ĐỀ ÔN TẬP THI GIAO LƯU HSG LƠP 1
Chia sẻ bởi Lê Thị Kim Thái |
Ngày 08/10/2018 |
121
Chia sẻ tài liệu: ĐỀ ÔN TẬP THI GIAO LƯU HSG LƠP 1 thuộc Tự nhiên và xã hội 1
Nội dung tài liệu:
ĐỀ ÔN MÔN ĐẠO ĐỨC - TN VÀ XH – KHỐI 1
ĐỀ 1:
Câu 1: Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng:
Việc làm nào dưới đây thể hiện ý thức bảo vệ mắt.
Xem ti vi gần để nhìn được rõ.
Dùng khăn sạch, nước sạch để rửa mặt.
Lấy tay rụi mắt.
2.Hàng ngày đi học chúng ta nên:
A.Đi vào lề đường bên phải. B.Đi dàn hàng ngang. C.Vừa đi vừa đá bóng
3. Bị muỗi đốt sẽ:
A.Không sao cả B.Có thể mắc bệnh sốt rét C.Bị đau bụng.
Câu 2: Đúng ghi Đ sai ghi S vào trước những ý dưới đây:
Ăn nhiều bánh kẹo, đồ ngọt.
Rửa tay trước khi ăn, sau khi đi đại tiện, tiểu tiện.
Ăn nhiều quà vặt.
Ăn đủ chất và đúng bữa.
Trời nắng đi học không cần đội mũ nón.
Nghỉ ngơi sau khi làm việc mệt và hoạt động quá sức.
Câu3: Đánh dấu X vào trước ý em cho là đúng.
Không để đèn dầu và các vật gây cháy khác trong màn.
Nằm đọc sách báo.
Vẽ lên tường, bàn ghế cho đẹp.
Trẻ em không nên chơi dao và những vật sắc nhọn.
Câu4: a)Viết tên 2 con vật có ích……………………………………………..
b)Viết tên 2 con vật có hại…………………………………………….
ĐÁP ÁN
Câu1:(2điểm)
Khoanh vào đúng ý B được (1 điểm)
Khoanh vào đúng ý A được (1 điểm)
Câu2:(3điểm)
Điền đúng vào mỗi được (0,5điểm)
Câu3:(2điểm)
Đánh dấu X đúng vào mỗi được (1điểm) nếu đánh sai hoặc không đánh thì không được điểm.
Câu 4:(3 điểm)
Viết đúng tên 2 con vật có ích được (1,5 điểm)
Viết đúng tên 2 con vật có hại được (1,5 điểm)
ĐỀ 2
Môn Tự nhiên xã hội- lớp1
Câu 1: Đánh dấu X vào ô trống trước các câu trả lời đúng( 4 đ)
a. Để có hàm răng trắng khoẻ, đẹp cần: ( 1đ)
Súc miệng bằng nước muối hằng ngày.
Ăn kẹo trước khi đi ngủ.
Dùng răng cắn các vật cứng.
Khi răng bị đau cần đến bác sĩ nha khoa để khám.
b. Để an toàn khi ở nhà cần: ( 1đ)
Thắp nến bỏ vào màn để đọc sách.
Không nên tự ý cắm phích vào ổ điện.n thận khi dùng dao hoặc đồ dùng sắc nhọn.
Chơi đùa gần bếp lửa.
c. Để lớp học sạch sẽ cần: ( 1đ)
Hằng ngày vệ sinh lớp học sạch sẽ
Không cần lau chùi bàn ghế và cửa sổ
Sắp lại bàn ghế ngay ngắn
Quét rác vào cuối góc lớp học
d. Khi bị muỗi đốt sẽ: ( 1đ)
Ngứa
Không sao
Có thể bị bệnh sốt rét
Có thể bị bệnh sốt xuất huyết
Bị mất một ít máu
Câu 2:( 6 đ)
Điền các từ: trong xanh, mây xám, trắng, sáng chói, giọt mưa, mặt trời vào chỗ chấm để hoàn thành các câu:
a. Khi trời nắng, bầu trời………………., mây……………., mặt trời……………
b. Khi trời mưa, có nhiều………………rơi, bầu trời phủ đầy………………., ta không nhìn thấy ……………………..
ĐỀ 3
Môn : đạo đức – thời gian (40 phút)
Câu 1: Đúng ghi Đ sai ghi S vào trước những ý dưới đây:
Chải đầu tóc gọn gàng trước khi đến lớp.
Mặc quần áo bẩn, nhàu nát, xộc xệch đến lớp.
Không làm dây bẩn, viết bậy, vẽ bậy ra sách vở..
Không cần nhường nhịn các em nhỏ.
Là em cần phải lễ phép, vâng lời anh chị.
Chen lấn, xô đẩy nhau khi ra vào lớp.
Dùng thước, bút, cặp …để nghịch
Giơ tay xin phép khi muốn phát biểu ý kiến.
Câu 2:
1.Đánh dấu X vào trước cách ứng xử phù hợp.
a) Em sơ ý làm rơi bút của bạn xuống đất.
Bỏ đi không nói gì.
Chỉ nói lời xin lỗi bạn.
Nhặt bút lên, trả bạn và xin lỗi bạn.
b) Sinh nhật em, các bạn đến chúc mừng và tặng quà.
Nhận quà và không nói gì.
Nhận quà và nói lời cảm
ĐỀ 1:
Câu 1: Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng:
Việc làm nào dưới đây thể hiện ý thức bảo vệ mắt.
Xem ti vi gần để nhìn được rõ.
Dùng khăn sạch, nước sạch để rửa mặt.
Lấy tay rụi mắt.
2.Hàng ngày đi học chúng ta nên:
A.Đi vào lề đường bên phải. B.Đi dàn hàng ngang. C.Vừa đi vừa đá bóng
3. Bị muỗi đốt sẽ:
A.Không sao cả B.Có thể mắc bệnh sốt rét C.Bị đau bụng.
Câu 2: Đúng ghi Đ sai ghi S vào trước những ý dưới đây:
Ăn nhiều bánh kẹo, đồ ngọt.
Rửa tay trước khi ăn, sau khi đi đại tiện, tiểu tiện.
Ăn nhiều quà vặt.
Ăn đủ chất và đúng bữa.
Trời nắng đi học không cần đội mũ nón.
Nghỉ ngơi sau khi làm việc mệt và hoạt động quá sức.
Câu3: Đánh dấu X vào trước ý em cho là đúng.
Không để đèn dầu và các vật gây cháy khác trong màn.
Nằm đọc sách báo.
Vẽ lên tường, bàn ghế cho đẹp.
Trẻ em không nên chơi dao và những vật sắc nhọn.
Câu4: a)Viết tên 2 con vật có ích……………………………………………..
b)Viết tên 2 con vật có hại…………………………………………….
ĐÁP ÁN
Câu1:(2điểm)
Khoanh vào đúng ý B được (1 điểm)
Khoanh vào đúng ý A được (1 điểm)
Câu2:(3điểm)
Điền đúng vào mỗi được (0,5điểm)
Câu3:(2điểm)
Đánh dấu X đúng vào mỗi được (1điểm) nếu đánh sai hoặc không đánh thì không được điểm.
Câu 4:(3 điểm)
Viết đúng tên 2 con vật có ích được (1,5 điểm)
Viết đúng tên 2 con vật có hại được (1,5 điểm)
ĐỀ 2
Môn Tự nhiên xã hội- lớp1
Câu 1: Đánh dấu X vào ô trống trước các câu trả lời đúng( 4 đ)
a. Để có hàm răng trắng khoẻ, đẹp cần: ( 1đ)
Súc miệng bằng nước muối hằng ngày.
Ăn kẹo trước khi đi ngủ.
Dùng răng cắn các vật cứng.
Khi răng bị đau cần đến bác sĩ nha khoa để khám.
b. Để an toàn khi ở nhà cần: ( 1đ)
Thắp nến bỏ vào màn để đọc sách.
Không nên tự ý cắm phích vào ổ điện.n thận khi dùng dao hoặc đồ dùng sắc nhọn.
Chơi đùa gần bếp lửa.
c. Để lớp học sạch sẽ cần: ( 1đ)
Hằng ngày vệ sinh lớp học sạch sẽ
Không cần lau chùi bàn ghế và cửa sổ
Sắp lại bàn ghế ngay ngắn
Quét rác vào cuối góc lớp học
d. Khi bị muỗi đốt sẽ: ( 1đ)
Ngứa
Không sao
Có thể bị bệnh sốt rét
Có thể bị bệnh sốt xuất huyết
Bị mất một ít máu
Câu 2:( 6 đ)
Điền các từ: trong xanh, mây xám, trắng, sáng chói, giọt mưa, mặt trời vào chỗ chấm để hoàn thành các câu:
a. Khi trời nắng, bầu trời………………., mây……………., mặt trời……………
b. Khi trời mưa, có nhiều………………rơi, bầu trời phủ đầy………………., ta không nhìn thấy ……………………..
ĐỀ 3
Môn : đạo đức – thời gian (40 phút)
Câu 1: Đúng ghi Đ sai ghi S vào trước những ý dưới đây:
Chải đầu tóc gọn gàng trước khi đến lớp.
Mặc quần áo bẩn, nhàu nát, xộc xệch đến lớp.
Không làm dây bẩn, viết bậy, vẽ bậy ra sách vở..
Không cần nhường nhịn các em nhỏ.
Là em cần phải lễ phép, vâng lời anh chị.
Chen lấn, xô đẩy nhau khi ra vào lớp.
Dùng thước, bút, cặp …để nghịch
Giơ tay xin phép khi muốn phát biểu ý kiến.
Câu 2:
1.Đánh dấu X vào trước cách ứng xử phù hợp.
a) Em sơ ý làm rơi bút của bạn xuống đất.
Bỏ đi không nói gì.
Chỉ nói lời xin lỗi bạn.
Nhặt bút lên, trả bạn và xin lỗi bạn.
b) Sinh nhật em, các bạn đến chúc mừng và tặng quà.
Nhận quà và không nói gì.
Nhận quà và nói lời cảm
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Lê Thị Kim Thái
Dung lượng: 87,00KB|
Lượt tài: 2
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)