DE.MT.DA HOC KI II TU LUAN TOAN 9
Chia sẻ bởi Nguyên Văn HƯng |
Ngày 13/10/2018 |
40
Chia sẻ tài liệu: DE.MT.DA HOC KI II TU LUAN TOAN 9 thuộc Đại số 9
Nội dung tài liệu:
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II
Năm học 2011 – 2012
Môn: Toán 9
Thời gian: 90 phút (Không kể thời gian phát đề)
Mục tiêu
1. Kiến thức: Giúp HS củng cố và thể hiện các kiến thức đã tiếp thu trong học kỳ II.
2. Kỹ năng: Vận dụng tốt các kiến thức vào việc giải bài tập.
3. Thái độ: Giáo dục HS tính cẩn thận, chính xác, tính trung thực.
II. Ma trận:
Cấp độ
Chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Cộng
TL
TL
Thấp
Cao
TL
TL
Hệ phương trình bậc nhất 2 ẩn
Số câu
Số điểm
-Nhận biết phương trình bậc nhất
-Nhận biết nghiệm của hệ phương trình.
1
2,0 (20%)
1
2
Hàm số y = ax2 (a0).
Phương trình bậc hai một ẩn
Số câu
Số điểm
-Nhận biết nghiệm của phương trình bậc hai.
-Nhận biết tổng và tích qua phương trình
x2 – Sx + P = 0
-Nhận biết điều kiện để phương trình.
-Hiểu và biết áp dụng hệ thức Viet
-Biết tính giá trị biểu thức.
-Biết tìm nghiệm của phương trình.
3
4,0 (40%)
1
2
1
1
1
1
Góc với đường tròn
Số câu
Số điểm
-Nhận biết điều kiện để tứ giác nội tiếp.
-Nhận biết chu vi đường tròn.
--Hiểu và chứng minh tứ giác nội tiếp.
-Hiểu và chứng minh được tam giác đồng dạng, đẳng thức.
-Biết vẽ hình.
-Biết tính diện tích hình quạt, tam giác.
-Biết tính độ dài đoạn thẳng bằng cách đưa về pt bậc hai.
4
4,0 (40%)
1
1
1
1,5
1
1,5
Tổng số câu
Tổng số điểm
3
5,0 (50%)
2,5
2,5 (25%)
2,5 (25%)
7
10,0
TRƯỜNG THCS XUÂN CẨM
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II
Năm học 2011 – 2012
Môn: Toán 9
Thời gian: 90 phút (Không kể thời gian phát đề)
Họ tên……………………………………………….Lớp : 9………
Đề bài
Bài 1 .(2 điểm). Giải hệ phương trình sau :
Bài 2: (4 điểm) Cho phương trình x2 – 2(m + 3)x + m2 + 3 = 0. (1)
a. Giải phương trình với m = 0
b. Với giá trị nào của m thì phương trình có nghiệm là x = 2.
c. Với giá trị nào của m thì phương trình có 2 nghiệm phân biệt?
Bài 3: (4 điểm) Cho đường tròn (O; R) và điểm S ở ngoài đường tròn sao cho SO = 2R. Vẽ các tiếp tuyến SA, SB với đường tròn (O). (A, B: tiếp điểm).
a. Chứng minh tứ giác AOBS nội tiếp.
b. Vẽ cát tuyến SMN (không qua O). Chứng minh: SA2 = SM . SN
.c Biết MN = SA. Tính SM và SN theo R?
Bài làm
III. Đáp án và hướng dẫn chấm:
Đáp án
Biểu điểm
Bài 1
Tacó
Bài 2:
a.
Thay m = 0 vào pt đã cho ta có x2 – 2(0 + 3)x + 02 + 3 = 0
x2 – 2(0 + 3)x + 02 + 3 = 0 x2 – 6x + 3 = 0
Ta có =(- 3)2 -3.1 = 6 => > 0 => pt có nghiệm
x1= ; x2
b.
Thay x
Năm học 2011 – 2012
Môn: Toán 9
Thời gian: 90 phút (Không kể thời gian phát đề)
Mục tiêu
1. Kiến thức: Giúp HS củng cố và thể hiện các kiến thức đã tiếp thu trong học kỳ II.
2. Kỹ năng: Vận dụng tốt các kiến thức vào việc giải bài tập.
3. Thái độ: Giáo dục HS tính cẩn thận, chính xác, tính trung thực.
II. Ma trận:
Cấp độ
Chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Cộng
TL
TL
Thấp
Cao
TL
TL
Hệ phương trình bậc nhất 2 ẩn
Số câu
Số điểm
-Nhận biết phương trình bậc nhất
-Nhận biết nghiệm của hệ phương trình.
1
2,0 (20%)
1
2
Hàm số y = ax2 (a0).
Phương trình bậc hai một ẩn
Số câu
Số điểm
-Nhận biết nghiệm của phương trình bậc hai.
-Nhận biết tổng và tích qua phương trình
x2 – Sx + P = 0
-Nhận biết điều kiện để phương trình.
-Hiểu và biết áp dụng hệ thức Viet
-Biết tính giá trị biểu thức.
-Biết tìm nghiệm của phương trình.
3
4,0 (40%)
1
2
1
1
1
1
Góc với đường tròn
Số câu
Số điểm
-Nhận biết điều kiện để tứ giác nội tiếp.
-Nhận biết chu vi đường tròn.
--Hiểu và chứng minh tứ giác nội tiếp.
-Hiểu và chứng minh được tam giác đồng dạng, đẳng thức.
-Biết vẽ hình.
-Biết tính diện tích hình quạt, tam giác.
-Biết tính độ dài đoạn thẳng bằng cách đưa về pt bậc hai.
4
4,0 (40%)
1
1
1
1,5
1
1,5
Tổng số câu
Tổng số điểm
3
5,0 (50%)
2,5
2,5 (25%)
2,5 (25%)
7
10,0
TRƯỜNG THCS XUÂN CẨM
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II
Năm học 2011 – 2012
Môn: Toán 9
Thời gian: 90 phút (Không kể thời gian phát đề)
Họ tên……………………………………………….Lớp : 9………
Đề bài
Bài 1 .(2 điểm). Giải hệ phương trình sau :
Bài 2: (4 điểm) Cho phương trình x2 – 2(m + 3)x + m2 + 3 = 0. (1)
a. Giải phương trình với m = 0
b. Với giá trị nào của m thì phương trình có nghiệm là x = 2.
c. Với giá trị nào của m thì phương trình có 2 nghiệm phân biệt?
Bài 3: (4 điểm) Cho đường tròn (O; R) và điểm S ở ngoài đường tròn sao cho SO = 2R. Vẽ các tiếp tuyến SA, SB với đường tròn (O). (A, B: tiếp điểm).
a. Chứng minh tứ giác AOBS nội tiếp.
b. Vẽ cát tuyến SMN (không qua O). Chứng minh: SA2 = SM . SN
.c Biết MN = SA. Tính SM và SN theo R?
Bài làm
III. Đáp án và hướng dẫn chấm:
Đáp án
Biểu điểm
Bài 1
Tacó
Bài 2:
a.
Thay m = 0 vào pt đã cho ta có x2 – 2(0 + 3)x + 02 + 3 = 0
x2 – 2(0 + 3)x + 02 + 3 = 0 x2 – 6x + 3 = 0
Ta có =(- 3)2 -3.1 = 6 => > 0 => pt có nghiệm
x1= ; x2
b.
Thay x
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyên Văn HƯng
Dung lượng: 226,50KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)