ: Giáo dục trung thực trong khi kiểm tra
II. Chuẩn bị
GV: Đề kiểm tra HS: Ôn tập lý thuyết và xem lại các bài tập đã HD
III. HÌNH THỨC KIỂM TRA
Đề tự luận .100%
IV . MA TRẬN NHẬN THỨC
Chủ đề
Tầm quan trọng
Trọng số
Tổng điểm
Điểm
(Làm tròn)




Theo ma trận
Theo thang điểm 10


1. . Phương trình bậc nhất một ẩn
50
3
150
5
5

2. Bất phương trình bậc nhất một ẩn.
20
3
60
2
2

3. Tam giác đồng dạng.
30
3
90
3
3

Tổng






V. MA TRẬN ĐỀ

Cấp độ

Chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Cộng




Cấp độ thấp
Cấp độ cao


1. Phương trình bậc nhất một ẩn. (17t)
- Biết khái niệm PT bậc nhất một ẩn
- Hiểu và giải được PT đưa về PT bậc nhất 1 ẩn,pt tích
- Vận dụng kiến thức để giải PT chứa ẩn ở mẫu.
-Vận dụng tốt kiến thức để giải bài toán bằng cách lập PT.


Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %

2
2,0
20%
1
1
10%
1
2
20%
 4
5,0 50%

2. Bất phương trình bậc nhất một ẩn. (13t )

- Hiểu và giải được bất phương trình bậc nhất một ẩn.

Giải được pt chứa dấu GTTĐ


Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %


1
1
10%

1
1
10%
2
2
20%

3. Tam giác đồng dạng. (18t )

Vẽ hình chính xác
Biết cm tam giác đồng dạng
- tính độ dài cạnh của tam giác
Vận dụng tính chất tia phân giác để cm hệ thức


Số câu
Số điểm Tỉ lệ %
1
0,5
5%
1
1
10%
1
1
10%
1
0,5
5%
4
3
30%

Tổng số câu
Tổng điểm
Tỉ lệ %
1
0,5 điểm
5%
4
4điểm
40%
5
5,5 điểm
55 %
10
10 điểm
100%

VI. Đề bài:
Câu 1: (3 điểm) Giải các phương trình sau :
a) 2x - 3 = 5 b) (x + 2)(3x - 15) = 0 c) 
Câu 2 (2 điểm) Giải bất phương trình và phương trình sau:
a ) 2x – 7 > 0 ; b) 
Câu 3: (2 điểm) Một người đi xe máy từ tỉnh A đến tỉnh B với vận tốc 40 km/h. Lúc về người đó uống rượu nên đi nhanh hơn với vận tốc 70 km/h và thời gian về cũng ít hơn thời gian đi 45 phút. Tính quãng đường tỉnh A đến tỉnh B.
Câu 4: (3 điểm) Cho ABC vuông tại A, có AB = 12 cm ; AC = 16 cm. Kẻ đường cao AH HBC).
a) Chứng minh: HBA ഗ ABC
Tính độ dài các đoạn thẳng BC, AH.
c) Trong ABC kẻ phân giác AD (DBC). Trong ADB kẻ phân giác DE (EAB); trong ADC kẻ phân giác DF (FAC). Chứng minh rằng: 
ĐÁP ÁN – THANG ĐIỂM
Câu
Đáp án
Điểm

 1

a) 2x - 3 = 5
 2x = 5 + 3
 2x = 8
 x = 4
Vậy tập nghiệm của phương trình là S = { 4}


Vậy tập nghiệm của phương trình là S = {- 2; 3}

c) ĐKXĐ: x - 1; x 2
3(x – 2) – 2(x + 1) = 4x - 2
 3x – 6 – 2x - 2 = 4x -2
 – 3x = 6
 x = -2 (
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Nguyễn Thị Giang
Dung lượng: 212,50KB| Lượt tài: 1
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)