đề ôn thi vào 10
Chia sẻ bởi Võ Văn Hùng |
Ngày 13/10/2018 |
35
Chia sẻ tài liệu: đề ôn thi vào 10 thuộc Đại số 9
Nội dung tài liệu:
CÁC ĐỀ ÔN TẬP
ĐỀ SỐ 1 :
Bài 1: Tính a) (15 3- 2:
b-3+ 5 ). 2-5
c) cho hàm số y= f(xx2 ,không tính giá trị f ,hãy so sánh f(3và
f(2+
Bài 2: Cho hàm số y= x2 có đồ thị là (P) ; y = x-1 có đồ thị là (d)
a) Vẽ (p) và (d) trên cùng một hệ trục tọa độ
b)Tìm tọa độ giao điểm của (P) và (d) bằng phép tính.
Bài 3:Một người đi xe gắn máy từ A đến B cách A 90 km . Vì có việc gấp phải đến B trước dự định 45 phút nên người ấy phải tăng vận tốc1ên mỗi giờ 10 km .Hãy tính vận tốc
mà người đó dự định?
Bài 4:Cho tam giác ABC có ba góc nhọn nội tiếp đường tròn tâm O và AB< AC hai đường cao BEvà CF cắt nhau tại H. Tia AO cắt đường tròn tại D. Chứng minh:
a)Tứ giác BFECnội tiếp đường tròn
b) HD đi qua trung điểm M của BC và OM= AH.
c) AF.AB= AE.AC và AF>AE
d)Tia AH cắt BC tại K . Chứng tỏ H là tâm đường tròn nội tiếp tam giác EFK .
Bài 5 : Cho x = +
a)Chứng tỏ x là nghiệm của phương trình x3 + 5x -18 =0
b)tính x.
ĐỀ SỐ 2 :
Bài 1:a) Cho A= + .Rút gọn A , chứng minh A< O
b) Đơn giản biểu thức : + + 5
c)Tìm tập xác định của hàm số y = 2
Bài 2 Giải phương trình
a) 5x2 -12x + 7 = 0 b) x2 - + x 0 c) y2 -5 -5= 6.
Bài 3 : Một phòng họp có 100 người được sắp xếp ngồi trên các dãy ghế . Nếu có thêm 44 người thì phải kê thêm 2 dãy ghế nữa và mỗi dãy phải bố trí thêm 2 người nữa. Hỏi lúc đầu phòng họp có bao nhiêu dãy ghế?
Bài 4 : Cho nửa đường tròn đường kính AB và một điểm M bất kỳ trên nửa đường tròn (M khác A và B ).Trên nửa mặt phẳng bờ AB chứa nư ûa đường tròn, kẽ tia tiếp tuyến Ax, tia BM cắt tia Ax tại I , tia phân giác của góc IAM cắt nửa đường tròn tại E , cắt BM tại F, tia BE cắt Ax tại H và cắt AM tại K . Chứng minh rằng :
a)IA2 = IB.IM b) Tam giác BAF cân c)Tứ giác AKFH là hình thoi
d)Xác định vị trí M để tứ giác AKFI nội tiếp được trong đường tròn.
Bài 5: Cho hai số thực x,y thõa mãn x2 + y2 = 1 .Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của
A=x +y.
ĐỀ 3 :
Bài 1: Rút gọn: a) A= : với a>o , b>o , a b
b) B= ( 1 + ) . ( 1 với a>o , a 1 .
c) C = .
Bài 2:Cho hệ phương trình
a)chứng tỏ m= 1 hệ phương trình vô số nghiệm .
b) Giải hệ phương trình khi m = 2
Bài 3 : Cho tam giác ABC , trung tuyến AM , chứng minh rằng:
2AM2 = AC2 + AB2 BC2.
Bài 4: Cho nửa đường tròn tâm O, đường kính AB=2R , bán kính OCAB ; M là một điểm trên cung BC; AM cắt OC tại N .Chứng minh
a) Tứ giác OBMN nội tiếp
b) Tích AM .AN không phụ thuộc vào vị trí của điểm M trên cung BC.
c)Tính góc MAB để cho tam giác MNB cân tại M
d) Cho MN = MB .Tính ON ; CN .Cho biết tg22030/ = 1
Bài 5: a) CMR phương trình: (x-a)(x-b)+(x-b)(x-c)+(x-c)(x-a) có nghiệm với a, b, c
b) Cho a, b, c là số đo 3 cạnh của 1 tam giác CMR: Phương trình sau vô nghiệm
ĐỀ SỐ 1 :
Bài 1: Tính a) (15 3- 2:
b-3+ 5 ). 2-5
c) cho hàm số y= f(xx2 ,không tính giá trị f ,hãy so sánh f(3và
f(2+
Bài 2: Cho hàm số y= x2 có đồ thị là (P) ; y = x-1 có đồ thị là (d)
a) Vẽ (p) và (d) trên cùng một hệ trục tọa độ
b)Tìm tọa độ giao điểm của (P) và (d) bằng phép tính.
Bài 3:Một người đi xe gắn máy từ A đến B cách A 90 km . Vì có việc gấp phải đến B trước dự định 45 phút nên người ấy phải tăng vận tốc1ên mỗi giờ 10 km .Hãy tính vận tốc
mà người đó dự định?
Bài 4:Cho tam giác ABC có ba góc nhọn nội tiếp đường tròn tâm O và AB< AC hai đường cao BEvà CF cắt nhau tại H. Tia AO cắt đường tròn tại D. Chứng minh:
a)Tứ giác BFECnội tiếp đường tròn
b) HD đi qua trung điểm M của BC và OM= AH.
c) AF.AB= AE.AC và AF>AE
d)Tia AH cắt BC tại K . Chứng tỏ H là tâm đường tròn nội tiếp tam giác EFK .
Bài 5 : Cho x = +
a)Chứng tỏ x là nghiệm của phương trình x3 + 5x -18 =0
b)tính x.
ĐỀ SỐ 2 :
Bài 1:a) Cho A= + .Rút gọn A , chứng minh A< O
b) Đơn giản biểu thức : + + 5
c)Tìm tập xác định của hàm số y = 2
Bài 2 Giải phương trình
a) 5x2 -12x + 7 = 0 b) x2 - + x 0 c) y2 -5 -5= 6.
Bài 3 : Một phòng họp có 100 người được sắp xếp ngồi trên các dãy ghế . Nếu có thêm 44 người thì phải kê thêm 2 dãy ghế nữa và mỗi dãy phải bố trí thêm 2 người nữa. Hỏi lúc đầu phòng họp có bao nhiêu dãy ghế?
Bài 4 : Cho nửa đường tròn đường kính AB và một điểm M bất kỳ trên nửa đường tròn (M khác A và B ).Trên nửa mặt phẳng bờ AB chứa nư ûa đường tròn, kẽ tia tiếp tuyến Ax, tia BM cắt tia Ax tại I , tia phân giác của góc IAM cắt nửa đường tròn tại E , cắt BM tại F, tia BE cắt Ax tại H và cắt AM tại K . Chứng minh rằng :
a)IA2 = IB.IM b) Tam giác BAF cân c)Tứ giác AKFH là hình thoi
d)Xác định vị trí M để tứ giác AKFI nội tiếp được trong đường tròn.
Bài 5: Cho hai số thực x,y thõa mãn x2 + y2 = 1 .Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của
A=x +y.
ĐỀ 3 :
Bài 1: Rút gọn: a) A= : với a>o , b>o , a b
b) B= ( 1 + ) . ( 1 với a>o , a 1 .
c) C = .
Bài 2:Cho hệ phương trình
a)chứng tỏ m= 1 hệ phương trình vô số nghiệm .
b) Giải hệ phương trình khi m = 2
Bài 3 : Cho tam giác ABC , trung tuyến AM , chứng minh rằng:
2AM2 = AC2 + AB2 BC2.
Bài 4: Cho nửa đường tròn tâm O, đường kính AB=2R , bán kính OCAB ; M là một điểm trên cung BC; AM cắt OC tại N .Chứng minh
a) Tứ giác OBMN nội tiếp
b) Tích AM .AN không phụ thuộc vào vị trí của điểm M trên cung BC.
c)Tính góc MAB để cho tam giác MNB cân tại M
d) Cho MN = MB .Tính ON ; CN .Cho biết tg22030/ = 1
Bài 5: a) CMR phương trình: (x-a)(x-b)+(x-b)(x-c)+(x-c)(x-a) có nghiệm với a, b, c
b) Cho a, b, c là số đo 3 cạnh của 1 tam giác CMR: Phương trình sau vô nghiệm
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Võ Văn Hùng
Dung lượng: 107,00KB|
Lượt tài: 0
Loại file: DOC
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)