đề ôn luyện toán 9 lên 10
Chia sẻ bởi Nguyễn Huy Báu |
Ngày 13/10/2018 |
52
Chia sẻ tài liệu: đề ôn luyện toán 9 lên 10 thuộc Đại số 9
Nội dung tài liệu:
120 Đề ÔN TậP VàO LớP 10
I, một số đề có đáp án
đề 1
Bài 1 : (2 )
a) Tính :
b) Giải hệ phương trình :
Bài 2 : (2 điểm)
Cho biểu thức :
a) Rút gọn A.
b) Tìm x nguyên để A nhận giá trị nguyên.
Bài 3 : (2 điểm)
Một ca nô xuôi dòng từ bến sông A đến bến sông B cách nhau 24 km ; cùng lúc đó, cũng từ A về B một bè nứa trôi với vận tốc dòng nước là 4 km/h. Khi đến B ca nô quay lại ngay và gặp bè nứa tại địa điểm C cách A là 8 km. Tính vận tốc thực của ca nô.
Bài 4 : (3 điểm)
Cho đường tròn tâm O bán kính R, hai điểm C và D thuộc đường tròn, B là trung điểm của cung nhỏ CD. Kẻ đường kính BA ; trên tia đối của tia AB lấy điểm S, nối S với C cắt (O) tại M ; MD cắt AB tại K ; MB cắt AC tại H.
a) Chứng minh ( BMD = ( BAC, từ đó => tứ giác AMHK nội tiếp.
b) Chứng minh : HK // CD.
c) Chứng minh : OK.OS = R2.
Bài 5 : (1 điểm)
Cho hai số a và b khác 0 thỏa mãn : 1/a + 1/b = 1/2
Chứng minh phương trình ẩn x sau luôn có nghiệm :
(x2 + ax + b)(x2 + bx + a) = 0.
Bài 3:
Do ca nô xuất phát từ A cùng với bè nứa nên thời gian của ca nô bằng thời gian bè nứa: (h)
Gọi vận tốc của ca nô là x (km/h) (x>4)
Theo bài ta có:
Vởy vận tốc thực của ca nô là 20 km/h
Bài 4:
a) Ta có (GT) (2 góc nội tiếp chắn 2 cung băng nhau)
* Do A, M nhìn HK dười 1 góc bằng nhau MHKA nội tiếp.
b) Do BC = BD (do OC = OD (bán kính) OB là đường trung trực của CD
CDAB (1)
Xet MHKA: là tứ giác nội tiếp, (góc nt chắn nửa đường tròn) (đl)
HKAB (2)
Từ 1,2 HK // CD
Bài 5:
(*) Để PT có nghiệm (3)
(**) Để PT có nghiệm thì (4)
Cộng 3 với 4 ta có:
(luôn luôn đúng với mọi a, b)
De 2
Đề thi gồm có hai trang.
Cõu 1 : (4,5 )
Cho trỡnh m để trỡnh cú 4 phõn bỡnh cỏc 10.
trỡnh:
Cõu 2 : (3,5 )
Cho gúc (. Rỳt khụng cũn :
minh:
Cõu 3 : (2 )
ba khụng õm a, b, c, minh :
Khi ra ?
Cõu 4 : (6 )
Cho 2 trũn (O) () nhau hai A, B phõn . OA (O), () hai C, D. (O), () hai E, F.
minh 3 AB, CE DF quy I.
minh giỏc BEIF trong trũn.
Cho PQ chung (O) () (P ( (O), Q ( ()). minh AB qua trung PQ.
----------
Cõu 1 : (4,5 )
1.
X = x2 (X ( 0)
trỡnh (1)
trỡnh cú 4 phõn ( (1) cú 2 phõn +
I) +
(I), (1) cú 2 phõn X1
I, một số đề có đáp án
đề 1
Bài 1 : (2 )
a) Tính :
b) Giải hệ phương trình :
Bài 2 : (2 điểm)
Cho biểu thức :
a) Rút gọn A.
b) Tìm x nguyên để A nhận giá trị nguyên.
Bài 3 : (2 điểm)
Một ca nô xuôi dòng từ bến sông A đến bến sông B cách nhau 24 km ; cùng lúc đó, cũng từ A về B một bè nứa trôi với vận tốc dòng nước là 4 km/h. Khi đến B ca nô quay lại ngay và gặp bè nứa tại địa điểm C cách A là 8 km. Tính vận tốc thực của ca nô.
Bài 4 : (3 điểm)
Cho đường tròn tâm O bán kính R, hai điểm C và D thuộc đường tròn, B là trung điểm của cung nhỏ CD. Kẻ đường kính BA ; trên tia đối của tia AB lấy điểm S, nối S với C cắt (O) tại M ; MD cắt AB tại K ; MB cắt AC tại H.
a) Chứng minh ( BMD = ( BAC, từ đó => tứ giác AMHK nội tiếp.
b) Chứng minh : HK // CD.
c) Chứng minh : OK.OS = R2.
Bài 5 : (1 điểm)
Cho hai số a và b khác 0 thỏa mãn : 1/a + 1/b = 1/2
Chứng minh phương trình ẩn x sau luôn có nghiệm :
(x2 + ax + b)(x2 + bx + a) = 0.
Bài 3:
Do ca nô xuất phát từ A cùng với bè nứa nên thời gian của ca nô bằng thời gian bè nứa: (h)
Gọi vận tốc của ca nô là x (km/h) (x>4)
Theo bài ta có:
Vởy vận tốc thực của ca nô là 20 km/h
Bài 4:
a) Ta có (GT) (2 góc nội tiếp chắn 2 cung băng nhau)
* Do A, M nhìn HK dười 1 góc bằng nhau MHKA nội tiếp.
b) Do BC = BD (do OC = OD (bán kính) OB là đường trung trực của CD
CDAB (1)
Xet MHKA: là tứ giác nội tiếp, (góc nt chắn nửa đường tròn) (đl)
HKAB (2)
Từ 1,2 HK // CD
Bài 5:
(*) Để PT có nghiệm (3)
(**) Để PT có nghiệm thì (4)
Cộng 3 với 4 ta có:
(luôn luôn đúng với mọi a, b)
De 2
Đề thi gồm có hai trang.
Cõu 1 : (4,5 )
Cho trỡnh m để trỡnh cú 4 phõn bỡnh cỏc 10.
trỡnh:
Cõu 2 : (3,5 )
Cho gúc (. Rỳt khụng cũn :
minh:
Cõu 3 : (2 )
ba khụng õm a, b, c, minh :
Khi ra ?
Cõu 4 : (6 )
Cho 2 trũn (O) () nhau hai A, B phõn . OA (O), () hai C, D. (O), () hai E, F.
minh 3 AB, CE DF quy I.
minh giỏc BEIF trong trũn.
Cho PQ chung (O) () (P ( (O), Q ( ()). minh AB qua trung PQ.
----------
Cõu 1 : (4,5 )
1.
X = x2 (X ( 0)
trỡnh (1)
trỡnh cú 4 phõn ( (1) cú 2 phõn +
I) +
(I), (1) cú 2 phõn X1
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Huy Báu
Dung lượng: 4,42MB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)