DE MA TRAN KT CHUONG I -H H 8
Chia sẻ bởi Nguyễn Thị Hiền |
Ngày 13/10/2018 |
46
Chia sẻ tài liệu: DE MA TRAN KT CHUONG I -H H 8 thuộc Hình học 8
Nội dung tài liệu:
Ngày dạy: 28/11/2012
Tiết 24 : KIỂM TRA CHƯƠNG I
I. Mục tiêu :
- Kiến thức: - Kiểm tra, đánh giá học sinh các kiến thức hình thang, hình thang cân, hình bình hành, hình chữ nhật, hình thoi, hình vuông.
- Tính chất đối xứng của các hình. Đường trung bình của tam giác, hình thang.
- Kĩ năng: Vẽ hình đúng, chính xác, biết giải BT trắc nghiệm, chứng minh hình.
- Thái độ: Giáo dục ý thức chủ động, tích cực tự giác trong học tập
II . CHUẨN BỊ:
- GV: Chuẩn bị sẵn đề kiểm tra ( 2 đề); - HS: Ôn tập kiến thức chương I.
III. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA.
Tên chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Cộng
Cấp độ thấp
Cấp độ cao
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TN
TL
1. Tứ giác
Nhận biết tổng các góc của một tứ giác
Tính số đo một góc của tứ giác khi đã biết 3 góc
Số câu.
Số điểm
Tỉ lệ: %
1
0.25
2.5%
1
0.25
2.5%
2.Hình thang. Đường TB của tam giác, hình thang
Nhận biết tính chất đường TB của tam giác, hình thang
Sử dụng tính chất đường trung bình để độ dài các đoạn thẳng
Số câu.
Số điểm
Tỉ lệ: %
2
0.5
5%
1
1
10%
3
1.5
35%
3. Hình bình hành
Nhận biết tứ giác là hình bình hành
CM được một tứ giác là hình bình hành
Số câu.
Số điểm
Tỉ lệ: %
1
0.25
2.5%
1
2
20%
2
2.25
22.5%
4. Hình thoi
Nhận biết tứ giác là hình thoi
Tính được chu vi hình thoi
CM được một tứ giác là hình thoi
Số câu.
Số điểm
Tỉ lệ: %
1
0.25
2.5%
1
0.25
2.5%
1
2
20%
3
2.5
25%
5. Hình chữ nhật. Tính chất đường trung tuyến
Nhận biết được tứ giác là hình chữ nhật
Vận dụng tính chất đường trung tuyến
Số câu.
: %
1
0.25
5%
1
2
20%
1
1
10%
2
3.25
25%
6. Hình vuông
Nhận biết được tứ giác là hình vuông
Số câu.
Số điểm
Tỉ lệ: %
1
0.25
2.5%
1
0.25
2.5%
T. Số câu.
T.Số điểm
Tỉ lệ: %
6
1. 5
15%
3
2.5
25%
2
4
40%
2
2
20%
13
10
100%
TRƯỜNG THCS TT CẨM XUYÊN ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT
MÔN: HÌNH HỌC 8 (bài số 1 ) ĐỀ SỐ 2
Họ và tên: .....................................................Lớp:........
Điểm
Lời phê của Thầy(Cô)
I/ TRẮC NGHIỆM: (2,0 điểm)
Bài 1: (1đ) Nối mỗi cụm từ ở cột A với một cụm từ ở cột B để được câu đúng.
Cột A
Cột B
1. Tứ giác có hai cạnh đối song song và bằng nhau là…
2. Hình thoi có hai đường chéo bằng nhau là….
3. Hình thang cân có một góc vuông là…
4. H
Tiết 24 : KIỂM TRA CHƯƠNG I
I. Mục tiêu :
- Kiến thức: - Kiểm tra, đánh giá học sinh các kiến thức hình thang, hình thang cân, hình bình hành, hình chữ nhật, hình thoi, hình vuông.
- Tính chất đối xứng của các hình. Đường trung bình của tam giác, hình thang.
- Kĩ năng: Vẽ hình đúng, chính xác, biết giải BT trắc nghiệm, chứng minh hình.
- Thái độ: Giáo dục ý thức chủ động, tích cực tự giác trong học tập
II . CHUẨN BỊ:
- GV: Chuẩn bị sẵn đề kiểm tra ( 2 đề); - HS: Ôn tập kiến thức chương I.
III. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA.
Tên chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Cộng
Cấp độ thấp
Cấp độ cao
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TN
TL
1. Tứ giác
Nhận biết tổng các góc của một tứ giác
Tính số đo một góc của tứ giác khi đã biết 3 góc
Số câu.
Số điểm
Tỉ lệ: %
1
0.25
2.5%
1
0.25
2.5%
2.Hình thang. Đường TB của tam giác, hình thang
Nhận biết tính chất đường TB của tam giác, hình thang
Sử dụng tính chất đường trung bình để độ dài các đoạn thẳng
Số câu.
Số điểm
Tỉ lệ: %
2
0.5
5%
1
1
10%
3
1.5
35%
3. Hình bình hành
Nhận biết tứ giác là hình bình hành
CM được một tứ giác là hình bình hành
Số câu.
Số điểm
Tỉ lệ: %
1
0.25
2.5%
1
2
20%
2
2.25
22.5%
4. Hình thoi
Nhận biết tứ giác là hình thoi
Tính được chu vi hình thoi
CM được một tứ giác là hình thoi
Số câu.
Số điểm
Tỉ lệ: %
1
0.25
2.5%
1
0.25
2.5%
1
2
20%
3
2.5
25%
5. Hình chữ nhật. Tính chất đường trung tuyến
Nhận biết được tứ giác là hình chữ nhật
Vận dụng tính chất đường trung tuyến
Số câu.
: %
1
0.25
5%
1
2
20%
1
1
10%
2
3.25
25%
6. Hình vuông
Nhận biết được tứ giác là hình vuông
Số câu.
Số điểm
Tỉ lệ: %
1
0.25
2.5%
1
0.25
2.5%
T. Số câu.
T.Số điểm
Tỉ lệ: %
6
1. 5
15%
3
2.5
25%
2
4
40%
2
2
20%
13
10
100%
TRƯỜNG THCS TT CẨM XUYÊN ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT
MÔN: HÌNH HỌC 8 (bài số 1 ) ĐỀ SỐ 2
Họ và tên: .....................................................Lớp:........
Điểm
Lời phê của Thầy(Cô)
I/ TRẮC NGHIỆM: (2,0 điểm)
Bài 1: (1đ) Nối mỗi cụm từ ở cột A với một cụm từ ở cột B để được câu đúng.
Cột A
Cột B
1. Tứ giác có hai cạnh đối song song và bằng nhau là…
2. Hình thoi có hai đường chéo bằng nhau là….
3. Hình thang cân có một góc vuông là…
4. H
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Thị Hiền
Dung lượng: 127,50KB|
Lượt tài: 2
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)