De on tap
Chia sẻ bởi Đặng Đình Phương |
Ngày 13/10/2018 |
37
Chia sẻ tài liệu: de on tap thuộc Đại số 9
Nội dung tài liệu:
ĐỀ ÔN TẬP SỐ 45.
Bài 1.
1) Với giá trị nào của thì biểu thức xác định.
2) Tính giá trị của biểu thức khi .
3) Tìm tọa độ của các điểm có tung độ bằng 8 và nằm trên đồ thị hàm số .
4) Cho tam giác vuông tại . Tính
Bài 2. Cho biểu thức (với ).
1) Rút gọn biểu thức .
2) Tìm các giá trị của để .
Bài 3.
1) Cho phương trình (1) (với là tham số).
a) Giải phương trình với
b) Với giá trị nào của thì phương trình (1) có các nghiệm thỏa mãn .
2) Giải hệ phương trình
Bài 4. Cho tam giác vuông tại đường cao Đường tròn tâm đường kính cắt các cạnh lần lượt tại . Gọi là trung điểm của đoạn là giao điểm của và
1) Chứng minh rằng:
a)
b) Tứ giác là tứ giác nội tiếp.
2) Chứng minh rằng:
a) .
b)
3) Gọi là giao điểm của và là giao điểm thứ hai của và đường tròn đường kính Chứng minh rằng
Bài 5. Giải phương trình
HƯỚNG DẪN GIẢI.
BÀI
NỘI DUNG
1
xác định và đồng thời xác định.
xác định , xác định
Vậy điều kiện xác định của biểu thức là .
Với ta có
Hoành độ của điểm cần tìm là nghiệm phương trình
. Vậy có hai điểm thỏa mãn là: và .
Vì tam giác vuông tại nên
Do đó .
2
Với điều kiện và , ta có
.
Với và , ta có
Do đó
(thỏa mãn điều kiện)
Vậy với thì
3
Với , ta có phương trình (1) trở thành
Ta có nên phương trình có 2 nghiệm phân biệt
Vậy với , phương trình đã cho có 2 nghiệm phân biệt
(1)
Phương trình (1) là phương trình bậc 2 ẩn có
Phương trình (1) có các nghiệm (*)
Khi đó theo định lý Viét ta có
Do đó
Vậy
Kết hợp điều kiện (*) ta có là giá trị thỏa mãn.
Điều kiện:
Với , phương trình (1)
Thay vào phương trình (2) ta được phương trình
+) Với
Vậy hệ phương trình đã cho có nghiệm .
4
Hình vẽ
Xét đường tròn có
(góc nội tiếp chắn nửa đường tròn) nên tương ứng là đường cao của các tam giác vuông
+) vuông tại , có đường cao nên suy ra
+) vuông tại , có đường cao nên suy ra
Do đó
Theo câu a) ta có
Xét và có chung, nên suy ra
Do đó
Mà các góc ở vị trí đối diện nên suy ra tứ giác nội tiếp.
Ta có tam giác vuông tại và là trung điểm của cạnh nên cân tại
Mà nên
Vì vuông tại nên
Mà là đường kính của đường tròn là trung điểm của nên .
Xét và có và chung do đó
Vì
Mà
Mặt khác, vì tam giác vuông tại và là đường cao nên . Suy ra
Vì tứ giác nội tiếp (1)
Vì tứ giác nội tiếp (2)
Từ (1) và (2) suy ra , do đó tứ giác nội tiếp
Do đó tứ giác nội tiếp .
5
Điều kiện xác định
Với , phương trình đã cho tương đương với:
(do ).
+) (thỏa mãn đk) hoặc (không thỏa mãn đk)
+)
Vì nên do đó (*) vô nghiệm.
Vậy phương trình đã cho có nghiệm duy nhất
Bài 1.
1) Với giá trị nào của thì biểu thức xác định.
2) Tính giá trị của biểu thức khi .
3) Tìm tọa độ của các điểm có tung độ bằng 8 và nằm trên đồ thị hàm số .
4) Cho tam giác vuông tại . Tính
Bài 2. Cho biểu thức (với ).
1) Rút gọn biểu thức .
2) Tìm các giá trị của để .
Bài 3.
1) Cho phương trình (1) (với là tham số).
a) Giải phương trình với
b) Với giá trị nào của thì phương trình (1) có các nghiệm thỏa mãn .
2) Giải hệ phương trình
Bài 4. Cho tam giác vuông tại đường cao Đường tròn tâm đường kính cắt các cạnh lần lượt tại . Gọi là trung điểm của đoạn là giao điểm của và
1) Chứng minh rằng:
a)
b) Tứ giác là tứ giác nội tiếp.
2) Chứng minh rằng:
a) .
b)
3) Gọi là giao điểm của và là giao điểm thứ hai của và đường tròn đường kính Chứng minh rằng
Bài 5. Giải phương trình
HƯỚNG DẪN GIẢI.
BÀI
NỘI DUNG
1
xác định và đồng thời xác định.
xác định , xác định
Vậy điều kiện xác định của biểu thức là .
Với ta có
Hoành độ của điểm cần tìm là nghiệm phương trình
. Vậy có hai điểm thỏa mãn là: và .
Vì tam giác vuông tại nên
Do đó .
2
Với điều kiện và , ta có
.
Với và , ta có
Do đó
(thỏa mãn điều kiện)
Vậy với thì
3
Với , ta có phương trình (1) trở thành
Ta có nên phương trình có 2 nghiệm phân biệt
Vậy với , phương trình đã cho có 2 nghiệm phân biệt
(1)
Phương trình (1) là phương trình bậc 2 ẩn có
Phương trình (1) có các nghiệm (*)
Khi đó theo định lý Viét ta có
Do đó
Vậy
Kết hợp điều kiện (*) ta có là giá trị thỏa mãn.
Điều kiện:
Với , phương trình (1)
Thay vào phương trình (2) ta được phương trình
+) Với
Vậy hệ phương trình đã cho có nghiệm .
4
Hình vẽ
Xét đường tròn có
(góc nội tiếp chắn nửa đường tròn) nên tương ứng là đường cao của các tam giác vuông
+) vuông tại , có đường cao nên suy ra
+) vuông tại , có đường cao nên suy ra
Do đó
Theo câu a) ta có
Xét và có chung, nên suy ra
Do đó
Mà các góc ở vị trí đối diện nên suy ra tứ giác nội tiếp.
Ta có tam giác vuông tại và là trung điểm của cạnh nên cân tại
Mà nên
Vì vuông tại nên
Mà là đường kính của đường tròn là trung điểm của nên .
Xét và có và chung do đó
Vì
Mà
Mặt khác, vì tam giác vuông tại và là đường cao nên . Suy ra
Vì tứ giác nội tiếp (1)
Vì tứ giác nội tiếp (2)
Từ (1) và (2) suy ra , do đó tứ giác nội tiếp
Do đó tứ giác nội tiếp .
5
Điều kiện xác định
Với , phương trình đã cho tương đương với:
(do ).
+) (thỏa mãn đk) hoặc (không thỏa mãn đk)
+)
Vì nên do đó (*) vô nghiệm.
Vậy phương trình đã cho có nghiệm duy nhất
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Đặng Đình Phương
Dung lượng: 506,00KB|
Lượt tài: 1
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)