ĐỀ SÔ 6+ĐÁP ÁN KIỂM TRA KÌ II-TOÁN 9 (2014-2015)
Chia sẻ bởi Phạm Thanh Yên |
Ngày 13/10/2018 |
41
Chia sẻ tài liệu: ĐỀ SÔ 6+ĐÁP ÁN KIỂM TRA KÌ II-TOÁN 9 (2014-2015) thuộc Đại số 9
Nội dung tài liệu:
Trường ..................................................
Họ và tên : ………………………….. KIỂM TRA HỌC KỲ II
Lớp : 9 ……. Môn : Toán . Năm học : 2014 – 2015
Thời gian : 90 phút
Điểm
Lời phê của thầy giáo
Đề :
A / Trắc nghiệm : ( 3 điểm )
Câu 1 : Phương trình 2x – 3y = 5 nhận cặp số nào sau đây là một nghiệm :
A . ( -1; -1 ) B . (-1; 1 ) C . ( 1; 1 ) D . ( 1; -1 )
Câu 2 : Nếu điểm P( 1; -2 ) thuộc đường thẳng x – y = m . Thì m bằng :
A . -1 B . 1 C . -3 D . 3
Câu 3 : Phương trình nào dưới đây có thể kết hợp với phương trình x + y = 1 để được một hệ phương trình có nghiệm duy nhất .
A . x + y = -1 B . 0x + y = 1 C . 2y = 2 – 2x D . 3y = -3x + 3
Câu 4 : Cặp số nào sau đây là nghiệm của hệ phương trình
A . B . C . D .
Câu 5 : Điểm A ( - 2 ; 2 ) thuộc đồ thị hàm số y = ax2 . Khi đó a bằng :
A . – 2 B . 2 C . 1 D .
Câu 6 : Cho hàm số y = . Phát biểu nào sau đây sai :
A . Hàm số xác định với mọi số thực x
B . Hàm số đồng biến khi x < 0 và nghịch biến khi x > 0
C . f ( 0 ) = 0 ; f ( 5 ) = 5 ; f ( -5 ) = 5 ; f ( -a ) = f ( a )
D . Nếu f(x) = 0 thì x = 0 và nếu f(x) = 1 thì x =
Câu 7 : Biệt thức của phương trình 4x2 – 6x + 1 = 0 là :
A . 5 B . – 2 C . 4 D . – 4
Câu 8 : Tổng hai nghiệm của phương trình 2x2 – 5x + 3 = 0 là :
A . B . C . D .
Câu 9 : Cho hình vẽ . Biết , khi đó bằng :
A . 200 B . 400
C . 500 D . 600
Câu 10 : Cho hình vẽ , biết . Độ dài cung MmN là :
A . B .
C . D .
Câu 11 : Cho hình chữ nhật có chiều dài là 3cm , chiều rộng là 2cm . Quay hình chữ nhật đó
một vòng quanh chiều dài của nó ta được một hìmh trụ . Diện tích xung quanh của hình trụ đó là :
A . 6 ( cm2 ) B . 8 ( cm2 ) C . 12 ( cm2 ) D . 18 ( cm2 )
Câu 12 : Tam giác ABC () . Có AC = 6cm , AB = 8cm . Quay tam giác này một vòng
quanh cạnh AB ta được một hình nón . Thể tích của hình nón này là :
A . 16 (cm3) B . 96 (cm3) C . 110 (cm3) D . 128 (cm3)
B / Tự luận : ( 7 điểm )
Câu 13 : ( 2đ ) Cho phương trình : x2 – 2(m – 3)x – 1 = 0 ( 1 ) , với m là tham số
a / Xác định m để phương trình ( 1 ) có một nghiệm là (- 2)
b / Chứng tỏ rằng phương trình ( 1 ) luôn có hai nghiệm trái dấu với mọi m .
Câu 14 : ( 2đ ) Giải bài toán bằng cách lập phương trình :
Một xe khách và một xe du lịch khởi hành đồng thời từ A để đi đến B . Biết vận tốc của xe
du lịch lớn hơn vận tốc xe khách là 20km/h . Do đó đến B trước xe khách là 50 phút . Tính vận
tốc mỗi xe , biết quãng đường AB dài 100km .
Câu 15 : ( 3đ ) Cho nửa đường tròn ( O, R) đường kính AB cố định . Lấy điểm M thuộc nửa
đường tròn ( O ; R) Qua M vẽ tiếp tuyến thứ ba với nửa đường tròn cắt các tiếp tuyến tại A và
B theo thứ tự tương ứng là H và K .
a / Chứng minh tứ giác AHMO là tứ giác nội tiếp .
b / Chứng minh AH + BK = HK
c / Chứng minh HAO AMB và HO.MB =
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Phạm Thanh Yên
Dung lượng: 215,00KB|
Lượt tài: 1
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)